1. Cho Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với Hidro và công thức Oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Vậy Y, M là những nguyên tố nào sau đây:
A. O và Al B. S và Fe C. Al và Se D. O và Fe
2. Cho 4.5g hổn hợp gồm kim loại kiềm A và Na tác dụng với H2O để trung hòa dung dịch trên cần 0,3 mol Axit HCl. Hãy cho biết kim loại kiềm A là :
A. Na B. K C. Li D. Rb
3. Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp sếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái sang phải) như sau:
A. N, O, F, Li, Be, B, C B. Li, B, Be, N, C, F, O
C. F, O, N, C, B, Be, Li D. Be, Li, C, B, O, N, F
4. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns1 thì liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố Clo thuộc loại liên kết nào sau đây ?
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion
C. Liên kết cho nhận D. Không xác định được
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Đăk Lăk ĐỀ THI HỌC KÌ I Trường THPT Krông Bông MÔN : HÓA HỌC LỚP 10 (BAN KHTN) Năm Học 2006-2007 THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 Phút Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các phương án trả lời. 1. Cho Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với Hidro và công thức Oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Vậy Y, M là những nguyên tố nào sau đây: A. O và Al B. S và Fe C. Al và Se D. O và Fe 2. Cho 4.5g hổn hợp gồm kim loại kiềm A và Na tác dụng với H2O để trung hòa dung dịch trên cần 0,3 mol Axit HCl. Hãy cho biết kim loại kiềm A là : A. Na B. K C. Li D. Rb 3. Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp sếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái sang phải) như sau: A. N, O, F, Li, Be, B, C B. Li, B, Be, N, C, F, O C. F, O, N, C, B, Be, Li D. Be, Li, C, B, O, N, F 4. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns1 thì liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố Clo thuộc loại liên kết nào sau đây ? A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion C. Liên kết cho nhận D. Không xác định được 5. Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 .Liên kết giữa nguyên tử của nguyên tố R với nguyên tử của nguyên tố Clo thuộc loại liên kết nào sau đây: A. Liên kết cho nhận B. Không xác định được C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết ion 6. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2np5 Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố Hidro thuộc loại liên kết nào sau đây: A. liên kết cộng hóa trị phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị D. liên kết cho nhận 7. Anion X- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Liên kết giữa nguyên tử của nguyên tố X với liti kim loại thuộc loại liên kết nào sau đây: A. liên kết cho nhận B.liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion D.không xác định được 8. A là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 19 proton, còn B là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 8 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là : A.AB với liên kết cộng hóa trị B. AB2 với kiên kết ion C. A2B với liên kết ion. D. A2B3 với liên kết cộng hóa trị. 9. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng ? Nguyên tố hóa học là những nguyên tử. A.Có cùng điện tích hạt nhân B.Có cùng nguyên tử khối C. Có cùng số khối D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. 10. Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân : A. Tính kim loại tăng. B. Tính axít của các oxit và hiđroxit tăng. C. Tính phi kim giảm dần. D. Tính axít của các oxit và hiđroxit giảm. 11. Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tố nào sau đây đúng : A. F<Cl<P<Al<Na. B. F<Cl<P<Na<Al. C. F<Cl<Al<P<Na. D. Cl<F<P<Na<Al. 12. Nguyên tố có cấu hình electron như sau 1s22s22p63s23p6. Những anion nào sau đây có cấu hình electron trên A. Cl- S2- P3- B. Cl- S2- N3- C. F- S2- P3- D. Tất cả đều sai. 13. Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là vị trí nào sau đây : A. Chu kì 4 nhóm VB. B. Chu kì 4 nhóm VIIB C. Chu kì 4 nhóm VIB D. Tất cả đều sai. 14. Điện hóa trị của các nguyên tố O trong BaO, Al trong Al2O3, Cl trong NaCl, Ca trong CaCl2 lần lượt là : A. 2+, 3+, 1- , 2+ B. +2 ,+3 ; 1- ,2+ C. -2; 3+, -1,+2 D. 2-; 3+; 1-; 2+ 15. Cộng hóa trị của các nguyên tố oxi trong H2O, cacbon trong CH4, clo trong HCl, nitơ trong NH3 lần lượt là : A. 2, 4, 1, 3 . B. 1, 2, 4, 3 . C. 1, 4, 2, 3 . D. 4, 2, 1, 3 . 16. Chọn câu phát biểu đúng về liên kết kim loại : Liên kết kim loại là liên kết : A. Giữa các kim loại và phi kim với nhau. B. Được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. C. Được hình thành giữa các ion dương kim loại và các electron tự do. D. Được tạo thành giữa các ion mang điện tích trái dấu. 17. Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn ? A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Thành phần các oxit hiđroxit cao nhất. D. Hóa trị cao nhất với oxi. 18. Có 3 nguyên tố 19X 8Y 16Z. Từ 3 nguyên tố này có thể tạo ra các hợp chất là : A. K2O K2SO3 K2SO4 B. SO2 SO3 K2S C. K2O K2S K2SO3 SO2 D. K2O SO2 SO3 K2S K2SO3 K2SO4. 19. 9X 19Y 8Z. Giữa các cặp X và Y; Y và Z; X và Z có thể có những kiểu liên kết hóa học, liên kết tương ứng là : A. Cộng hóa trị có cực ion, ion. B. Ion, ion, cộng hóa trị có cực. C. Ion, cộng hóa trị có cực, ion. D. Cộng hóa trị có cực, ion, cộng hóa trị có cực. 20. Các liên kết trong phân tử nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của : A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau. B. 3 obitan p với nhau. C. 1 obitan s và 2 obitan proton với nhau. D. 3 obitan proton giống nhau về hình dạng và kích thước nhưng khác nhau về định hướng trong không gian với nhau. 21. Hình dạng của phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2 tương ứng là : A. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng. B. Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng. C. Gấp khúc, tứ diện, tam giác, thẳng. D. Thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc. 22. Phân tử CH4 có góc liên kết bằng 28’ do nguyên tử C ở trạng thái lai hóa. A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. Không xác định được. 23. Cho các hợp chất sau đây : HCl, CsF, H2O và CH4. Hợp chất có liên kết ion là : A. CsF B. HCl C. H2O D. CH4 24. Cho các chất nước, muối ăn, băng phiến, silic. Các chất ở dạng tinh thể tương ứng là : A. Phân tử, nguyên tử, phân tử, ion B. Phâ tử, ion, phân tử, nguyên tử. C. Phân tử, phân tử, ion, nguyên tử D. Nguyên tử, ion, phân tử, phân tử. 25. Tìm câu phát biểu đúng : A. Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử. B. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa phân tử là liên kết cộng hóa trị. C. Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu. D. Tinh thể Gecmoni thuộc loại tinh thể phân tử. 26. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị : A. -2 và -1 B. 2- và 1- C. 6+ và 7+ D. +6 và +7 27. Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở : A. Tính định hướng và tính bảo hòa. B. Việc tuân theo quy tắc bát tử. C. Việc tuân theo nguyên tắc xen phủ đám mây electron nhiều nhất. D. Tính định hướng. 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxy hóa khử ? A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 D. Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O 29. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O nguyên tố clo. A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị oxi hóa, không bị khử. D. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử. 30. Trong phản ứng : 5H2C2O4 + KMnO4 + 3H2SO4 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 + 8H2O.Chất khử và chất oxi hóa tương ứng: A. H2C2O4, H2SO4 B. H2C2O4, KMnO4 C. KMnO4, H2C2O4 D. H2SO4, H2C2O4 31. Ba nguyên tố X, Y, Z; X thuộc nhóm II, Y thuộc nhóm IV, Z thuộc nhóm VI, Y và Z cùng chu kì và hình thành với nhau 2 hợp chất, 1 cháy được và 1 không cháy. Hợp chất hình thành từ 3 nguyên tố này có rất nhiều trong tự nhiên và dung nhiều trong xây dựng. Tên 3 nguyên tố đó theo thứ tự X, Y, Z. A. Na, Si, O B. Ca, Si, O C. Ba, S, O D. Ca, C, O. 32. Cho các hợp chất hoặc ION sau: CaO (1) , CuCl2 (2),Ca(OH)2 (3) ,NaClO3 (4),H2S (5),SO4 (6) , Na2SO3 (7) .trong các phân tử hoặc ION đó thì phân tử hoặc ION có liên kết ION là: A.1,2,3,4,7 C. 1,3,4,5,7 B. 4,6,1,3,2 D. tất cả đều sai 33. Cho các hợp chất và ION sau:NH3 (1) , CO (2) , OCl- (3) , NO2+ (4) , HCN (5) MgO (6) , Al2O3 (7) , CuOH2 (8) .Các phân tử,ION có liên kết cộng hóa trị là: A. 1,2,5,8 C. 2,3,4,5 B. 1,2,3,5,8 D. 1,2,3,4,5 34. Hợp chất A tạo bởi 2 Ion M2+và XO .Tổng số hạt electron trong A là 91 .trong Ion XOm có 32 electron .Biết trong M có số notron nhiều hơn số proton là 6 hạt.X thuộc chu kì 2 và có số notron bằng số proton .Hợp chất A là: A. Cu(NO3)3 B. Ca(NO3)2 C. FeSO4 D. MgSO4 35. cho biết tổng số electron trong anion ABlà 42.Trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng số notron,số khối của A,B là: A. 13,32 B. 16,32 C. 32,16 D. 12,16 36. Nguyên tố R thuộc nhóm nào,biết số Oxi hóa của R trong hợp chất Oxit cao nhất là m0,trong hợp chất với H là mH và : |mo|-|mH| = 6 A. VIA B. VA C. VIIA D. IVA 37. nguyên tố X thuộc nhóm IIA, cho 5g X tác dụng hết với nước thu được 2,8 lít khí(đktc), X là nguyên tố nào sau đây: A. Be B.Mg C. Ca D. Ba 38. Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch axit nitric thu được 8.96 lít khí(đktc), hổn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 16,5 .Khối lượng m có giá trị là: A. 14,2 B. 12,3 C. 15,3 D. 13,3 39. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: Fe + HNO3 NO + .các chất là: A. Fe(NO3)3 , H2O B. Fe(NO3)2 , H+ C. Fe(NO3)2 , OH D. sản phẩm khác 40. Cho phản ứng hóa học: Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2SO4 + H2O .Chọn hệ số cân bằng của phản ứng lần lược là: A. 3,10, 6,3,10,8 B.3,22,6,10,,3,8 C.3,30,5,10,7,6 D. hệ số khác SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG MOÂN : HÓA HỌC LỚP 10 (BAN KHTN) NĂM HỌC 2006 – 2007 ------------------------ THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 Phút Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 ñieåm. Nếu trả lời sai thì không được điểm. 1-B 2-C 3-C 4-B 5-D 6-A 7-C 8-C 9-A 10-B 11-A 12-A 13-A 14-A 15-A 16-C 17-B 18-D 19-B 20-D 21-A 22-C 23-A 24-B 25-C 26-B 27-A 28-A 29-B 30-B 31-D 32-A 33-D 34-A 35-B 36-C 37-C 38-C 39-A 40-B
Tài liệu đính kèm: