Đề thi học kỳ II môn Toán khối 10

Đề thi học kỳ II môn Toán khối 10

9/ Phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(-2,4) , B(1,0) là :

A. 4x +3y + 4 = 0 ; B. 4x +3y - 4 = 0 ; C. 4x -3y + 4 = 0 ; D. 4x -3y - 4 = 0

10/Phương trình tổng quát của đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A(-2,0) và B(0,3) là:

A. 2x – 3y - 6 = 0 ;B. 2x +3y – 6 = 0 ; C. 3x -2y - 6 = 0 ; D. 3x – 2y +6 = 0 .

11/Phương trình đường tròn tâm I(3,4) và đi qua gốc toạ độ là :

 A. x2 + y2 - 6x - 8y = 0 ; B. x2 + y2 + 6x -8y = 0 ;

 C. x2 + y2 + 6x +8y = 0 ; D. x2 + y2 - 6x + 8y = 0 .

 

doc 14 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ II - NH :2007- 2008 . TRINH
 TỔ : TOÁN – TIN MÔN: TOÁN - KHỐI :10 .
A-Trắc nghiệm : (3điểm)
Chọn câu trả lời đúng :
1/Bất phương trình : x2(x-2) < 0 có tập hợp mghiệm là :
A. S = ( -;2] ; B. S = (- ;0) U (0;2) ; C. (-;2) ; D. (2;+) .
2/ Tập hợp nghiệm của bất phương trình x2 + < -3 là :
A. S = ; B. S = (-;8} ; C. S = (0;+) ; D. S = R .
3/Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình : là :
A. S = (-;) ; B. S = (;+) ; C. S = (-;) ; D. S = (;+) .
4/Bất phương trình mx2 +(2m-1)x + m + 1 < 0 có nghiệm khi :
 A. m = 2 ; B. m = 5 ; C. m = 0 ; D. m = 0,25 .
5/Đổi số đo của cung ra độ là : A. 180 ; B. 100 ; C. 150 ; D. 120 .
6/ Chọn công thức đúng :
 A cos4a = 2sin2a.cos2a ;B. cos4a = 2cos2a – 1 ;C. cos4a = 4cos2a – 1 ;D. cos4a = 1- 4sin2a .
7/Ta có cos = -1 thì :
 A. = k2 ; B. = + k2 ; C. = + k2 ; D. = - + k2. 
8/Giá trị của biểu thức : M = là : A. 0 ; B. ; C. 1 ; D. -1 .
9/ Phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(-2,4) , B(1,0) là :
A. 4x +3y + 4 = 0 ; B. 4x +3y - 4 = 0 ; C. 4x -3y + 4 = 0 ; D. 4x -3y - 4 = 0 ‘
10/Phương trình tổng quát của đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A(-2,0) và B(0,3) là:
A. 2x – 3y - 6 = 0 ;B. 2x +3y – 6 = 0 ; C. 3x -2y - 6 = 0 ; D. 3x – 2y +6 = 0 .
11/Phương trình đường tròn tâm I(3,4) và đi qua gốc toạ độ là :
 A. x2 + y2 - 6x - 8y = 0 ; B. x2 + y2 + 6x -8y = 0 ;
 C. x2 + y2 + 6x +8y = 0 ; D. x2 + y2 - 6x + 8y = 0 .
12/ Cho elíp (E) : 9x2 +16y2 = 144 .Tiêu điểm của elíp (E) là :
 A. F1(-5,0) , F2(5,0) ; B. F1(-,0) , F2(,0) ;
 C. F1(0.-5) , F2(0,5) ; D. F1(0,-) , F2(0,) .
B-Tự luận : (7điểm)
1/ Giải các phương trình và bất phương trình sau :
 a) = x-5 . b) 
2/ Cho sina = và < a < . Tính cosa , tana .
3/ Cho tam giác ABC bất kỳ .Chứng minh rằng :
 tan.tan + tan.tan + tan.tan = 1 .
4/ Cho tam giác ABC có b = 13 , c = 17 , góc A = 600 .Tính cạnh a và diện tích tam giác ABC .
5/ Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho 3 điểm A(4,-3) , B(-2,2) ,C(1,-5).
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 diểm A và B .
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm C vàtiếp xúc với đương thẳng d:3x +4y + 2 = 0.
(Đáp án chép tay )
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ỳ II 
MƠN: TỐN
LỚP 10
(Thời gian: 90 phút)
A_ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:Giá trị sin bằng :
A. 	B. 	 	C. 	D.
Câu 2: Cho M= cot2a -cos2a .Khi đĩ :
A. M=1 	B. M=cot2a 	C. M= cos2a 	D. M= cot2a .cos2a 
Câu 3: Nếu sina =-3/5 và thì tana là :
A.4/3 	B.-4/3 	C.3/4 	D.-3/4
Câu 4. Cho biết . Dấu của các hàm số lượng giác cua gĩc a là
	A. 
B. 
C. 
	D. 
Câu 5. Với giá trị nào của m thì tam thức cĩ nghiệm ?
	A. "m	B. m = 0	C. "m ¹ 0	D. Khơng cĩ giá trị m nào
Câu 6. Nhị thức -3x-1 sẽ âm với
	A. "x	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho PT x + 3y = 7 	(1) 
Nghiệm của PT
(a) (1; 1) ; 	(b) (1; 2) ; 
(c) (1; 3) ; 	(d) (1; -2) ; 
Câu 8: Tất cả các giá trị x thỏa mãn là :
A. -2<x<2 	B. 0<x<1 	C. x<2 	D. 0<x<2
Câu 9: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (1, 2) và đường thẳng D: . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng D bằng:
	a. 2	b. 	c. 	d. một số khác
Câu 10. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?
Trong hệ trục tọa độ Oxy, phương trình của đường thẳng qua A(1, 2) và song song với đường thẳng 
d: x + 2y – 1 = 0 là:
x + 2y + 3 = 0
x + 2y -5 = 0
2x + y – 3 = 0
2x + 3y – 1 = 0
Câu 11: Phương trình nào dưới đây khơng phải là phương trình đường trịn
	a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 12: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?
Trong hệ trục tọa độ Oxy Cho elip (E): . Độ dài trục lớn (E) bằng:
	a. 1	b. 2	c. 4	d. Một số khác
B_TỰ LUẬN:
	 ĐẠI S Ố:
	1) Giải phương trình sau: 
	2)Giải bất phương trình:
	3) Cho Sinα = -3/5 (). Tính Cosα, tanα,cotα
	4) Cho f(x)=(m-1)x2-2(m-1)x-1
a.Tìm m để f(x)<0 với "xỴR
b.Tìm m để phương trình f(x)=0 cĩ 2 nghiệm dương 
HÌNH HỌC
	1) cho tam giác ABC cĩ c ạnh AB=5(cm); AC=7(cm); Gĩc Â= 300
	Tính cạnh cịn lại và diện tích tam gi ác ABC
	2) Cho 2 điểm A(-2;3); B(1;2). Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A, B
	3) Cho đường thẳng d: 2x+3y-5= 0 và điểm I(-1;1). Viết phương trình đường trịn nhận I làm tâm và tiếp xúc với đường thẳng d
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐN KHỐI 10 (SƠN A)
A- Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
D
A
A
C
B
D
C
B
C
D
B- Tự luận:
I> ĐẠI SỐ
1_ Đặt được đk: 2x-1>=0; x-3>=0 (0,25đ)
- Bình phương 2 vế, giải được phương trình (0,5đ)
- Lấy nghiệm thỏa mãn đk (0,25đ)
2_Giải được 2 phương trình: 2x2 +3x-5=0
	2x+1=0 (0,25đ)
- Lập bảng xét dấu đúng (0,5đ)
- Lấy nghiệm đúng (0,25đ)
3_ Tính được Cosα (0,5đ)
	Tanα (0,25đ)
	Cotα (0,25đ)
4_ Giải được câu a (0,5đ)
 - Giải được câu b (0,5đ)
II> HÌNH HỌC:
1_ Tính được cạnh BC (0,5 đ)
 - Tính được diện tích tam giác ABC (0,5 đ)
2- Viết được VTCP AB (hoặc véc tơ BA) (0,25 đ)
- Viết được VTPT (0,25)
- Viết được phương trình đường thẳng qua A (hoặc qua B) (0,5 đ)
3_Tính được bán kính R (0,5 đ)
Viết phương trình đường trịn (0,5 đ)
KIỂM TRA HOC KỲ II,NĂM HỌC 2007-2008 NGA
Mơn: Tốn - Khối 10
I. Trắc nghiệm:
1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
2. Kết quả của phép tính là:
	A. 	B. 1-	C.	D. 
3. Biều thức rút gọn của là:
	A. 1	B.	C. 	D. 
4. Giá trị của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
5. Giá trị nào của m thì phương trình cĩ 2 nghiệm trái dấu.
	A. m 2	C. m > 3.	D.1< m <3
6. Nghiệm của bất phương trình: là:
	A. 	B.	C.	D.
7. Tập nghiệm của Bất phương trìnhlà:
	A. 	B. 	C. 	D.
8. Tìm m để phương trình sau vơ nghiệm: 
	A. m > 2	B. 	C. 	D. m<2
9. Cho 2 điểm A(2;4), B(-1;1) phương trình tham số của đường thẳng AB.
	A.	B. 	C. 	D. 
10. Khoảng cách từ điểm A(2;-3) đến đường thằng d. 3x-4y+1=0 là:
	A.	B. 	C. 	D. 
11. Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình đường trịn:
	A.	B. 
	C. 	D. 
12. Cho (E) Tọa độ các tiêu điểm của (E) là:
A.(-4;0), (4;0)	B(-5;0),(5;0)	C. (-3;0),(3;0)	D.(;0),(;0)
II. Tự luận: 
1. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
	a. 
	b. 
2. Cho Tính các giá trị lượng giác của gĩc .
3. Rút gọn biểu thức: 
4. Cho cĩ A=60o, AB=13cm; AC=16cm. Tính BC và diện tích .
5. Cho 2 điểm A(3;1), B(2;5).
	a. Viết phương trình tổng quát của đường thằng AB.
	b. Viết phương trình đường trịn tâm A và tiếp xúc với : x-y+3=0
Trường Lê Trung Đình ĐỀ KIỂM TRA KỲ II(2007-2008). ĐỠ
Họ và tên: Lớp: Mơn: Tốn 10-Thời gian:90 phút.
Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều cĩ 4 phương án trả lời a, b, c, d, trong đĩ chỉ cĩ một phương án đúng. Hãy kẻ bảng và chọn phương án đúng nhất.
 Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình x2-7x+12 0 là: 
a. [3;4]; b. (3;4); c. (- ;3)(4; +); d. {3;4}.
Câu 2: Giá trị của cos2 bằng: a. ; b. ; c. ; d. 1+.
Câu 3: Hệ bất phương trình cĩ nghiệm là:
a. -1 8; c. x5; d. 2 
Câu 4: Giá trị tan là: a. - ; b. -; c. ; d. Đáp số khác.
Câu 5 :Cho phương trình tham số của đường thẳng d : 
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát
 của đường thẳng d ? a. x+y-12=0 ; b. x+2y-19=0 ; c.x+2y+19=0 ; d. x+y+12=0.
Câu 6 : Cho đường trịn (C) : x2+y2+2x-4y-11=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : a. (C) cĩ tâm I(-1 ;-2) ; b. (C) cĩ bán kính R=4 ;
c. (C) cĩ tâm I cách trục Ox một khoảng bằng 2 ; d. (C) khơng đi qua gốc tọa độ.
Câu 7 : Cho elíp(E) : =1 và các mệnh đề :
(E) cĩ các tiêu điểm (-4;0) và (4 ;0).
(E) cĩ độ dài trục lớn bằng 5.
(E) cĩ đỉnh B(0 ;-3).
(E) cĩ tiêu cự bằng 8. 
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a. (I) và(IV) ; b. (I) và (III) ; c. (I) và (II); d. (III) và (IV).
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là:
(-; b. { -}; c. (-{-3;+3}; d. [-]. 
Câu 9: Cho biết Sin= -và . Khi đĩ giá trị của Cos bằng:
a. ; b. -; c. ; d. -. 
Câu 10: Bất phương trình mx2-4x+3m+1>0 nghiệm đúng với mọi x khi:
a. m>0; b. m1; d. m1. 
Câu 11: Rút gọn biểu thức : cos( x+ ) – cos( x- ) , kết quả là:
a. cosx ; b. - cosx ; c. - sinx ; d. Đáp số khác.
Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm A(1; 0) và song song với đường thẳng 4x + 2y -15=0 cĩ phương trình tổng quát là: a. 4x+2y -10=0 ; b. 2x-4y – 20=0 
 c. x-2y -4 =0 ; d. 4x + 2y – 4 = 0 . 
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (3đ) a. Giải phương trình: = 4x – 1
 b. Giải bất phương trình: 
 c. Cho sin với . Tính cos và tan
Câu 14:(2đ) a. Cho tam giác ABC biết AB=6 cm, AC=10 cm, gĩc A = 1200.
 Tính cạnh BC và diện tích của tam giác
 b. CMR: Biểu thức sau khơng phụ thuộc x
 A= 4cos4x – 2cos2x - cos4x ; 
Câu 15: (2đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;0); B(0;3); C(4;1).
Viết phương trình đường thẳng AB.
Viết phương trình đường trịn tâm C(4;1) và tiếp xúc với AB.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
Phần I: Trắc nghiệm(3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
a
b
d
a
b
a
c
d
b
c
c
d
Phần II:(7đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRỌNG
Mơn: Tốn - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (khơng kể chép đề)
A. Phần trắc nghiệm: (Chọn phương án đúng nhất)
Câu 1: Tồn tại cung cĩ số đo a để:
A. sina = - 	B. cosa = 	C. sina = - 	D. cosa = 
Câu 2: Cho cung cĩ số đo x thỏa 0o < x < 90o tìm mệnh đề sai:
A. sin x > 0	B. cosx 0	D. cotx > 0
Câu 3: Giá trị của biểu thức msin0o + ncos0o + psin90o là;
A. n - p	B. m + p	C. m - p	D. n + p
Câu 4: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?
A. (sinx + cosx)2 = 1 + sin2x	B. (sinx - cosx)2 = 1 - sin2x
C. sin4x + cos4x = 1 - sin22x	D. cos4x - sin4x = cos2x.
Câu 5: Tập xác định của phương trình: + 3x - 5 = 0 là:
A. D = R	B. R\{0, 2}	C. D = [0, 2]	D. Kết quả khác
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: - x2 + 7x - 12 > 0 là:
A. (- ¥, 3) È (4, + ¥)	B. = [3, 4]	C. (3, 4)	D. [-4, -3)
Câu 7: Phương trình sau: x2 - 2(m + 1)x + m2 - 3n = 0 cĩ nghiệm khi:
A. m = -3	B. m = -2	C. m = -1	D. m =0
Câu 8: Bất phương trình: 3x2 + 2(2m - 1)x + m + 4 > 0 đúng với mọi x >0 khi:
A. m 	B. - 1< m < 	
C. - < m < 1	D. - 1 £ m £ 
Câu 9: Cho phương trình tham số d: 
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tổng quát của d?
A. 2x + y - 1 = 0	B. 2x + 3y + 1 = 0
C. x + 2y + 2 = 0	D. x + 2y - 2 = 0
Câu 10. Tọa độ hình chiếu vuơng gĩc H của điểm M (1, 4) xuống đường thẳng d: x - 2y + 2 = 0 là:
A. H(3, 0)	B. H(0, 3)	C. H(2, 2)	D. H (2, -2)
Câu 11: Bán kính của đường trịn I (0, -2) tiếp xúc với đường thẳng D: 
3x - 4y - 23 = 0 là:
A. 15	B. 5	C. 	D. 3
Câu 12: Cho (E): x2 + 4y2 = 1 theo:
A. (E) cĩ trục nhỏ bằng 2. 	B. (E) cĩ trục nhỏ bằng 4.
C. (E) cĩ trục nhỏ bằng 1.	D. (E) cĩ trục nhỏ bằng .
II. Tự luận:
I. Đại số: 
1. Giải phương trình: 
2. Giải bất phương trình: ³ 0
3. Cho sina = - với p < a < 3
Tính cosa, tana, cota.
4. CMR: cos
II. Hình học: 
Bài 1: Cho DABC cĩ AB = , AC = 4, = 30o.
a. Tính độ dài cạnh BC.
b. Tính diện tích DABC.
Bài 2: Trong mp Oxy cho A(-1, 3); B(3, -5)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b. Viết phương trình đường trịn tâm A tiếp xúc với đường thẳng D: 
3x - 4y + 5 = 0
c. Tìm trên đường thẳng D được M sao cho MA và MB nhỏ nhất.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRỌNG
Mơn: Tốn - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (khơng kể chép đề)
A. Phần trắc nghiệm: (Chọn phương án đúng nhất)
Câu 1: Giới hạn của dãy số (Un) với Un = là:
A. 	B. 0	C. ¥	D. - 2
Câu 2: Giá trị đúng của (x3 - 3x2 + 2) là:
A. - 18	B. - 2	C. 2	D. Kết quả khác
Câu 3: Ta cĩ bằng:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
nếu x # 2
nếu x = 2
Câu 4: Cho f(x) = 
Để f(x) liên tục tại x = 2 thì giá trị a là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5: Hàm số y = sin2x cĩ đạo hàm là:
A. cos2x	B. - cos2x	C. 2cos2x	 D. Kết quả khác.
Câu 6: y = cos cĩ đạo hàm là:
A. sin	B. - sin	C. -sin	D. sin
Câu 7: Hàm số y = cĩ đạo hàm tại x = là;
A. 	B. 	C. - 1	D. 
Câu 8: Hàm số y = (x2 + 1)3 cĩ đạo hàm cấp 3 là:
A. y²¢ = 12(x2 + 1)	B. y²¢ = 24(x2 + 1)
C. y²¢ = 24x(x2 + 1)	D. Kết quả khác
Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a^b và b^c thì a//c.	B. a//b và b^c thì a^c.
C. a ^ mp(P) và b// mp(P) thì a^b.	
D. a^b, b ^c và a cắt c theo b ^ mp(a,c)
Câu 10: Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với 1 mp thì // nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với 1 đường thẳng thứ 3 thì // với nhau.
C. Hai mp phân biệt cùng vuơng gĩc với 1 mp thứ 3 theo // nhau.
D. mp(P) và đường thẳng a cùng vuơng gĩc với b thì // với nhau.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD, cĩ G là trọng tâm mệnh đề nào sau đây là sai?
A. = 	B. + 
C. = 	D. = 
Câu 12: Hình tứ diện ABCD cĩ AB, AC, AD đơi một vuơng gĩc với nhau và AB = AC = AD = 3. Diện tích DBCD bằng:
A. 	B. 	C. 27	D. 
B. Tự luận:
I. Giải thích.
1. Tính 
2. Tính đạo hàm y = xcos24x.
3. Cho hàm số y = f(x) = x3 - 3x2 + 2x + 2 cĩ đồ thị (C).
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cĩ hồnh độ x = - 2.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng D: x + 2y - 6 = 0.
4. Tính đạo hàm cấp n của y = sin2x.
II. Hình học:
Bài tốn: Cho hình chĩp SABCD đáy ABCD là hình vuơng cạnh a cĩ SA ^(ABCD) và SA = 2a.
1. Chứng minh DSBC là tam giác vuơng.
2. Tính khoảng cách giữa AB và SD.
3. mp(a) đi qua A và ^(SC). Xác định và tính diện tích thiết diện này.
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 10
THỜI GIAN : 90 PHÚT HÀ 
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án đúng nhất và điểm kết quả vào bảng sau : 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
1. Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình
A. 2x+1 ³ -1 + x 	B. 2x + 1 > -1 + x 	C. (2 - x)(x+2)2 < 0	D. 
2. Nghiệm của bất phương trình : x2 - 4x < 0 là : 
A.	B. 	C. 0 £ x £ 4	D. 0 < x < 4 
3. Tập nghiệm của phương trình : là : 
A. {2 ; 4} 	B. {0; - 8} 	C. {0 ; 8} 	D. Ỉ
4. Phương trình : x2 – 2(m – 1)x – (2m – 3) = 0 có nghiệm khi 
A. m = ± 2; 	B. 	C. -2 < m < 2 ; 	D. Cả A, B, C đều sai 
5. Giá trị của biểu thức cos2 - sin2 là 
A. 	B. 	C. 1 	D. 
6. Giá trị biểu thức sin 25o cos35o + cos 25o sin35o là: 
A. 	B. 	C. 	D. K quả khác 
7. Cho tana = 2. Giá trị biểu thức là 
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. -1 
8. Nếu A + B + C = p thì 
A. sin (A+B) = -sinC 	B. cot = cot 	C. cos (2A + B) = -cos (A-C) 	D. tan (A+B+C) = 1 
9. đ/t D: 2x + 3y – 2 = 0 có vtcp là : 
	A. (2; 3) 	B. (3; 2) 	C. (3; -2) 	D. (2; -3) 
10. Đường tròn (C) : x2+y2-4x+6y+2 = 0 có tâm I, bán kính R là: 
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác 
11. Phương trình chính tắc của elíp có tiêu cự bằng 4, Trục bé bằng 8 là 
A. 	B. 	C. 	D. 
12. Cho đường tròn (C): (x-2)2 + (y+1)2 = 4. phương trình tiếp tuyến D với (C) biết D//d: 3x + 6y + 5 = 0 là 
A. 3x + 6y ± = 0 	B. 3x - 6y ± 6 = 0 	C. 3x – 6y ± = 0 	D. 3x + 6y ± 6= 0 
II. Tự luận: 
1. Giải phương trình và bất phương trình 
a. 	b. = 3x – 1 
2. Cho sina = (0 < a < ).	 Tính cosa, tana 
3. Cho DABC có cạnh a = 2, b = 2, góc C = 30o 
a. Tính cạnh c 	b. Tính dt DABC 
4. Trong mặt phẳng oxy cho A(2; 1); B (-1;2); C (-2; -1) 
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB 
b. Viết phương trình đường tròn tâm c và tiếp xúc với AB 
c. Tìm tập hợp điểm M trong mặt phẳng sao cho diện tích DMAB bằng 4. 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2007-2008) - HIỀN
 MƠN:TỐN 10
 THỜI GIAN:90 PHÚT.
I)TRẮC NGHIỆM
1) sin cĩ giá trị bằng 
 A) - ; B) ; C) ; D)- 
2)Cơng thức nào sau đây sai:
 A) cos(-) = cos ; B) sin(-) = - sin
 C) tan(-) = tan ; D) cot(-) = -cot
3)Giá trị của biểu thức: N= là:
 A) ; B) ; C) - ; D) 
4)Cho tan=3.Giá trị của biểu thức: M= là:
 A) ; B) ; C) - ; D) 
5)Bất phương trình : x2 +1>0 cĩ:
 A)Cĩ 1 nghiệm ; B)Cĩ 2 nghiệm ; C)Cĩ vơ số nghiệm ; D)Vơ nghiệm
6)Nghiệm của bất phương trình : x2 – x ≤0 là:
 A)(0;1) ; B)[0;1] ; C)(-∞;0) ; D) )(-∞;0]
7)Điều kiện của phương trình: là
 A)[-3;+∞) ; B)[-3;+∞)\{3} ; C)(-3;+∞) ; D) (-3;+∞)\{1}
8)Nghiệm của hệ phương trình 
 A) ; B) ; C) ; D) 
9)Cho đường thẳng ∆ cĩ phương trình tham số là :. ∆ cĩ véc tơ pháp tuyến là
 A)(2;-3) ; B) (2;3) ; C)(3;2) ; D)(3;-2)
10)Cho hai đường thẳng ∆1 : x -2y +1=0
 ∆2 : x -2y +3=0
 A) ∆1 song song với ∆2 ; B) ∆1 ∆2 ; C) ∆1 ∆2 ; D) ∆1 cắt ∆2
11)Cho đường trịn () cĩ phương trình : x2 + y2 +2x + 4y-1=0 . () cĩ tâm là
 A)(1;2) ; B)(-1;2) ; C)(1;-2) ; D)(-1;-2)
12)Cho elip: (E).Độ dài trục lớn của elip là:
 A)6 ; B) 2 ; C) 8 ; D) 9
II)TỰ LUẬN
1)Giải phương trình : 
2)Giải bất phương trình: 
3)Cho sin.Tính cos 
4)Cho ∆ABC cĩ AB = 3 cm;AC =2cm và = 600 
 a)Tính cạnh BC 
 b)Tính S∆ABC 
5)Cho M(1;-2);N(-1;3)
 a)Hãy viết phương trình tổng quát của MN 
 b)Hãy viết phương trình đường trịn tâm I(2;3) và tiếp xúc với đường thẳng MN
 6)Tính giá trị biểu thức
 A= 
----------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc-E KI-M TRA HK 2,TOAN 10.doc