Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề:
A. Số n là số tự nhiên.
B. Phương trình ax2 + bx + c = 0(a #0) có hai nghiệm x1, x2 tương đương Tam giác > =0
C. |-100| < =0="">
D. Tồn tại x thuộc R, x2 <>
Câu 2: Cho các tập hợp A = {x thuộc R |x > =1} B = {0; căn 2} , hãy chọn đáp án đúng:
A. A hợp B = { căn 2} C. A \ B = [1; + vô cùng)
B. A chứa B = (0; + vô cùng) D. B \ A = {0;1}
Câu 3: Số tập con của A = {a,b,c} nhiều nhất là:
A. 6 C. 8
B. 7 D. 9
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KỲ I Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Toán 10 (Ban cơ bản) (Thời gian: 90’) Họ và tên: Lớp: Đề: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề: Số n là số tự nhiên. Phương trình có hai nghiệm Câu 2: Cho các tập hợp , hãy chọn đáp án đúng: A. C. B. D. Câu 3: Số tập con của nhiều nhất là: A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 4: Cho số a’=13,6481, quy tròn a’ ta được a=13,6. Sai số 1 A. 0,0481 C.0,05 B. 0,35% D.13,60,5 Câu 5: Đồ thị trên hình là của hàm số: nếu x nếu x<0 nếu x nếu x<1 A. C. B. D. Câu 6: Trên hệ trục Oxy, cho tọa độ trung điểm I của AB là: A. B. C. D. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1: (1,5đ) Cho hàm số y=3x2-2x-1 Lập bảng biến thiên của hàm số. Vẽ đồ thị (P) của hàm số. Từ đồ thị (P), hãy chỉ ra các giá trị của x để y>0. Câu 2: (1đ) Giải và biện luận phương trình mx2-2x+1=0 Giải phương trình =x Câu 3: (1đ) Giải hệ phương trình (dùng phương pháp cộng đại số) Câu 4: (1đ) Cho bất phương trình Nêu điều kiện xác định của bất phương trình. Trong các số 10; 1 ;2 ;-3 số nào là nghiệm của bất phương trình. Câu 5: (2,5đ) Cho tứ giác ABCD có AB cùng phương với CD: a) Tứ giác ABCD là hình gì? b) Chứng minh: AB + CD =AD +CB. Cho góc B bằng 600 , . Tính độ dài của các véctơ: AB-CD; AB+AC. Với giả thiết câu c) và G là trọng tâm của tam giác ABC, tính tích vô hướng: AB.CA ; GA.GB theo a. -------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: