Câu 1. Động lực nào đã làm cho vượn cổ tiến hoá thành người?
a. Lao động; b. Sự thay đổi môi trường sống;
c. Sự tác động của Thượng đế; d. Nhu cầu tìm kiếm thức ăn.
Câu 2. Xương hoá thạch của Vượn người được tìm thấy ở?
a. Nam phi, Tây Á, Việt Nam; b. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam;
c. Đông Phi, Trung Quốc, Việt Nam; d. Đông Phi, Giava, Trung Quốc.
Câu 3. Phương thức kiếm sống của người Tối cổ là gì?
a. Hái lượm; b. Hái lượm, săn bắt;
c. trồng trọt; d. Chăn nuôi.
Câu 4. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là:
a. Thị tộc; b. Thị tộc mẫu hệ; c. Bộ lạc; d. Bầy người Nguyên thuỷ.
Câu 5. Nhân tố nào quyết định tách loài người ra khỏi giới động vật?
a. Sự xuất hiện cung tên; b. Sự xuất hiện của lửa;
c. Sự ra đời ngành trồng trọt, chăn nuôi; d. Sự xuất hiện đồ kim khí.
Sở Giáo dục - Đào tạo Đăk Lăk. Trường THPT Phan Đình Phùng. Tổ Sử-Địa-Giáo dục công dân. ĐỀ THI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2006 – 2007 MÔN: LỊCH SỬ. KHỐI: 10 – BAN KHXH&NV Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề. --------------------------------- Câu 1. Động lực nào đã làm cho vượn cổ tiến hoá thành người? a. Lao động; b. Sự thay đổi môi trường sống; c. Sự tác động của Thượng đế; d. Nhu cầu tìm kiếm thức ăn. Câu 2. Xương hoá thạch của Vượn người được tìm thấy ở? a. Nam phi, Tây Á, Việt Nam; b. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam; c. Đông Phi, Trung Quốc, Việt Nam; d. Đông Phi, Giava, Trung Quốc. Câu 3. Phương thức kiếm sống của người Tối cổ là gì? a. Hái lượm; b. Hái lượm, săn bắt; c. trồng trọt; d. Chăn nuôi. Câu 4. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là: a. Thị tộc; b. Thị tộc mẫu hệ; c. Bộ lạc; d. Bầy người Nguyên thuỷ. Câu 5. Nhân tố nào quyết định tách loài người ra khỏi giới động vật? a. Sự xuất hiện cung tên; b. Sự xuất hiện của lửa; c. Sự ra đời ngành trồng trọt, chăn nuôi; d. Sự xuất hiện đồ kim khí. Câu 6. Nhân tố phá vỡ chế độ Công xã Nguyên thuỷ là: a. Sự ra đời các nhà nước cổ đại; b. Sự xuất hiện của lửa; c. Sự ra đời ngành trồng trọt, chăn nuôi; d. Sự xuất hiện đồ kim khí. Câu 7. Các công cụ lao động bằng đá tự nhiên và được ghè đẽo thô sơ được ngành Khảo cổ học xếp vào thời kì: a. Đồ Đá cũ; b. Đồ Đá mới; c. Sơ kì đồ Đá cũ; d. Sơ kì đồ Đá mới. Câu 8. Chữ viết ra đời bắt nguồn từ nhu cầu nào? Nhu cầu giao tiếp; c. Nhu cầu buôn bán; Nhu cầu ghi chép và lưu trữ những gì đã diễn ra ; d. Cả a và b đều đúng. Câu 9. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của Nô lệ nổ ra ở đâu, thời gian nào? a. Hi Lạp (67 TCN); b. Rô- Ma (76 TCN); c. Rô – Ma (73 TCN); d. Hi Lạp (73 TCN). Câu 10. “Không có sự bất bình đẳng về tài sản giữa mọi người, không có giai cấp và nhà nước, không có hiện tượng người bóc lột người”. Đây là những dấu hiệu đặc trưng của chế độ xã hội nào? a. Chế độ Chiếm nô; c. Chế độ Công xã nguyên thuỷ; b. Chế độ Phong kiến; d. Chế độ Tư bản chủ nghĩa. Câu 11. Thứ tự đúng nhất việc xuất hiện các loại hình chữ viết trong lịch sử: Tượng hình, tượng ý, tượng thanh; c. Tượng thanh, tượng ý, tượng hình; Tượng hình, tượng thanh, tượng ý; d. Tượng ý, tượng thanh, tượng hình. Câu 12. Hình thức “Quốc hội” đầu tiên xuất hiện trong nhà nước nào? a. Ai Cập; b. Hi Lạp; c. Rô- Ma; d. Trung Quốc Câu 13. Trong lịch sử phong kiến Trung Quốc, có những vương triều ngoại tộc thống trị nào? Vương triều Minh và Thanh; c. Vương triều Tần và Hán; Vương triều Nguyên và Minh; d. Vương triều Nguyên và Thanh. Câu 14. “Từ bi, bác ái...” là một trong những tư tưởng nổi bật của tôn giáo nào? a. Hin đu giáo; b. Hồi giáo; c. Ki tô giáo; d. Phật giáo. Câu 15. Ở Trung Quốc, những mầm mống kinh tế Tư bản chủ nghĩa xuất hiện vào thời nào? Thời nhà Minh; c. Thời nhà Đường. Thời nhà Thanh; d. Thời nhà Tần. Câu 16. Chính sách “ Bế quan toả cảng” được thực hiện vào thời nào ở Trung Quốc ? Nhà Tần – Hán; c. Nhà Minh; b. Nhà Minh – Thanh; d. Nhà Mãn Thanh. Câu 17. Các triều đại ngoại tộc ở Ấn Độ là: a. Vương triều Pan-la-va và vương triều Hồi giáo Đê li; b. Vương triều Hồi giáo Đê li và vương triều Ấn Độ Mô gôn; c. Vương triều Ấn Độ Mô gôn và vương triều Hac- sa; d. Vương triều Pan-la-va và vương triều Ấn Độ Mô gôn. Câu 18. Người sáng lập ra học thuyết Nho giáo là ai? Đổng Trọng Thư; c. Khổng Tử; Trang Tử; d. Lão Tử. Câu 19. Những công trình kiến trúc nào dưới đây được xếp vào 7 kì quan của thế giới cổ đại? a.Vườn treo Ba-bi-lon (Lưỡng Hà); b. Vạn Lý Trường Thành (Trung Quốc). c. Ngọn Hải đăng A-Lếch-Xan-đơ-ri (Ai cập); d. Phương án a và c. Câu 20. Bốn phát minh quan trọng của người Trung quốc đóng góp cho văn minh nhân loại là: a. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng; c. Thuốc súng, giấy, kỹ thuật in, máy dệt; b. Giấy, thuốc súng, máy hơi nước, la bàn; d. La bàn, máy dệt, kỹ thuật in, giấy. Câu 21. Nhà cải cách hàng đầu của Trung Quốc thời Tống là: a. Tống Thần Tông; b. Vương An Thạch c. An Lộc Sơn; d. La Quán Trung. Câu 22. Các quốc gia cổ đại ở Trung Quốc được hình thành ở khu vực: a. Lưu vực sông Hoàng Hà và sông Trường Giang; b. Lưu vực sông Châu Giang và sông Hoài; c. Lưu vực sông Hoàng Hà và sông Châu Giang; d. Lưu vực sông Trường Giang và sông Hoài. Câu 23. Người Trung Quốc có câu ngạn ngữ: “Chưa đến...chưa đến Trung Quốc”. Trong dấu 3 chấm trên là địa danh nào? a. Di hoà viên; b. Cố cung; c. Vạn Lí Trường Thành; d. Quảng trường Thiên An Môn. Câu 24. Các nhà nước cổ đại ra đời đầu tiên ở các khu vực: a. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc; b. Aán Độ, Trung Quốc, Đông Nam Á, b. Trung Quốc, Đông Nam Á, Lưỡng Hà; d. Lưỡng Hà, Aán Độ, A Rập, Ai Cập. Câu 25. : A – sô – ca xây dựng nhiều cột đá nhằm: a. Nói về những chiến công hiển hách của mình; c. Nói về việc cai quản đất nước; b. Nói về lòng sùng bái đạo Phật của Ông; d. Tất cả các phương án trên. Câu 26. Đạo Hồi là một trong những thành tựu văn hoá quan trọng của nền văn minh nào? a. Đông nam Á; b. Ấn Độ; c. A Rập; d.Trung Quốc. Câu 27. Đạo Hồi được truyền bá vào Ấn Độ từ vương triều nào? a. Vương triều Mô-gôn; c. Vương triều Ma-ga-đa; b. Vương triều Hồi giáo Đê-li; d. Vương triều Gúp-ta. Câu 28. Tộc người chủ yếu của Cam – Pu – Chia là: a. Người Cam – Pu – Chia ; c. Người Thái; b. Người Miến; d. Người Khơ me. Câu 29. Vương quốc Lào phát triển mạnh nhất dưới thời vua nào? a. Pha ngừm; c. Xu – li – nha – vông - xa; b. Khún - Bo – Lom; d. Chậu – A – Nụ. Câu 30. Cuộc khởi nghĩa lớn chống lại sự thống trị của quân xâm lược Xiêm của nhân dân Lào do ai lãnh đạo? a. Pha ngừm; b. Chậu – A – Nụ. c. Xu – li – nha – vông - xa; d. Lan xang. Câu 31. Người Thái di cư đến khu vực Đông nam A,Ù đã cùng với cư dân địa phương thiết lập nên các quốc gia nào? a. Lào và Cam-pu-chia; b. Lào và Thái Lan; b. Mi-An-ma và Thái Lan; d. Việt Nam và Cham pa. Câu 32. Thái Lan được hình thành trên cơ sở của những quốc gia phong kiến nào? a. Pa-gan và A-ut-thay-a; b. Su-khô-thay và Ka-lin-ga; c. Xu-khô-thay và A-ut-thay-a; c. Pa-gan và Pê-gu. Câu 33. Các quốc gia cổ Đông Nam Á hình thành và phát triển trong khoảng thời gian nào? Khoảng đầu Công nguyên đến thế kỷ VII; Khoảng những thế kỷ tiếp giáp Công nguyên; Khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ X; Khoảng thiên niên kỉ thứ II TCN. Câu 34. Ở Đông nam Á, những quốc gia nào lấy đạo Phật làm quốc giáo? a. Việt Nam, Lào; b. Lào, Cam-pu-chia, Mi-An-ma, Thái Lan; b. Thái Lan, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin; d. Lào, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia. Câu 35. Người Đông nam Á đã tiếp thu những nét văn hoá cơ bản nào của Ấn Độ? a. Chữ viết, Kiến trúc...; b. Tôn giáo, chữ viết, văn học; b. Kiến trúc, điêu khắc, văn học; d. Tôn giáo, chữ viết, văn học, kiến trúc... Câu 36. Hệ thống chữ cái A, B, C. do người nước nào phát minh? a. Người Hy Lạp , Rô Ma; b. người Phương Đông; c. người Aùn Độ, d. người Ai Cập, Lưỡng hà Câu 37. Người Hy Lạp và Rô Ma tính được 1 năm có? a. 360 ngày; b. 365 ngày ¼; c. 365 ngày ; d. 360 ngày ¼. Câu 38. Ở phương Tây thời cổ đại, một quốc gia được xây dựng trên cơ sở một thành thị được gọi là: a. Thị quốc; b. Thành thị trung đại; c. Thị tộc quốc gia; d. Tiểu quốc Địa Trung Hải. Câu 39. Nền kinh tế chính của cư dân phương Đông cổ đại là gì? a. Nông nghiệp; b. Hoạt động thương mại; c. Làm gốm dệt vải , chăn nuôi; d. Tất cả các phương án trên. Câu 40. Đế quốc Rô-ma bị diệt vong vào thời gian nào? a. Năm 456; c. Năm 476; b. Năm 466 ; d. Năm 576. ================== ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2006-2007. KHỐI 10 - BAN KHXH&NV. MÔN LỊCH SỬ. 1a; 2d; 3b; 4b; 5c; 6d; 7c; 8d; 9c; 10c; 11a; 12a; 13d; 14d; 15a; 16d; 17b; 18c; 19d; 20a; 21b; 22a; 23c; 24a; 25d; 26c; 27b; 28d; 29c; 30b; 31b; 32c; 33a; 34b; 35d; 36a; 37b; 38a; 39a; 40d. ====================
Tài liệu đính kèm: