Đề thi học kỳ I - Môn địa lý khối 10 - Năm học 2006 - 2007

Đề thi học kỳ I - Môn địa lý khối 10 - Năm học 2006 - 2007

Câu 1. Lớp vỏ địa lý( lớp vỏ cảnh quan) là:

a. Lớp sinh vật trên bề mặt đất.

b. Lớp thực vật trên bề mặt đất.

c. Lớp thạch quyển cùng với lớp sinh quyển trên bề mặt đất.

d. Lớp bề mặt đất có sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các quyển

Câu 2. Chiều dày của lớp địa lý khoảng:

 a. 20 – 25km. C. 30-35km

 b. 25-30km d. 35 – 40km.

Câu 3. Quy luật về mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các thành phần vật chất của các quyển trong lớp vỏ địa lý tạo lên:

a. Quy luật địa đới

b. Quy luật phi địa đới

c. Quy luật đai cao và địa ô

d. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 4. Câu nào sau đây không chính xác về lớp vỏ địa lý:

a. Gồm khí quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển và thạch quyển.

b. Giữa các thành phần có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.

c. Lớp vỏ địa lý ở lục địa dày hơn lớp vỏ địa lý ở đại dương

d. Phát triển theo những quy luật địa lý chung nhất.

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I - Môn địa lý khối 10 - Năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ THI HỌC KỲ I - MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 10 - NĂM HỌC 2006-2007.
Câu 1. Lớp vỏ địa lý( lớp vỏ cảnh quan) là:
Lớp sinh vật trên bề mặt đất.
Lớp thực vật trên bề mặt đất.
Lớp thạch quyển cùng với lớp sinh quyển trên bề mặt đất.
Lớp bề mặt đất có sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các quyển
Câu 2. Chiều dày của lớp địa lý khoảng:
	a. 20 – 25km.	C. 30-35km
	b. 25-30km	d. 35 – 40km.
Câu 3. Quy luật về mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các thành phần vật chất của các quyển trong lớp vỏ địa lý tạo lên:
Quy luật địa đới
Quy luật phi địa đới
Quy luật đai cao và địa ô
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 4. Câu nào sau đây không chính xác về lớp vỏ địa lý:
Gồm khí quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển và thạch quyển.
Giữa các thành phần có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Lớp vỏ địa lý ở lục địa dày hơn lớp vỏ địa lý ở đại dương
Phát triển theo những quy luật địa lý chung nhất.
Câu 5. Các đới gió phân bố từ 2 cực về xích đạo lần lượt là:
Gió Đông ở cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch.
Gió Tây ôn đới, gió Đông ở cực, gió Mậu dịch
Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông ở cực.
Gió Mậu dịch, gió Đông ôn đới, gió Tây ở cực.
Câu6. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất từ xích đạo về 2 cực gồm có:
5 vòng đai nhiệt đới
6 vòng đai nhiệt đới
7 vòng đai nhiệt đới
8 vòng đai nhiệt đới
C âu 7. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do:
Bức xạ mặt trời và bức xạ mặt đất
Bức xạ mặt trời và trái đất có hình khối cầu.
Phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt đất.
Thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên.
C âu 8. Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là:
Nguồn năng lượng bên trong trái đất
Nguồn năng l ượng bên ngoài trái đất
Bức xạ mặt trời đến trái đất
Câu b và c đúng.
Câu9. Tỷ suất sinh thô là:
Số trẻ sinh ra trong 1 năm so với số trung bình cùng thời gian đó.
Tương quan giữa số trẻ em với số dân trung bình của 1 năm ở cùng thời điểm.
Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong 1 năm so với số dân trung bình.
Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong 1 năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 10. Quan niệm của xã hội phong kiến “Sinh con đông nhà có phúc” là 1 trong những yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng tới tỷ lệ sinh:
	a. Tự nhiên- Sinh học	c. Hoàn cảnh kinh tế.
	b. tâm lý xã hội	d. Chính sách dân số.
Câu 11. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là:
Sự chênh lệch giữa tỷ suất tử thô và tỷ suất sinh thô.
Sự chênh lệch giữa gia tăng cơ học và gia tăng dân số.
Sự chênh lệch giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô
Không có sự chênh lệch nào.
Câu 12. Sự chênh lệch giữa xuất cư và nhập cư được gọi là:
	a. Gia tăng cơ học	c. Gia tăng tự phát
	b. Gia tăng tự nhiên	d. Cả 3 ý trên.
Câu 13. Cơ cấu dân số theo giói biểu thị:
Tương quan giữa giói Nam so với giói Nữ.
Tương quan giữa giói Nữ so với giói Nam
Tương quan giữa giói Nam so với tổng dân số.
Cả 2 ý a và b.
Câu 14.Dân số trẻ có những thuận lợi sau:
Nguồn lao động dồi dào
Nguồn lao động lành nghề
Nguồn lao động có kinh nghiệp
Cả 3 ý trên đúng
Câu 15. Kết cấu nào sau đây không thuộc kết cấu xã hội của dân số:
Kết cấu theo thành phần dân tộc
Kết cấu theo lao động
Kết cấu theo nghề nghiệp
Kết cấu theo trình độ văn
Câu 16. Kiểu tháp tuổi ổn định ổn định thường có ở các nước:
Các nước kém phát triển
Các nước đang phát triển
Các nước phát triển
Các nước công nghiệp mới.
Câu 17. Nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư là:
Điều kiện tự nhiên
Phương thức sản xuất
Các dòng chuyển cư
Lịch sử khai thác lãnh thổ
Câu 18. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt quần cư thành thị và quần cư nông thôn là:
	a. Lối sống	c. Kiến trúc nhà cửa giao thông
	b. Chức năng kinh tế	d. Chức năng và mức độ tập trung dân cư.
Câu 19. Đô thị hoá ảnh hưởng đến những tiêu cực:
Nông thôn thừa nhân lực lao động
Thành phố thiếu nhân lực lao động
Ô nhiễm môi trường, thất nghiệp, tệ nạn xã hội
Tất cả đều đúng.
Câu 20. Hiện nay do ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá, chức năng quần cư nông thôn ngoài sản xuất nông ngiệp ra còn có thêm:
	a. Du lịch thể thao	c. Ngân hàng
	b. Thông tin liên lạc	d. Cả 3 chức năng trên.
Câu 21. Vùng thưa dân trên thế giới thường nằm ở:
	a. Vùng động đất núi lửa	c. Các đảo ven bờ
	b. Vùng có nhiều bão biển	d. Vùng hoàng mạc.
câu 22. Nguồn lực tự nhiên gồm:
	a. Nguồn lao động	c. Tài nguyên thiên nhiên
	b. Nguồn vốn đầu tư	d. Chính sách kinh tế.
Câu 23. Vai trò của nguồn lực đối với sự phát triển kinh tế:
	a. Vị trí địa lý	c. Nguồn lực kinh tế - xã hội
	b. Nguồn lực tự nhiên	d. Tất cả 3 ý trên.
Câu 24. Khu vực kinh tế quốc doanh và ngoài quốc doanh là biểu hiện của cơ cấu kinh tế:
	a. Cơ cấu nghành kinh tế	c. Cơ cấu thành phần kinh tế
	b. Cơ cấu lãnh thổ	d. Câu a và b đúng.
Câu 25. Trong cơ cấu nghành được phân chia:
	a. Nông-lâm-ngư.	c. Dịch vụ
	b. Công nghiệp- xây dựng	d. Tất cả đều đúng
Câu 26. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là 1 trong những vai trò của nghành:
	a. Trồng trọt	c. Nông nghiệp
	b. Chăn nuôi	d. Công nghiệp.
Câu 27. Trong sản xuất nông nghiệp đất trồng được gọi là:
	a. Tư liệu sản xuất	c. Công cụ lao động
	b. Đối tượng lao động	d. Tiền đề vật chất của sản xuất nông nghiệp
Câu 28. Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả là:
Trồng rừng chống xói mòn
Mở rộng diện tích đất canh tác
Thau chua, rửa mặn ở diện tích đất nhiễm phèn, mặn
Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý đất, tiết kiệm đất.
Câu 29. Nhân tố ảnh hưởng đến phân bố nông nghiệp:
Truyền thống sản xuất, kinh tế- xã hội
Tự nhiên, kinh tế- xã hội
Tập quán sản xuất thị trường tiêu thụ.
Cả 3 ý trên.
Câu 30. Mục đích của trang trại là:
	a. Sản xuất hàng hoá	c. Sản xuất tự cung tự cấp
	b. Sản xuất để xuất khẩu	d. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 31. Đối với các nước đông dân sản xuất nông nghiệp có vai trò chiến lược hàng đầu vì:
	a. GiảI quyết lao động	c. Nâng cao dinh dưỡng
	b. Đảm bảo an ninh lương thực	d. Giá trị xuất khẩu.
câu 32. Loại cây có vai trò cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho con người và gia súc:
	a. Cây công nghiệp	c. Cây lương thực
	b. Cây thực phẩm	d. cả 3 loại trên.
Câu 33. Vùng trồng nhiều lúa gạo là:
	a. Nam Mỹ	c. Bắc Mỹ
	b. Nam Âu	d. Đông Nam Á
Câu 34. Chè là cây trồng của miền:
	a. Ôn đới lạnh	c. Nhiệt đới
	b. Ôn đới	d. Cận nhiệt.
Câu 35. Diện tích trồng rừng mới trung bình hàng năm là:
	a. 3 triệu ha	c. 4 triệu ha
	b. 3.5 triệu ha	d. 4.5 triệu ha.
Câu 36. Ý nào không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp:
Đòi hỏi đất thích hợp
Dễ tính, không kén đất
Đa số là cây ưa nhiệt, ẩm
Cần nhiều lao động có kỹ thuật và kinh nghiệm.
Câu 37. Nghành nào chiếm vị trí hang đầu trong nghành chăn nuôi:
	a. Nuôi trâu	c. Nuôi lợn
	b. Nuôi bò	d. Nuôi gia cầm.
Câu 38. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố chăn nuôi:
	a. Nguồn thức ăn 	c. Giống mới
	b. Khí hậu	d. Kỹ thuật.
Câu 39. Ở các nước tiên tiến giá trị sản lượng của nghành chăn nuôi so với nghành trồng trọt là:
	a. Nhỏ hơn	c. Lớn hơn
	b. Bằng nhau	d. Lớn hơn nhiều lần
Câu 40. Ở những vùng khô hạn và điều kiện tự nhiên khắc nhiệt thuộc Trung Quốc, Ấn Độ người ta thường nuôi gia súc:
	a. Ngựa	c. Lạc đà
	b. Cừu	d. Dê.
	ĐÁP ÁN
d
c
b
c
a
c
b
a
d
b
c
a
d
a
a
c
b
d
c
a
d
c
d
c
d
c
a
d
b
a
b
c
d
d
d
b
b
a
c
d.

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_TCBQ.doc