a. Cho tam giác ABC vuông cân tại B , cạnh AB = 2 . Trong mặt phẳng chứa
tam giác ABC lấy điểm M thỏa MA2+MB2=MC2 . Tìm quỹ tích của điểm M.
b. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN hợp với nhau một góc
bằng 60o, BM CN = = 6, 9 . Tính độ dài trung tuyến còn lại của tam giác ABC.
www.vnmath.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LONG AN LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN ( BẢNG A ) Thời gian: 180 phút (không kể giao đề) Ngày thi: 06/10/2011 Câu 1: ( 5,0 điểm ) a. Giải phương trình sau: 2 2 3 44 1 1 5 4 2x x x x x x+ + = + + − − với x R∈ . b. Giải phương trình: ( )22sin 3 sin 2 1 3 cos 3 sinx x x x+ + = + . Câu 2: ( 5,0 điểm ) a. Cho tam giác ABC vuông cân tại B , cạnh 2AB = . Trong mặt phẳng chứa tam giác ABC lấy điểm M thỏa 2 2 2MA MB MC+ = . Tìm quỹ tích của điểm M. b. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN hợp với nhau một góc bằng 060 , 6, 9BM CN= = . Tính độ dài trung tuyến còn lại của tam giác ABC. Câu 3: ( 4,0 điểm ) Cho dãy số ( )nu xác định bởi 1 1u = và 21 3 2n nu u+ = + với mọi 1n ≥ . a. Xác định số hạng tổng quát của dãy số ( )nu . b. Tính tổng 2 2 2 21 2 3 2011...S u u u u= + + + + . Câu 4: ( 3,0 điểm ) Cho , ,a b c là ba số thực không âm và thỏa mãn điều kiện 2 2 2 1a b c+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ( ) ( )3 6M a b c a b c abc= + + − + + + Câu 5: ( 3,0 điểm ) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: ( )3 2 2 2 2 2 3 3 x y x xy m x x y m + + + = − − + + = với ,x y là các số thực. . Hết . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:;Số báo danh:
Tài liệu đính kèm: