Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng:
A = {x thuộc R/6x2 - 15x + 11 = 0}
B={x thuộc Q / x2 - x - 3 = 0}
C= {x thuộc N / 3x2 - 29x - 3=0}
D={x thuộc N / |x| <>
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "2+x+1>0 mọi x" là:
A. Tồn tại x : x2+x+1>0
B> Tồn tại x: x2+x+1<>
C. Tồn tại x : x2+x+1 =0
D. Tồn tại x : x2+1>0
SỞ GD & ĐT ĐĂKLĂK TRƯỜNG THBCDTNT TÂY NGUYÊN -------*------ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THBC DTNT TÂY NGUYÊN -------*------- ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 ( thời gian:90’) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1:Trong các tập hợp sau,tập hợp nào khác rỗng A= B= C= D= Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :”x2+x+1>0 ” là: A. x2+x+1>0 B. x2+x+10 C. x2+x+1=0 D. x2+1>0 Câu 3: Cho phương trình:x4-10x2+9=0(*) tìm mệnh đề đúng: A. (*) có 4 nghiệm dương. B. (*) vô nghiêïm C. (*) có 2 nghiệm là 2 số vô tỉ. D. (*) có 4 nghiệm thuộc Z Câu 4 Hàm số y= có miền xác định là A. x B. x C. x D. x-1 Câu5 Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức nào đúng: A. sin1500= - B. cos1500= C. tan1500= - D. cot1500= Câu 6 Tam giác ABC vuông tại A và có =300 ,khẳng định nào sau đây là sai: A. cosB= B. sinC= C. cosC= D. sinB= II. TỰ LUẬN(7đ) Câu1:Giải phương trình sau Câu 2 Cho hệ phương trình (I) a) Giải và biện luận hệ (I) theo m. b) Tìm m lớn nhất để (x;y) nguyên Câu 3: Biết tan Tính B= Câu 4 Cho A(1;2) B(-2;6) C(4;4) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tìm toạ độ D sao cho tứ giác ABCD là hành bình hành. ĐÁP ÁN Câu ý Nội dung Điểm I 1 D O,5 2 B 0,5 3 D 0,5 4 C 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 II 1 pt Vậy phương trình có 2 nghiệm x=3,x=- 0,5 0,25 0,25 2_a D=(m-1)(m+1) Dx=m(m-1) Dy=m(m-1) Nếu m:Hệ (I) có nghiệm duy nhất Nếu m=1 Hệ (I) có vô số nghiệm. Nếu m=-1 Hệ (I) vô nghiệm. *Kết luận 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 2_b Nếu m:Hệ (I) có nghiệm duy nhất Để (x;y) thì m+1 là ươc của 1 Vậy theo yêu cầu đề bài thì : m=0 0,5 0,25 0,25 3 B = Vậy B = 0,5 0,5 4_a 4_b Vậy trọng tâm G(2;) Tứ giác ABCD là hình bình hành Ta có Vậy Vậy D(7;0) 0,5 0,5 0,5 0,5 ----------- Hết----------
Tài liệu đính kèm: