ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 12
MÔN :TOÁN
(Thời gian 60 phút)
GV: Hà Duyên Nam - THPT Thọ Xuân 4
Mai Thị Diệu - THPT Bá Thước 3
Đề thi học kỳ 2 lớp 12 môn :toán (Thời gian 60 phút) GV: Hà Duyên Nam - THPT Thọ Xuân 4 Mai Thị Diệu - THPT Bá Thước 3 Câu 1: Tích phân sau đây bằng bao nhiêu: I = A. -. B. . C. . D. -. Câu 2: Kết quả đúng của I = dx là bao nhiêu? A. 2. B. - 2. C. . D. - . Câu 3: Kết quả đúng của I = bằng bao nhiêu? A. . B. e2. C. . D. 4. Câu 4: Tính tích phân: I = xcosxdx A. . B. -. C. - 1. D. 1 - . Câu 5: Tính tích phân: I = . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây bằng bao nhiêu: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: . Vậy S bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hình thang S: . Tính thể tích tròn xoay sinh ra khi S quay quanh Ox? A. . B. . C. 8. D. 8. Câu 10: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh Ox, hình phẳng giới hạn bởi các đường: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 trong các quyển đó? A. 48. B. 14. C. 14!. D. 8! x 6! Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số khác nhau từng đôi một? A. 1000. B. 900. C. 999. D. 648. Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 500. B. 450. C. 320. D. 60. Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số, trong đó, các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giốnh nhau? A. 900. B. 9000. C. 90000. D. 27216. Câu 15. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 24. B. 648. C. 64. D. 256. Câu 16. Trong cuộc đua ngựa có 12 con ngựa cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 con ngựa về đích đầu tiên? A. 1320. B. 220. C. 1728. D. 36. Câu 17. Hệ số của số hạng có chứa x4 trong khai triển (3x - 4)5 bằng bao nhiêu? A. -1620. B. 4320. C. -3840. D. -1024. Câu 18. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển Newton của: . A. 1. B. 6. C. 15. D. 20. Câu 19. hãy tính tổng: S = C0n - Cn1 + Cn2 - Cn3 + ...+ (-1)nCnn A. -2n. B. 2n. C. 0. D. 1. Câu 20. Rút gọn biểu thức C0n + C1n + C2n + ...+ Cnn ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho hyperbol (H) có trục thực bằng 8, tâm sai e = , tiêu điểm trên Ox. Phương trình chính tắc của (H) là: A. - = 1. B. - = 1. C. - = 1. D. - = 1. Câu 22: Cho hyperbol (H) đi qua điểm A(; ) và có phương trình hai tiệm cận là 2x 3y = 0. Phương trình chính tắc của (H) là: A. - = 1. B. - = 1. C. - = 1. D. - = 1. Câu 23: Với giá trị nào của k thì đường thẳng : kx - 4y - 1 = 0 tiếp xúc với hyperbol (H): - 2 = 1. A. k = 2. B. k = -2. C. k = 2 hay k = -2. D. k = 3 hay k = -3. Câu 24: Lập phương trình tiếp tuyến với hyperbol (H): 5 - = 4. Biết rằng song song với đường thẳng d: 5x - 2y = 0. A. 5x - 2y + 1 = 0. B. 5x - 2y - 1 = 0. C. 2x - 5y + 2 = 0. D. 5x - 2y + 2 = 0. Câu 25: Cho Parabol (P) . Phương trình đường chuẩn của (P) là: A- x = - 4 B- x = 2 C- x = -2 D- x = 4. Câu 26: Cho Parabol (P) và đường thẳng ( m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi ; A- m = 1 B- m = -1 C- D- m = 2. Câu 27: Trong không gian Oxyz cho . Để ABCD là hình bình hành thì D có toạ độ là: A- (1; 1; 2) B- (3; 1; 0) C- (-1; -1; -2) D- (-3; -1; 0). Câu 28: Trong không gian Oxyz cho . Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là: A- B- C- D- . Câu 29: Trong không gian Oxyz cho . Diện tích hình tam giác ABC là: A- B- C- D- Câu 30: Cho 3 véctơ . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 3 véc tơ đồng phẳng B. 3 véc tơ không đồng phẳng C. 3 véc tơ cùng phương D. Câu 31: Trong không gian Oxyz .Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu: A. B. C. D. Câu 32: Mặt cầu (S) : . Có toạ độ tâm I và bán kính R là: A. B. C. D. Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm . Toạ độ hình chiếu của M trên trục Ox là: A. (0; 4; 0) B.(0; 0; 4) C. (4; 0; 0) D. (-4; 0; 0). Câu 34: Véctơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là; A. (1; 3; -5) B.(-1; -3; -5) C. (1; -3; 5) D. (1; -3; -5). Câu 35: Trong không gian Oxyz : mặt phẳng đi qua M(2; 1; -1) và có véctơ pháp tuyến là: A. B. C. D. Câu 36: Cho haiđường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. (d1 cắt d2) B. (d1 // d2) C. (d1 d2) D. (d1 chéo d2) Câu 37: Cho hai mặt phẳng . Số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng là: A. 900 B. 300 C. 1200 D. 600. Câu 38: Cho đường thẳng . Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 39: Cho mặt cầu S tâm I bán kính R và có phương trình: x2 + y2 + z2 - x +2y + 1 = 0. trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. I(-; 1; 0) và R = . B. I(; -1; 0) và R = . C. I(; -1; 0) và R = . D. I(-; 1; 0) và R = . Câu 40: Cho mặt cầu S: x2 + y2 + z2 - 2x - 2z = 0 và mặt phẳng : 4x + 3y + 1 = 0. trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. S tiếp xúc với . B. S . C. cắt S theo một đường tròn. D. đi qua tâm của S. đáp án 1- B 9- A 17- A 25- C 33- C 2- C 10- D 18- B 26- C 34- D 3- D 11- B 19- C 27- B 35- A 4- C 12- B 20- B 28- B 36- D 5- A 13- C 21- A 29- C 37- A 6- D 14- A 22- B 30- A 38- D 7- B 15- A 23- D 31- D 39- B 8- C 16- B 24- D 32- C 40- C
Tài liệu đính kèm: