Đề thi học kì I (năm học 2006 - 2007) môn : Sinh học 10 (ban cơ bản)

Đề thi học kì I (năm học 2006 - 2007) môn : Sinh học 10 (ban cơ bản)

 Câu 1: Cơ thể người gồm những cấp độ nào sau đây:

 A.Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan

 B. Mô, cơ quan, cơ thể

 C. Cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể

 D. Hệ cơ quan, mô,tế bào, cơ thể.

Câu 2: Cá voi thuộc lớp :

 A. Lớp cá B. lớp lưỡng cư. C. lớp bò sát D. lớp thú.

Câu 3: Các sinh vật được sắp xếp vào các bậc phân loại từ thấp đến cao như sau:

 A. Bộ – loài –chi –họ –lớp –giới –ngành .

 B.Loài –chi –họ –bộ –lớp –ngành –giới .

 C.Loài –họ –chi –bộ –lớp –ngành –giới .

 D. Bộ –chi –loài –họ –lớp –giới –ngành

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I (năm học 2006 - 2007) môn : Sinh học 10 (ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2006-2007)
Trường cấp 2,3 Nguyễn Trãi MÔN : SINH HỌC 10 (BAN CƠ BẢN)
 	(Thời gian 45 phút)
( Chọn câu trả lời đúng nhất )
 Câu 1: Cơ thể người gồm những cấp độ nào sau đây:
	A.Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan
	B. Mô, cơ quan, cơ thể
	C. Cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
	D. Hệ cơ quan, mô,tế bào, cơ thể.
Câu 2: Cá voi thuộc lớp :
	A. Lớp cá	B. lớp lưỡng cư.	C. lớp bò sát	D. lớp thú.
Câu 3: Các sinh vật được sắp xếp vào các bậc phân loại từ thấp đến cao như sau:
	A. Bộ – loài –chi –họ –lớp –giới –ngành .
	B.Loài –chi –họ –bộ –lớp –ngành –giới .
	C.Loài –họ –chi –bộ –lớp –ngành –giới .
	D. Bộ –chi –loài –họ –lớp –giới –ngành 
Câu 4:Sinh vật sống bằng cách dùng ánh sáng mặt trời làm nguôn năng lượng và các chất hữu cơ làm nguồn cacbon được gọi là sinh vật:
	A. Quang tự dưỡng	B. Hóa tự dưỡng
	C. Quang dị dưỡng	D. Hóa dị dưỡng.
Câu 5: Học thuyết tế bào được phát biểu như sau:
	A. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng căn bản của mọi sinh vật sống
	B. Tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của mọi sinh vật sống
	C. Tế bào là đơn vị chức năng cơ bản của mọi sinh vật sống
	D. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng căn bản của mọi sinh vật đa bào nhân thực.
Câu 6: Trong các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào thì nguyên tố nào đóng vai trò quan 
	trọng nhất?
	A. Cacbon	B. Nitơ	C. Ôxi	 	D.Hyđro
Câu 7: Em hãy cho biết tại sao nước lại được coi là hợp chất vô cơ quan trọng nhất của mọi cơ thể sống?
	A. Vì nước chiếm tỉ lệ lớn trong cơ thể
	B. Vì nước chứa 2 trong 4 nguyên tố chính
	C. Vì nước có tính phân cực
	D. Vì nước là dung môi hòa tan được nhiều chất
Câu 8: Trong các hợp chất hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào thì hợp chất nào sau đây không được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân?
	A.Cacbohyđrat	B. Lipit	C.Prôtêin	D. Axit nuclêic
Câu 9:Trùng hợp 10 phân tử glucôzơ(C6H12O6) ta thu được hợp chất có công thức phân tử như sau:
	A. C60H120O60 B. C60H102O51 	 C. C60H118O59	 D. C60H118O58
Câu 10: Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật?
	A. Ti thể và lục lạp	B. Lizôxôm và không bào
	C. Lục lạp và thành xenlulô	D. Trung thể và thành xenlulô
Câu 11: Ơ tế bào nhân thực thì bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
	A. Ti thể	B. Lục lạp	C. Ribôxôm	D. Nhân
Cho phân tử AD N có: Số nu loại A = 200 và số nu loại G = 300. Sử dụng các dữ liệu vừa nêu trên cho các câu hỏi 12, 13, 14, 15
Câu 12: Tổng số Nu của phân tử AD N trên là :
	A.500	B.998	C.1000	D.1300
Câu 13: Tổng số liên kết hyđro của phân tử AD N trên là:
	A.500	B.998	C.1000	D.1300
Câu 14: Tổng số liên kết hóa trị của phân tử AD N trên là:
	A.500	B.998	C.1000	D.1300
Câu 15: Số chu kì xoắn của phân tử AD N trên là:
	A .50	B. 34	C. 500 	D. 100
Câu 16:Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây không có ở tế bào thực vật?
	A.Ti thể	B. Thể Gongi 	C. Trung thể	D. Lục lạp
Câu 17: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
	A. Tế bào hồng cầu	 B. Tế bào bạch cầu
	C. Tế bào biểu bì	D. Tế bào cơ
Câu 18: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?
	A. Tế bào gan	 B. Tế bào bạch cầu
	C. Tế bào biểu bì	D. Tế bào cơ
 Câu 19: Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc?
	A. Nhân	B. Lục lạp	C. Ti thể	D. Lizôxôm
Câu 20: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
	A. có màng nhân	B. có nhiều loại bào quan phân hóa
	C. bào quan chỉ mới có ribôxôm	D. có ti thể và bộ máy Gôngi
Câu 21: Loại bào quan nào sau đây có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
	A. Lưới nội chất	B. Ribôxôm	C. Thể gôngi	D. Trung thể
Câu 22. Thành phần chính của màng sinh chất là:
	A. Xenlulôzơ	B. Peptiđôglican	C. Lipit	D. Phôtpholipit
Câu 23: Các đơn phân cấu tạo nên Axit nuclêic là:
	A. Các phân tử đường	 B. Các axit béo	C. Các axit amin	D. Các nuclêôtit
Câu 24: Các đơn phân cấu tạo nên Prôtêin là:
	A. Các phân tử đường	 B. Các axit béo	C. Các axit amin	D. Các nuclêôtit
Câu 25: Trong cấu trúc bậc 1 của một phân tử prôtêin có 2007 axit amin. Số liên kết peptit được hình thành là:
	A. 2008	B. 2007	C.2006	D.2005
Câu 26: Nồng độ muối ở tế bào hồng cầu là0,09%. Hiện tượng teo bào xãy ra khi ta cho tế bào hồng cầu vào dung dịch nào sau đây?
	A. Dung dịch nước muối sinh lí ø0,09%.	B. Nước nguyên chất
	C. Dung dịch nước muối 0,04%	D. Dung dich nước muối 0,4%
Câu 27:Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào?
	A. Khuếch tán	B. Thẩm thấu	C. Vận chuyển chủ động	 D. Thực bào
Câu 28: Quá trình vận chuyển các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp gọi là:
	A. Thực bào 	B. Aåm bào	C. Khuếch tán	D . Xuất bào
Câu 29:Tế bào nào sau đây không có nhân?
	A. Tế bào bạch cầu	B. Tế bào hồng cầu	C. Tế bào gan	D. Tế bào thận
Câu 30: Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là:
	A. Cơ năng	B. Điện năng	C. Hóa năng	D. Nhiệt năng
Câu 31: Bazơ nitơ cấu tạo nên phân tử ATP là:
	A. Ađênin	B. Timin	C. Xitôzin	D. Guanin
Câu 32:” Ngọn lửa tình yêu” mà các chú đom đóm đốt lên để gọi bạn tình thuộc dạng năng lượng nào?
	A. Cơ năng	B. Nhiệt năng	C. Quang năng	D. Điện năng
Câu 33: Dưới tác dụng của enzim saccaraza thì saccarôzơ bị phân hủy thành:
	A.Mantôzơ và Glucôzơ	B. Fructôzơ và Glucôzơ
	C. Glucôzơ và Fructôzơ	D.Galactôzơ và Fructôzơ
Câu 34: Quá trình đường phân xãy ra ở đâu trong tế bào?
	A. Màng ngoài ti thể	B. Màng trong ti thể	C. Chất nền ti thể	D. Bào tương
Câu 35: Qua quá trình đường phân 1 phântư Glucôzơ thì số ATP thu được là:
	A.2	 	B. 4	 C.8	D. 10
Câu 36:Trong quá trình hô hấp tế bào thì ở giai đoạn nào tạo ra được nhiều ATP nhất?
	A. Đường phân	B . Chu trình Crep	
	C. Hoạt hóa axit pyruvic	D. Chuỗi vận chuyển điện tử	
Câu 37:Chất nào sau đây là en zim?
	A.Prôtêin	B. Lipaza	C. Mônôsaccarit	D. Mantôzơ	
Câu 38: Enzim có đặc tính nào sau đây?
	A. Tính bền với nhiệt độ cao	B. Tính chuyên hóa cao
	C. Hoạt tính yếu	D. Tính đa dạng về mặt tác dụng
Câu 39: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
	A. Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào
	B. Sự sinh trưởng của cây xanh
	C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu
Câu 40: Trong cấu trúc của phân tử xenlulôzơ các phân tử Glucôzơ liên kết với nhau bằng liên kết:
	A. Liên kết hyđrô	B. Liên kết Hóa trị	
C. Liên kết peptit	D. Liênkết glicôzi
-----------HẾT ----------
ĐÁP ÁN
 CÂU
 1
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
 0
 1— 1O
 A
D 
 B
C 
A 
A 
A 
B 
B 
C 
 11—20 
 C
C 
D 
B 
A 
C 
B 
A 
D 
C 
 21—30 
 B
D 
D 
C 
C 
D 
D 
C 
B 
C 
 31—40 
 A
C 
B 
D 
A 
D 
B 
B 
A 
D 

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh10ch_hk1_TNTR.doc