Đề thi học kì I Toán 12 - Trường THPT Vĩnh Lộc

Đề thi học kì I Toán 12 - Trường THPT Vĩnh Lộc

SỞ GD-ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI HỌC KÌ I

 TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC NĂM HỌC 2007-2008

 (Thời gian 60 phút)

GV: Nguyễn văn Thơi - VĨNH LỘC

gv : nguyễn Văn Phúc - Thống Nhất

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán 12 - Trường THPT Vĩnh Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở GD-ĐT Thanh Hoá đề thi học kì i
 Trường THPT Vĩnh Lộc năm học 2007-2008
	 (Thời gian 60 phút)
GV: Nguyễn văn Thơi - Vĩnh lộc 
gv : nguyễn Văn Phúc - Thống Nhất 
câu 1 : Cho hàm số có tập xác định là 
 A. . B.. C. D. 
Câu 2 : Tập xác định của hàm số là 
A. . B. R. C. . D..
Câu 3: Tập xác định của hàm số là
A. B. . C. D.
Câu 4: Tập xác định của hàm số là 
A. R\ k(kZ) . B. R \(+ k (kZ)). C. R\ k2(kZ) . D. R \(+ k2 (kZ)). 
Câu5: Tập xác định của hàm số 
A. B. C. D.
Câu 6: Tập xác định của hàm số là 
A R\ B. R C. D. Một phương án khác
Câu 7 : Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên R
A. y= tanx B. y= x4 + x2+ 1. C. y=x3 +1 D . y= -x-1
Câu 8 : Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên khoảng (1;3)
A. y= B. y=. C. y= D.y=.
Câu 9 : Tìm m để hàm số sau đây đồng biến trên : 
A. m B. m
Câu 10 Cho hàm số f(x)= x.lnx , f(x) đồng biến trên các khoảng nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 11 : Hàm số y= có bao nhiêu điểm cực trị 
A. 0. B.1. C. 2. D.3.
Câu 12 : Hàm số y= có bao nhiêu điểm cực trị 
A.0. B.1. C. 2. D.3.
Câu 13 : Tìm m để hàm số sau có cực trị 
A . B. C. D.R.
Câu 14: Tìm m để hàm số sau đây có một cực đại và một cực tiểu 
A. m>-3. B. m. C.m. D.m>-3 và m0.
Câu 15 : Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số .
A. . B. (1;2). C. (0;0) . D. (2;4).
Câu 16 :Đồ thị hàm số y= có bao nhiêu điểm uốn 
A. 0. B.1. C. 2. D.3.
Câu 17 : Tìm phương trình các tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. y=1 và x=-2 B. y=1 và x=1 C. y=-2 và x=1 D. y=x và x=-1 
Câu 18 : Đồ thị hàm số sau đây có bao nhiêu tiệm cận y=x4-x2+ 1 
A. 0. B.1. C. 2. D.3.
Câu 19 : Cho đồ thị (C) y=với giá trị nào của m thì (c) có tiệm cận
A. m=0 B.m=1 C.m=0 hoặc m=1 D m hoặc m
Câu 20 : Cho đồ thị (C) của hàm số y=(1-x)(x+2)2 trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:
A. (c) có hai điểm cực trị . B. (C) có một trục đối xứng. C.(C) có một tâm đối xứng, D. (C) cố hai điểm uốn,
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y= -2x2+8x+1 là 
 A.2. B.0 C. không có D.9.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= xét trên khoảng (0:) là .
 A. -8 B. 2 C. 8 D. Một phương án khác .
Câu 23 : Từ một tờ giấy hình tròn bán kính R , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu
A. R2. B. 4R2. C.2 R2. D..
Câu 24 : Cho hàm số y= 2x3- 3x2+1 . tìm điểm trên đồ thị sao cho hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó là nhỏ nhất 
A. (0;1). B. (1;0). C(;0). D. .
Câu 25: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho A(1;2) ;B(-1;1) .toạ độ C sao cho = là :
A. (-1;-2) B. (0;-1) C. (0;3) D. (1;3)
Câu26: Trong hệ trục toạ độ Oxy ,toạ độ của véc tơ đơn vị của trục Ox là:
A. (0;1). B(1;1). C.(1;0). D.(-1;-1).
Câu 27: Đừơng thẳng d : tR có phương trình tổng quát là:
A. x-y = 0 . B. x-y-1=0. C. x+y-1=0. D.x+y-2=0.
Câu 28 :Đường thẳng d; x-2y +1=0 có phương trình tham số là :
A. ( tR). B. (tR). C. (tR) D. (tR)
Câu 29 :Phương trình đường thẳng qua 2 điểm M(-1;0) , N (0;1) là :
A. –x+y=0 . B. x-y+1=0. C. x-y-1=0. D. x+y-1=0.
Câu30: Phương trình đường thẳng qua gốc toạ độ O(0;0) và vuông góc với đường thẳng 2x-y-3=0 là;
A. 2x+y=0. B. x+2y-3=0. C. x+2y+3=0. D. x+2y =0.
Câu31: Phương trình đường thẳng qua A(1;1) song song với đường thằng x+y+1=0 là:
 A.x+y-1=0 . B. x+y=0. C. x+y-2=0 . D. x+y+2=0. 
Câu32: Giá trị của m để đường thẳng x+ y+m =0 cách gốc toạ độ O(0;0) một khoảng bằng là :
A. 2. B. . C.-2. D.2 và -2.
Câu33: Toạ độ hình chiếu của gốc toạ độ O(0;0) lên đường thẳng x+y- 4 =0 là :
A.(3;1). B. (2;2). C.(1;3). D.(2;-2). 
Câu 34:Tính khoảng cách giữa 2 điểm : A(1;2) và B(4;6) 
  A. AB=5 .    B. AB=4.    C. AB=3.  D. AB=6.   
Câu 34:Trong mặt phẳng (Oxy), cho A(-1;-5), B(5;-3), và C(3;-1). Viết phương trỡnh đường trũn (γ) ngoại tiếp ΔABC.
  A. B. x² + y² -2x -2y -38= 0.      C. x² + y² -8x +4y -10= 0 .     D. x² + y² -4x +8y +10= 0 .
Câu 35:  Cho parabol (P): y² =4x và đường thẳng (D): 2x –y –4=0. Tỡm cỏc giao điểm A và B của (P) và (D).
    A. A(-4;-4), B(-1;2) .   B. A(4;4), B(-1;-2).    C. A(-4;4), B(1;2) .   D. A(2;2), B(2;1)   
Câu 36: Cho hypebol góc giũa hai tiệm cận là
 A. 900 B. 300 C.600 D.450 
Câu37: Đường thẳng x+y-5=0 tiếp xúc với elip tại điểm có toạ độ là bao nhiêu. A. B(3;4) C.(-4;3) D(2;5)
Câu38: Dây cung của elíp .vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là A. B. C.16 D.4
Câu 39:Phương trình chính tắc của Elíp có đỉnh trên trục lớn và độ dài trục bé bằng 4 là:
 A. . B.. C.. D..
Câu 40: Số giao điểm của Elíp: với đường tròn x2+y2=4 là:
 A.2 . B.3 C.0. . D.4. 
đáp án đề thi học kì i
1A
2A
3A
4A
5A
6a
7C
8B
9A
10D
11c
12A
13A
14A
15b
16A
17B
18A
19a
20D
21D
22c
23C
24D
25C
26C
27D
28A
29B
30D
31C
32B
33B
34A
35B
36C
37A
38A
39C
40D

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyen Van Thoi & Nguyen Van Phuc (VL&TN).doc