Câu 1: Cho mệnh đề: " Tồn tại x thuộc R, x2 - 3x + 1 <>
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên:
A) Mọi x thuộc R, x2 - 3x + 1 <= 0="" c)="" tồn="" tại="" x="" thuộc="" r,="" x2="" -="" 3x="" +="" 1="">=0 =>
B) V x thuộc R, x 2 - 3x + 1 >0 D) không tồn tại giá trị x thuộc R để x 2 - 3x + 1 <>
Câu 2: Cho 2 tập hợp X = [-3;5]ư, Y = (- vô cùng, -1) hợp [2;7]
Khi đó là:
A) (- vô cùng; 7] C) [-3; -1) hợp [2;5]
B) [-3,-1) hợp [2;7] D) [-3;5]
Câu 3: Hàm số y = x(3 - |x|) là hàm số:
A) Chẵn C) không chẵn, không lẻ
B) Lẻ D) chẵn khi x > =0, lẻ khi x <>
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN NĂM HỌC 2006-2007 MÔN: TOÁN 10 CƠ BẢN – THỜI GIAN 90 PHÚT ( Đềø nghị của trường PTTHDTNT N' Trang Lơng) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Cho mệnh đề: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên: A) C) B) D) không tồn tại giá trị để Câu 2: Cho 2 tập hợp , Khi đó là: A) C) B) D) Câu 3: Hàm số là hàm số: A) Chẵn C) không chẵn, không lẻ B) Lẻ D) chẵn khi , lẻ khi x < 0 Câu 4: Cho tam giác ABC có A(1;-4), C(-5;8). Gọi I, K lần lượt là trung điểm AB, BC. Tọa độ của vectơ là: A) (-6;12) C) (-3;6) B) (3;-6) D) (-2;4) Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi m bằng giá trị nào sau đây? A) m = -1 C) m = 2 B) m = 1 D) khơng tồn tại m Câu 6: Nghiệm của phương trình bậc hai 2x2 – 3x + 5=0 là: x = 1 v C) x = 2 v x =5 x = -1 v D) f Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O, chọn câu sai trong các câu sau: A) C) B) D) Câu 8: Tìm Parabol (P): y = 2x2 + kx + 5 biết Parabol đó có trục đối xứng A) C) B) D) Câu 9: Tập xác định của hàm số là: A) R\{2} C) [1;+ )\{2} B) [-1,+ ) D) [-1;+ )\{2} Câu 10: Điều kiện nào sau đây để I là trung điểm của đoạn thẳng AB: A) IA = IB C) B) D) Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2) và B(3;-2)là: A) C) B) y = -x + 2 D) Câu 12: Cho tam giác cân ABC có AB=AC=1, góc . Tích vô hướng là: A) C) B) D) II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (2đ): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = -x2 + 2x + 2 Bài 2 (2đ): a) Giải hệ phương trình b) Giải và biện luận phương trình (m+1)2 x = (2x + 1)m + 5x +2 Bài 3 (2đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1;2), B(3;0), C(-2;4) a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC c) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Bài 4 (1đ): Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M, biết rằng vectơ luôn cùng phương với vectơ ----------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25điểm Đáp án: 1 _ D 5 _ D 9 _ D 2 _ C 6 _ D 10 _ B 3 _ B 7 _ A 11 _ A 4 _ C 8 _ B 12 _ C II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ): Bài Đáp án Thang điểm Bài 1: 2điểm - Đỉnh I(1;3) - Trục đối xứng là đường thẳng x = 1 0.25 điểm - Giao điểm với Oy: A(0;2), điểm đối xứng với điểm A qua trục đối xứng là: A’(2;2) 0.25 điểm - Chọn 2 điểm đối xứng nhau qua trục đối xứng là B(-1;-1), B’(3;-1) 0.25 điểm - Bảng biến thiên: + - x 1 3 y=-x2+2x+2 - - 0.5 điểm Vẽ đồ thị y 3 2 -1 3 0 1 2 x -1 0.75 điểm Bài 2: Câu a 1điểm a)Giải hệ phương trình 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Vậy hệ phương trình có 1 cặp nghiệp (x;y) là () 0.25 điểm Câu b 1điểm (m+1)2 x = (2x+1)m + 5x + 2 (m2 + 2m + 1)x = 2mx + m +5x + 2 (m2 – 4)x = m – 2 (1) 0.25 điểm *. m = 2: (1) 0x = 0, phương trình nghiệm đúng "x Ỵ R 0.25 điểm *. m = - 2: (1) 0x = - 4, phương trình vô nghiệm 0.25 điểm *. m ¹ 2: phương trình có duy nhất 1 nghiệm 0.25 điểm Bài 3: Câu a 0.5đ 0.25 điểm Vì nên và không cùng phương do đó A, B, C không thẳng hàng 0.25 điểm Câu b 0.5đ Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC: G(0;2) 0.5 điểm Câu c 1điểm Gọi tọa độ điểm D là (xD; yD) ABCD là hình bình hành = 0.25 điểm 0.5 điểm vậy D(-6;6) 0.25 điểm Bài 4: 1điểm (Với I là trung điểm BC) 0.25 điểm (Với K là trung điểm AI) 0.25 điểm Vectơ cùng phương với vectơ suy ra cùng phương với 0.25 điểm tập hợp điểm M là đường thẳng qua K và song song với BC 0.25 điểm -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: