Cho hình chóp SABC có SA vg (ABC) , đáy là tgABC vuông cân tại A. Biết .
a) Tính thể tích của khối chóp SABC. (1,5 điểm)
b) Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC . (1 điểm)
c) Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC. Mặt phẳng (MCP) cắt AB tại Q.
Tính diện tích toàn phần của khối đa diện MNPQBC
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KONTUM Trường THPT Ngọc Hồi Đề số 1 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao Thời gian làm bài 90 phút Bài 1 (3 điểm) a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: ( 2 điểm) b) Tìm để đường thẳng cắt tại 3 điểm phân biệt? ( 1 điểm) Bài 2 (3 điểm) a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: , với ( 1 điểm) b) Giải phương trình: ( 1 điểm) c) Giải hệ phương trình: ( 1 điểm) Bài 3 (1 điểm) Cho hàm số , là tham số. Chứng minh rằng với, đồ thị luôn có cực đại, cực tiểu. Tìm để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị đến đường thẳng bằng 4? ( 1 điểm) Bài 4 (3 điểm) Cho hình chóp có , đáy là vuông cân tại . Biết . a) Tính thể tích của khối chóp . (1,5 điểm) b) Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp . (1 điểm) c) Gọi lần lượt là trung điểm của . Mặt phẳng cắt tại . Tính diện tích toàn phần của khối đa diện . ( 0,5 điểm) =========================== Đề số 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Môn TOÁN Lớp 12 Nâng cao Thời gian làm bài 90 phút Bài 1 (3 điểm) a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: · Tập xác định ( 0,25 điểm) · Giới hạn ( 0,25 điểm) · ( 0,25 điểm) · Bảng biến thiên ( 0,5 điểm) + + - x Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên và Điểm cực tiểu , điểm cực đại · Ta có . Điểm uốn (0,25 điểm) · Đồ thị: ( 0,5 điểm) Điểm đặc biệt: , . 0 -2 A 2 -1 x y I 1 -2 3 4 . . . . . . . . B . -1 Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. . b) Tìm để đường thẳng cắt tại 3 điểm phân biệt? Phương trình hoành độ giao điểm của và là: Đặt ( 0,5 điểm) Để PT đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì PT có 2 nghiệm phân biệt khác ( 0,5 điểm) Bài 2 ( 3 điểm) a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: , với Ta có (0,25 điểm) Đặt . (0,25 điểm) . (0,25 điểm) Ta có: Giá trị lớn nhất là: Giá trị nhỏ nhất là: Vậy , ( 0,25 điểm) b) Phương trình Û (0,25 điểm) Đặt , ta có phương trình: (0,25 điểm) (0,5 điểm) c) Giải hệ phương trình , thay vào phương trình ta được: ( 0,5 điểm) Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 0,5 điểm) Bài 3 (1 điểm) · Tập xác định ( 0,25 điểm) · ( 0,25 điểm) + + - x - Dựa vào BBT Þ điểm cực đại là: (0,25 điểm) Khoảng cách từ điểm cực đại đến đường thẳng là: (0,25 điểm) C S A B K E M N Q P I H d Bài 4 (3 điểm) · Vẽ hình đúng (0,5 điểm) Do nên là đường cao của hình chóp . (0,25 điểm) Mà vuông cân tại ( 0,25 điểm) Suy ra . ( 0,5 điểm) b) Gọi là trung điểm . Ta có: (do vuông tại ) Từ dựng đường thẳng d ^ . Suy ra d là trục mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh đi qua trung điểm của , cắt d tại điểm . Ta có Tương tự, dựng mặt phẳng trung trực các cạnh . Ta có: Từ suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp . Bán kính . Ta có (0,5 điểm) Diện tích mặt cầu là: . Thể tích khối cầu là: (0,5 điểm) c) Mặt phẳng cắt theo giao tuyến song song với , với là trung điểm của . (0,25 điểm) Diện tích toàn phần của khối đa diện bằng: (0,25 điểm) =============================
Tài liệu đính kèm: