Đề thi học kì II môn Văn 12

Đề thi học kì II môn Văn 12

ĐỀ:

Câu 1: (2 điểm) Trình bày ngắn gọn ý nghĩa nhan đề truyện ngắn Thuốc của Lỗ Tấn.

Câu 2: ( 2 điểm) Hãy cho biết nghệ thuật tập Kiều trong bài thơ Kính gửi cụ Nguyễn Du của Tố Hữu.

Câu 3: (6 điểm) Anh (chị) hãy phân tích vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật Nguyệt trong Truyện ngắn Mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu.:

 

doc 186 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì II môn Văn 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ G D-ĐT Q. NGÃI
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH
THUÝ
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN VĂN 12
Thời gian làm bài 120 phút.
ĐỀ:
Câu 1: (2 điểm) Trình bày ngắn gọn ý nghĩa nhan đề truyện ngắn Thuốc của Lỗ Tấn. 
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy cho biết nghệ thuật tập Kiều trong bài thơ Kính gửi cụ Nguyễn Du của Tố Hữu. 
Câu 3: (6 điểm) Anh (chị) hãy phân tích vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật Nguyệt trong Truyện ngắn Mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu.:
SỞ G D-ĐT Q. NGÃI
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH
THUÝ
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN VĂN 12
Thời gian làm bài 120 phút.
ĐỀ:
Câu 1: (2 điểm) Trình bày ngắn gọn ý nghĩa nhan đề truyện ngắn Thuốc của Lỗ Tấn. 
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy cho biết nghệ thuật tập Kiều trong bài thơ Kính gửi cụ Nguyễn Du của Tố Hữu. 
Câu 3: (6 điểm) Anh (chị) hãy phân tích vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật Nguyệt trong Truyện ngắn Mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu.:
SỞ G D-ĐT Q. NGÃI
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH
THUÝ
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN NGỮ VĂN 10 
Thời gian làm bài 90 phút.
ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
( Học sinh kẻ bảng vào trong bài làm, chọn phương án cho là đúng nhất, điền vào )
Câu
1 
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
Câu 1:Tập thơ bằng chữ Nôm của Nguyễn Trãi là tập nào?
 A Lam Sơn thực lục. B Ức Trai thi tập 
 C Quốc âm thi tập. D Quân trung từ mệnh tập.
Câu 2: Tác phẩm Đại cáo bình Ngô có ý nghĩa trọng đại như một bản tuyên ngôn độc lập được công bố vào đầu năm nào?
 A Năm 1427 B Năm 1428 C Năm 1437 D Năm 1928
Câu 3: Tên hiệu của Nguyễn Du là gì?
 A Thanh Hiên B Nguyễn Du
 C Nguyễn Tiên Điền D Tố Như
Câu 4: Truyện Kiều có bao nhiêu câu thơ lục bát?
 A 2354 câu B 3246 câu C 3254 câu D 4254 câu
Câu 5: Tác phẩm nào là tác phẩm bằng chữ Nôm của Nguyễn Du?
 A Bắc hành tạp lục B Đoạn trường tân thanh
 C Nam trung tạp ngâm D Thanh Hiên thi tập
Câu 6: Đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích Trao duyên ( Truyên Kiều - Nguyễn Du) là gì?
 A Miêu tả nội tâm nhân vật B Tả cảnh C Tả tình D Tả cảnh ngụ tình
Câu 7: Nguyễn Du là nhà thơ nhân đạo tiêu biểu của văn học Việt Nam giai đoạn nào?
 A Thế kỉ XVIII B Nửa cuối thế kỉ XVIII đến nửa đầu thế kỉ XIX
 C Nửa cuối thế kỉ XIX D Thế kỉ XIX
Câu 8: Nguyễn Du được Hội đồng Hoà bình thế giới công nhận công nhận là danh nhân văn hoá vào năm nào?
 A 1865 B 1965 C 1968 D 1970
Câu 9: Chọn từ đúng nhất:
 A Lãng mạng / chất phát B Lãn mạn / chấc phác
 C Lảng mạn/ chấc phát D Lãng mạn / Chất phác
Câu 10: Trong những câu sau đây câu nào là câu đúng nhất?
 A Truyện Kiều của Nguyễn Du đã nêu cao một tư tưởng nhân đạo hết sức là cao đẹp.
 B Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du đã thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc.
 C Trong Truyện Kiều tư tưởng nhân đạo sâu sắc của Nguyễn Du.
 D Qua Truyện Kiều của Nguyễn Du đã cho ta thấy người phụ nữ bị vùi dập.
Câu 11: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?
 A Tính hình tượng B Tính truyền cảm 
 C Tính cá thể hoá D Cả A B C đều đúng
Câu 12: Câu tục ngữ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng có những biện pháp tu từ nào?
 A So sánh ,ẩn dụ, hoán dụ B Phép điệp, phép đối, ẩn dụ
 C Phép điệp, so sánh, hoán dụ. D Ẩn dụ, phép đối, nhân hoá 
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Thuyết minh tác phẩm Đại cáo bình Ngô của Nguyễn Trãi
 TRƯỜNGTHTBC LÊTRUNG ĐINH 
Họ và tên...
Lớp10ASBDphòng thi..
ÑEÀ THI VAÄT LYÙ KHOÁI 10 HOÏC KYØ II - ĐỀ 1
Thôøi gian: 45 phuùt
 PHACH 
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
PHÁCH
I. TRẮC NGHIỆM (6đ) 
Câu 1: Một vật được thả rơi tự do .Trong quá trình rơi 
A: Thế năng của vật không đổi B: Động năng của vật không đổi
C: Cơ năng của vật không đổi D: Cơ năng của vật thay đổi 
Câu 2: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp nào
A:Hệ kín có ma sát B: Hệ không có ma sát C: Hệ cô lập D: Hệ có ma sát
Câu 3: Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của :
A: Trọng lực tác dụng lên vật đó B: Ngoại lực tác dụng lên vật đó 
C: L ực ma sát tác dụng lên vật đó D:Lực phát động tác dụng lên vật đó
Câu 4: Các vật nào sau đây thuộc vật rắn kết tinh
A: Thước nhựa B: Thước nhôm C: Cốc thuỷ tinh D: Cao su
Câu 5: Đốt nóng khí trong xilanh ở điều kiện đẳng tích .Nguyên lí1 nhiệt động lực học đượcviết dưới dạng
A: Q = U+A B. Q = U - A C: Q = U D: Q = A
Câu 6: Thế năng trọng trường có giá trị dương khi :
A:Vật ở ngay gốc tính thế năng B: Vật ở trên gốc tính thế năng 
C: Vật ở dưới gốc tính thế năng D: Không phụ thuộc gốc tính thế năng 
Câu7 :Người ta cung cấp nhiệt lượng 200J cho chất khí trong xilanh.Chất khí nở ra đẩy pittông đi lên và thực hiện công 120J. Độ biến thiên nội năng của chất khí là: 
A: 80J B: 60J C: 50J D:90J
Câu 8: Một vật có m =20g chuyển động thẳng đều với vận tôc 40m/s . Động lượng của vật l à :
A: 16 kg.m/s B: 1,6 kg.m/s C: 8kg.m/s D: 0,8 kg.m/s 
@Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 500m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh 2 bay lên với vận tốc1000 m/s theo hướng hơp với phương thẳng đứng 1 góc 600 ( Dùng dữ kiện trên trả lời câu 9 ,10)
Câu 9: Độ lớn vận tốc mảnh 1 
A:100m/s B: 110m/s C: 10m/s D: 1000m/s 
Câu 10: Nếu viên đạn không nổ thì sẽ bay lên cao bao nhiêu mét nữa rồi dừng (g=10 m/s2 ) 
A: 125m B: 1500m C: 1200m D: 12500m
Câu 11: Công của lực F=10N có hướng trùng với hướng của chuyển dời làm vật di chuyển 20m
A: 220J B: 200J C: 2100J D: 2000J 
Câu 12: Một vật nhỏ thả rơi tự do từ độ cao 15m so với mặt đất ,g =10m/s2 . Ở độ cao nào có thế năng bằng động năng (Gốc thế năng tại mặt đất) (g =10 m/s2 ) 
A: 5m B: 7,5m C: 8m D: 10m 
II.TỰ LUẬN (4đ)
 Câu 1: Một vật có khối lượng m =2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10m/s .Chọn mốc thế năng tại vị trí ném (g=10 m/s2 ) 
 a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném và độ cao cực đại mà vật lên tới được
 b. Với vận tốc nào thì thế năng bằng 4 lần động năng
Câu 2 : Một khối khí lí tưởng ban đầu có thể tích 4l ở nhiệt độ 270C, áp suất 1atm đ ược nung nóng để áp suất tăng gấp 3, thể tích tăng thêm 1 lít .Tính nhiệt độ của khối khí ở trạng thái này
 TRƯỜNGTHPTBCLÊTRUNG ĐINH 
Họ và tên...
Lớp10ASBDphòng thi..
ÑEÀ THI VAÄT LYÙ KHOÁI 10 HOÏC KYØ II - ĐỀ 2
Thôøi gian: 45 phuùt
 PHACH CHON
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
PHÁCH
TRẮC NGHIỆM (6đ) 
 Câu 1: . Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 8m/s. Lấy g =10m/s2.( bỏ qua lực cản môi trường). Độ cao cực đại của vật so với mặt đất là: 
	A. 32 m 	B.3,2m * 	C. 0,32m 	D. m
Câu 2: Một vật có khối lượng 700g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng , nghiêng một góc 450 so với phương ngang ,bỏ qua ma sát. Lấy g =10m/s2. Động năng khi vật trượt được quãng đường 10m trên mặt phẳng nghiêng là: 
	A. 35 J *	B. 35J 	C. 25 J 	D. 25J 
Câu 3: Moät vaät nhoû ñöôïc thaû rôi töï do töø ñoä cao 6,4 m so vôùi maët ñaát (Laáy g=10m/s2).Goác theá naêng taïi maët ñaát .ÔÛ ñoä cao maø theá naêng baèng ñoäng naêng,vaän toác cuûa vaät laø 
	A. 4m/s 	B. 6m/s 	C. 8m/s * 	D. 10 m/s
Câu 4: Choïn phaùt bieåu ñuùng . Ñònh luaät baûo toaøn cơ năng chæ ñuùng trong tröôøng hôïp 
	A. Hệ kín khoâng coù ma saùt *	B. Heä coâ laäp 	
	C. Heä kín coù ma saùt 	D. Heä coù ma saùt 
 Câu 5: Ñoä bieán thieân ñoäng naêng cuûa moät vaät baèng coâng cuûa 
	A. Troïng löïc taùc duïng leân vaät ñoù 	B. Löïc ma saùt taùc duïng leân vaät ñoù 	
 C. Löïc phaùt ñoäng taùc duïng leân vaät ñoù 	D. Ngoaïi löïc taùc duïng leân vaät ñoù*
Câu 6: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng:
 A. Chuyển động phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.*
 B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
Câu 7: Một bình kín chứa Khí lí tưởng ở nhiệt độ T và áp suất p . Hỏi khi cho nhiệt độ khí giảm 2 lần thì áp suất chất khí thay đổi như thế nào? 
	A. Tăng 2 lần 	B. Tăng 4lần 	C. Giảm 2 lần* 	D. Giảm 4 lần 
Câu 8: Dưới áp suất 2 Pa một khối khí có thể tích 20 lít .Giữ nhiệt độ khối khí ấy không đổi .Dưới áp suất 4 Pa thể tích khối khí bằng :
 A. 8 lít 	B. 16 lít 	C. 12 lít 	D. 10 lít * 
Câu 9: . Đối với một khối khí xác định:
A. Khi thể tích không đổi thì áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Khi nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.*
C. Khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
D.Cả 3 đều đúng.
Câu 10: Đốt nóng khí trong xilanh ở điều kiện đẳng tích. Nguyên lí I của NĐLH được viết dưới dạng
A: Q = ∆U-A B: Q = ∆U* 
C : Q = ∆U+A D : ∆U = A 
Câu 11: Cung cấp cho khí trong xilanh nhiệt lượng 125J, đồng thời đẩy pittông đi xuống và thực hiện công 75J để nén khí. Độ biến thiên nội năng của khí là: 
A: ∆U= 50 J B: ∆U= -50 J 
C: ∆U = 200 J D: ∆U= -200 J
 Câu 12: Chọn câu sai đối với vật rắn kết tinh
A. Có cấu trúc tinh thể B. Có tính đẳng hướng 
C. Có tính dị hướng D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định*
 II.TỰ LUẬN (4đ)
 Câu 1: Một vật có khối lượng m =1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8m/s .Chọn mốc thế năng tại vị trí ném (g =10 m/s2 ) 
 a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném và độ cao cực đại mà vật lên tới được
 b. Với vận tốc nào thì thế năng bằng 3 lần động năng
Câu 2 : Một khối khí lí tưởng ban đầu có thể tích 4l ở nhiệt độ 270C, áp suất 1atm đ ược nung nóng để áp suất tăng gấp 2, thể tích tăng thêm 1 lít .Tính nhiệt độ của khối khí ở trạng thái này
Đáp án vật lý 10
ĐỀ I
I: TRẮC NGHIỆM
Chọn câu đúng rồi điền vào bảng 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
C
B
B
C
B
A
D
D
D
B
B
II.TỰ LUẬN (4đ)
a T ính đ úng c ơ n ăng W= 100J 0,5đ
 Lí luận được hmax 0,5đ
 T ính đ ược hmax = 5m 0,5đ
 b. Vi ết đúng công th ức cơ năng tại 2 đi ểm 0,5 đ
 Ap dụng đlbtcn 0,5đ
 Gi ải ra v = 5 m/s 0,5đ
 2 	Viết đúng công thức giải T=1125K 1Đ
 t =8520C
ĐỀ II
I: TRẮC NGHIỆM
Chọn câu đúng rồi điền vào bảng 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
A
C
A
D
A
C
D
B
B
C
D
II.TỰ LUẬN (4đ)
a T ính đ úng c ơ n ăng W = 25J 0,5đ
 L í lu ận đ ư ợc hmax 0,5đ
 T ính đ ư ợc hmax =5m 0,5đ
 b. Vi ết đ úng c ông th ức c ơ n ăng t ại 2 đi ểm 0,5 đ
 Ap d ụng đlbtcn 0,5đ
 Gi ải ra v=4,47m/s 0,5đ
 2 	Viết đúng công thức giải T=1125K 1Đ
 t =8520C
Trường THPT BC Lê Trung Đình	 Đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh 11 	Đề số 1
Mã phách
.
Họ và tên học sinh Thời gian: 45 phút
Mã phách
Lớp:11 .................. Số báo danh:...........................Phòng thi:........
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Trả lời
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 
1. A. sun	B. sure	C. success	D. sort
2. A. camp	B. cook	C. cell	D. car
3. A. spacious	B. advance	C. shape	D. favourite
II. Choose one word whose stress pattern is different from that of the others.
4. A. gigantic	B. ignorant	C. avid	D. profitable
5. A. wilderness	B. solitude	C. waterfall	D. society
III. Choose the best answer
6. Mr. Pike could not find his telephone ..........., so he borrowed one from me.
A. directory	B. booklet	C. manual	D. brochure
7. This school is only for children ........... first language is not English.
A. who	B. which	C. whose	D. that
8. Many species of rare ani ... 	Giải thich tính ổn định của loài
	b	Giải thich tính ổn định của loài
	c	Giải thich tính đa dạng của loài
	d	Giải thich sự hợp lí tương đối của loài
 29/ Những diểm giống nhau giữa người và thú, chứng minh:
	a	Người và vượn người có có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
	b	Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một gốc chung là các dạng vượn người hoá thạch
	c	Người và vượn người ngày nay tiến hoá theo hai hướng khác nhau00031
	d	Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống	
 30/ Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là:
	a	Quá trình chọn lọc tự nhiên 	b	Các cơ chế cách li
	c	Quá trình đột biến 	d	Quá trình giao phối
31/ Nhân tố tạo nên nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hoá là
	a	Quá trình chọn lọc tự nhiên
	b	Quá trình đột biến
	c	Các yếu tố ngẫu nhiên
	d	Quá trình giao phối
 32/ Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
	a	Tích luỹ các biến dị có lợi cho con người
	b	Tích luỹ các thường biến
	c	Tích luỹ các đột biến
	d	Tích luỹ các biến dị có lợi cho sinh vật
 trang3
 33/ Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của vượn người là:
	a	46 b	48 	c	44 d	47
34/ Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có 100%thểAa , cho tự phối liên tục qua 3 thế hệthì tỉ lệ phần trăm (%) của thể dị hợp là:
	a	25% 	b	12,5% 	c	75% 	d	50%
35/ Nhân tố quan trọng chi phối nhịp độ tiến hoá của sinh giới là:
	a	Tốc độ sinh sản
	b	Quá trình đột biến
	c	Áp lực của chọn lọc tự nhiên
	d	Các cơ chế cách li
 36/ Để phân biệt hai loài vi khuẩn , người ta vận dụng tiêu chuẩn nào sau đây là chủ yếu? 
	a	Tiêu chuẩn địa lí
	b	Tiêu chuẩn hoá sinh
	c	Tiêu chuẩn di truyền
	d	Tiêu chuẩn hình thái 
 37/ Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai đoạn 3 tháng phôi có đặc điểm đáng chú ý sau:
	a	Bộ não có 5 phần rõ rệt giống cá
	b	Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
	c	Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân khác như ở vượn
	d	Có đuôi khá dài
 38/ Trong tự nhiên , con đường hình thành loài mới nhanh nhất là con đường
	a	Sinh thái
	b	Địa lí
	c	Lai xa và đa bội hoá
	d	Lai khác dòng
 39/ Đơn vị cơ bản của thuyết tiến hoá tổng hợp là:
	a	Nòi 
	b	Quần thể
	c	Loài
	d	Cá thể
 40/ Bàn tay người trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động dưới tác dụng của:
	a	Săn bắn và chăn nuôi
	b	Đời sống tập thể
	c	Dáng đứng thẳng
	d	Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2007-2008) - HIỀN
 MÔN:TOÁN 10
 THỜI GIAN:90 PHÚT.
I)TRẮC NGHIỆM
1) sin có giá trị bằng 
 A) - ; B) ; C) ; D)- 
2)Công thức nào sau đây sai:
 A) cos(-) = cos ; B) sin(-) = - sin
 C) tan(-) = tan ; D) cot(-) = -cot
3)Giá trị của biểu thức: N= là:
 A) ; B) ; C) - ; D) 
4)Cho tan=3.Giá trị của biểu thức: M= là:
 A) ; B) ; C) - ; D) 
5)Bất phương trình : x2 +1>0 có:
 A)Có 1 nghiệm ; B)Có 2 nghiệm ; C)Có vô số nghiệm ; D)Vô nghiệm
6)Nghiệm của bất phương trình : x2 – x ≤0 là:
 A)(0;1) ; B)[0;1] ; C)(-∞;0) ; D) )(-∞;0]
7)Điều kiện của phương trình: là
 A)[-3;+∞) ; B)[-3;+∞)\{3} ; C)(-3;+∞) ; D) (-3;+∞)\{1}
8)Nghiệm của hệ phương trình 
 A) ; B) ; C) ; D) 
9)Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là :. ∆ có véc tơ pháp tuyến là
 A)(2;-3) ; B) (2;3) ; C)(3;2) ; D)(3;-2)
10)Cho hai đường thẳng ∆1 : x -2y +1=0
 ∆2 : x -2y +3=0
 A) ∆1 song song với ∆2 ; B) ∆1 ∆2 ; C) ∆1 ∆2 ; D) ∆1 cắt ∆2
11)Cho đường tròn () có phương trình : x2 + y2 +2x + 4y-1=0 . () có tâm là
 A)(1;2) ; B)(-1;2) ; C)(1;-2) ; D)(-1;-2)
12)Cho elip: (E).Độ dài trục lớn của elip là:
 A)6 ; B) 2 ; C) 8 ; D) 9
II)TỰ LUẬN
1)Giải phương trình : 
2)Giải bất phương trình: 
3)Cho sin.Tính cos 
4)Cho ∆ABC có AB = 3 cm;AC =2cm và = 600 
 a)Tính cạnh BC 
 b)Tính S∆ABC 
5)Cho M(1;-2);N(-1;3)
 a)Hãy viết phương trình tổng quát của MN 
 b)Hãy viết phương trình đường tròn tâm I(2;3) và tiếp xúc với đường thẳng MN
 6)Tính giá trị biểu thức
 A= 
----------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
Sôû GD-ÑT Tænh Quaûng Ngaõi 	 Ñeà kieåm tra hoïc kyø 2
Tröôøng THPT Leâ Trung Ñình 	 Moân : Vaät lyù lôùp 11 -Thôøi gian 45 phuùt Huøng
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . .    ... . .....Lôùp:11B . . ..... .Soá baùo danh : . . . . . . . .Phoøng . . . . .
Maõ Phaùch :BL	
...............................................................................................................................................
Hoïc sinh choïn ñaùp aùn theo yeâu caàu , roài ñieàn vaøo khung keû saún sau:
Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ñaùp aùn
Phaàn traéc nghieäm:6 ñieåm
1. Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của từ trường là 
B = 0.05T. Mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn là 
	A. 50.10-3 Wb 	B. 5 .10-3 Wb 	C. 8,66.10-3Wb 	D. 0,25.10-3 Wb 
2. Đường sức từ của dòng điện trong dây dẩn thẳng có dạng là 
	A. Các đường cong bất kỳ 	B. Các đường tròn đồng tâm 	
 C. Các đuờng tròn hay elip tùy theo cuờng độ dòng điện 	
	D. Các đường thằng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẩn 
3. Một ống dây thẳng dài 50cm, cường độ dòng điện qua mổi vòng dây là 2(A), cảm ứng từ bên trong ống dây có 
độ lớn B = 25.10-4 (T). Môi trường bên trong ống dây là không khí. Số vòng dây của ống dây là 
	A. 418 	B. 320,8 	C. 497,6 	D. 225,25 
4.Choïn caâu traû lôøi ñuùng; Töø trường là dạng vật chất tồn tại 
	A. Xung quanh hạt mang điện 	B. Xung quanh dây dẩn điện 	
	C. Xung quanh chất như Fe, Mn, Co 	D. Xung quanh hạt mang điện chuyển động 
5.Chọn phát biểu không đúng khi nói về đặt điểm của đường sức từ 
Chiều của đường sức từ của nam chân thẳng đi ra ở cực Bắc và đi vào ở cực Nam 
Các đường sức từ là đường mà vecto cảm ứng từ tại mổi điểm là pháp tuyến 	
Qua mổi điểm trong không gian có từ truờng chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ 	
Các đường sức từ không cắt nhau. 
6.Một khung dây gồm có 25 vòng dây đặt vuông góc với các đường sức từ trong từ truờng đều có độ lớn của 
cảm ứng từ B = 0,02 T. Diện tích mổi vòng dây là S = 200 cm2 . Giả sử độ lớn của cảm ứng từ giảm đều 
giá trị đến 0 trong khoảng thời gian 0,02 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 
	A. 0,05 (V) 	B. 5 (V) 	C. 0,5 (V) 	D. 50 (V) 
7.Chọn phát biểu không đúng. Lực từ là lực tương tác 
	A. Giữa nam châm và điện tích đứng yên 	B. Giữa nam châm và điện tích chuyển động 	
	C. Giữa nam châm và dòng điện 	D. Giữa hai nam châm 
8. Một khung dây tròn gồm có 10 vòng dây, cuờng độ dòng điện qua mổi vòng dây là 10(A). Bán kính vòng dây là 
R = 20cm. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm vòng dây khi đặt trong không khí là 
	A. 3,14.10-4 (T) 	B. 31,4.10-4 (T) 	C. 3,14.10-3 (T) 	D. 314 .10-3 (T) 
9. Hai thấu kính mỏng có tiêu cự là f1= 10cm và f2= -20cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ : A. D= 10dp 	B. D= -10cm 	C. D= -5dp 	D. D= 5dp 
10. Chọn câu trả lời đúng :Đối với thấu kính hội tụ 
Vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật 	
Vật thật ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật 	
Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật 	
Vật thật nằm ngoài khoảng OF có thể có ảnh thật nhỏ hơn vật hoặc lớn hơn vật hoặc bằng vật 
11.Chọn câu trả lời sai :Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ 
	A. Là ảnh thật 	B. Nhỏ hơn vật 	C. Là ảnh ảo 	D. Cùng chiều 
 12.Chọn câu trả lời đúng :Trong tröôøng hôïp ngaém chöøng naøo thì soá boäi giaùc cuûa kính luùp tæ leä nghòch vôùi 
 tieâu cöï 
	A. ÔÛ vò trí baát kyø 	B. ÔÛ ñieåm cöïc vieãn noùi chung 	
	C. ÔÛ ñieåm cöïc caän 	D. ÔÛ voâ cöïc 
Phaàn töï luaän : 4 ñieåm
Baøi 1: Cho vaät saùng AB ñaët tröôùc thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï 30 cm . 
a)Xaùc ñònh vò trí ,tính chaát vaø ñoä phoùng ñaïi aûnh veõ aûnh khi vaät caùch thaáu kính 60 cm .
b)Ñeå aûnh taïo bôûi thaáu kính lôùn gaáp 2 laàn vaät vaø cuøng chieàu vaät phaûi dòch chuyeån vaät laïi gaàn hay xa thaáu kính
 1 khoaûng baèng bao nhieâu ?
Baøi 2: Hai daây daãn thaúng daøi vuoâng goùc nhau caùch nhau 10cm ñaët trong khoâng khí ,coù doøng ñieän 20A vaø 30A chaïy qua . Tính ñoä lôùn caûm öùng töø taïi ñieåm giöõa caùch ñeàu 2 daây ./.
ÑAÙP AÙN VAÄT LYÙ 11
 Phaàn traéc nghieäm : moãi caâu 0,5 ñieåm 
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - / - -	04. - - - ~	07. ; - - -	10. - - D
	02. - / - -	05. - / - -	08. ; - - -	11. ; - - -
	03. - - = -	06. - - = -	09. - - - ~	12. - - - ~
Töï luaän: 4 ñieåm
Baøi 1: 3 ñieåm
Hoïc sinh tính ñuùng : d/=60 cm cho 0,5 ñieåm
Traû lôøi ñuùng aûnh thaät caùch thaáu kính 60cm :cho 0,5 ñieåm
Tính ra K= -1 : cho 0,5 ñieåm
Veõ hình ñuùng cho 0,5 ñieåm
Lyù luaän ra A/B/ laø aûnh aûo cho 0,25 ñieåm .
Tính ra ñöôïc d1= 15 cn cho 0,5 ñieåm
Keát luaän : vaät dòch chuyeån laïi gaàn thaáu kính : 45 cm cho 0,25 ñieåm 
Baøi 2: 1ñieåm 
Hoïc sinh tính ñuùng B1 =8 . 10-5 T ,B2= 12 . 10-5 Tcho 0,5 ñieåm
 Tính ra ñöôïc B= 14,42 .10-5 T cho 0,5 ñieåm
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 11 HỌC KÌ II - HIỀN
 NĂM HỌC :2007-2008
 THỜI GIAN:90 PHÚT
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM
1) lim bằng
 A) ; B) ; C) 1 ; D) 
2) bằng
 A)2 ; B) ; C) ; D) 
3) bằng
 A) ; B) 0 ; C) - ; D)Một kết quả khác
4)Cho phương trình x2 + x + 1=0.Mệnh đề sai là:
 A)Hàm số f(x) = x2 + x + 1 liên tục trên R 
 B)Phương trình không có nghiệm trên R
 C)Phương trình có một nghiệm trên (0;1)
 D)Phương trình bậc 2 có biệt số ∆<0
5)Hàm số y = -x3 có đạo hàm bằng
 A) y/=3x2 ; B)y/=-3x2 ; C) y/=6x ; D)y/=0
6)Hàm số y = sin3x có đạo hàm bằng
 A)y/=3cos3x ; B)y/=3sin3x ; C)y/=-3sin3x ; D)y/=-3cos3x
7)Hàm số y = có đạo hàm bằng:
 A)y/= ; B) y/= ; C) y/= ; D) y/=
8)Cho hàm số y= x2 + 2x + 3 .Ta có 
 A)y/(1) = 6 ; B) y/(1) = 4 ; C) y/(1) = 2 ; D)Một kết quả khác 
9)Mặt phẳng hoàn toàn xác định nếu biết nó đi qua :
 A) 2 điểm ; B) 3 điểm ; C) 3 điểm phân biệt ; D) 3 điểm không thẳng hàng
10)Điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng là:
 A)Nếu đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
 B)Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
 C)Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
 D)Nếu đường thẳng vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
11)Cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:
 A)Hình hộp là hình lăng trụ đứng
 B)Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng
 C)Hình lăng trụ là hình hộp
 D)Hình lăng trụ tứ giác có đáy là một hình bình hành 
12)Khoảng cách giữa hai cạnh đối của một tứ diện đều cạnh a bằng
 A) ; B) ; C) ; D)
II)TỰ LUẬN
1)Tính giới hạn của hàm số: 
2)Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(x2 + x + 1)
3)Cho hàm số y = x3-3x2+2 có đồ thị (C)
 a)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 
 y = 9x+1
 b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(-1;-2)
4)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a;SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD);SA = a
 a)Chứng minh mặt bên (SBC) là tam giác vuông
 b)Tính khoảng cách của hai đường thẳng AB và SD
 c)Gọi I;J;K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SC,SD.Chứng minh A,I.J,K là 4 điểm đồng phẳng
----------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc-E KI-M TRA HK 2, 2007-2008.doc