ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM 2004
Lớp 12 THPT
Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường
thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của đồ thị hàm số
MÁY TÍNH Vn - 570MS ĐỀ THI MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO với các đỉnh A(1 ; 3 ) , )5;32( B , )23;4( C , )4;3(D ĐS : 90858266,45ABCDS Bài 4 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 23 152 x xx y ĐỀ THI MÁY TÍNH KHOA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2004 Lớp 12 THPT Thời gian:150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tiếp tuyến của đồ thị hàm số 124 1 2 xx x y tại tiếp điểm có hoành độ 21x ĐS : 046037833.0a , 743600694.0b Bài 2 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình 2)cos(sin3 xxsìnx ĐS : 0"'01 360114060 kx ; 0"'0 2 3604919209 kx Bài 3 : Tính gần đúng diện tích tứ giác ABCD ĐS : 254040186,5d 1 ĐS : 936749892,0270083225,4 xf Bài 10 : Trong quá trình làm đèn chùm pha lê , người ta cho mài những viên bi thuỷ tinh pha lê hình cầu để tạo ra những hạt thuỷ tinh pha lê hình đa diện đều để có độ chiết quang cao hơn . Biết rằng các hạt thuỷ tinh pha lê được tạo ra có hình đa diện đều nội tiếp hình cầu với 20 mặt là những tam giác đều mà cạnh của tam giác đều này bằng hai lần cạnh của thập giác đều nội tiếp đường tròn lớn của hình cầu Bài 5 :Tính gần đúng diện tích toàn phần của tứ diện ABCD có AB = AC = AD = CD = 8dm , góc 090CBD ,góc "'0 362850BCD ĐS : 250139,85 dm Bài 6 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình xxx cos23 ĐS : radx 726535544,01 ; 886572983,02 x Bài 7 : Đồ thị hàm số 1cos cossin xc xbxa y đi qua các điểm 2 3 ;1A , B( -1;0 ) ,C( - 2 ; -2 ).Tính gần đúng giá trị của a , b , c . ĐS : 077523881,1a ; 678144016,1b ; 386709636,0c Bài 8 : Tính gần đúng giới hạn của dãy số có số hạn tổng quát là )...1sin(1sin( sínun . Bài 9 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2cos 1cos3sin2 )( x xx xf 2 KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005 Lớp 12 THPT Bài 1 : Cho các hàm số f(x) = 3x 1 ; 02 x x xg a) Hãy tính giá trị của các hàm hợp f(g(x)) và g(f(x)) tại 3x ĐS : 2,4641 ; 0,4766 b) Tìm các số x thoả mãn hệ thức f(g(x))= g(f(x)). ĐS : 0,3782 ; 5,2885 Bài 2 : Hệ số của 2x và 3x trong khai triển nhị thức 20 5 3 x tương ứng là a và b . Hãy tính tỉ số b a ĐS : 6 35 b a ; 2076,0 b a Bài 3 : Cho đa thức 32 25 xxxxP a) Hãy tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho nhị thức 2x ĐS : 0711.02 P b) Hãy tìm một nghiệm gần đúng của phương trình 032 25 xxx nằm trong khoảng từ -2 đến -1 3 Tính gần đúng khối lượng thành phẩm có thể thu về từ 1 tấn phôi các viên bi hình cầu . ĐS : kg596439,737 ( sai khác nghiệm không quá 1 phần nghìn ) ĐS : 410,1x Bài 4 : Cho dãy số nu với n n n n u sin 1 a) Hãy chứng minh rằng , với N = 1000 , có thể tìm ra cặp hai số tự nhiên l , m lớn hơn N sao cho 2 lm uu ĐS : 21278,210011004 uu b) Hãy cho biết với N = 1000000 điều nói trên còn đúng hay không ? ĐS : 20926,210000021000001 uu c) Với các kết quả tính toán như trên , hãy nêu dự đoán về giới hạn của dãy số đã cho ( khi n ) ĐS : Giới hạn không tồn tại Bài 5 :Giải hệ phương trình 2,05,02,03,0 8,01,05,11,0 4,01,02,05,1 zyx zyx zyx ĐS : 4065,0 5305,0 3645,0 z y x Bài 6 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ))2(sin(sin 22 xxx ĐS : 1x ; 2 13 x ; 3660,0x Bài 7 : Giải hệ phương trình yyxx xyyx 333 222 loglog12log loglog3log ĐS : 4094,2x ; 8188,4y 4 a) Tìm tọa độ đỉnh D . ĐS : D(9,6 ; 4,2) b) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB và DC . Hãy tính tỉ số của diện tích tam giác BEC với diện tích hình thang ABCD. ĐS : 6410,0 Bài 9 : Cho hai quạt tròn OAB và CAB với tâm tương ứng là O và C . Các bán kính là OA = 9cm , CA = 15 cm ; số đo góc AOB là 2,3 rad a) Hỏi góc ACB có số đo là bao nhiêu radian ? 5 Bài 8 : Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AD và BC cùng vuông góc với cạnh bên CD,A(0 ; 1) , B( 0 ; 1 ) , C( 8 ; 9 ). ĐS : 1591,1 b) Tính chu vi của hình trăng khuyết AXBYA tạo bởi hai cung tròn ? ĐS : 0865,38 Bài 10 : Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục giác đều ( màu sáng) và ngũ giác đều ( màu sẫm) để tạo thành quả bóng như hình vẽ bên a) Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại trong quả bóng đó ? . ĐS : Tổng số mặt đa diện là 32 , số mảnh ngũ giác màu sẫm là 12 , số mảnh lục giác màu sáng là 20 . b) Biết rằng quả bóng da có bán kính là 13cm hãy tính gần đúng độ dài cạnh của các mảnh da ? ( Hãy xem các mảnh da như các đa giác phẳng và diện tích mặt cầu quả bóng xấp xỉ bằng tổng diện tích các đa giác phẳng đó) ĐS : 4083,5 6 62236 xx x y 9984.2y 2 1 )( xxexfy 1210.6881.2 3316.2max f 3316.2min f 82 )1()71( axx ...101 2 bxx 6144.41;5886.0 ba 6144.41;5886.0 ba }{ na nnn aaaaa 23,2,1 1221 15a 3282693215 a 24,21 2,42 3,85 30,24 2,31 31,49 1,52 40,95 3,49 4,85 28,72 42,81 x y z x y z x y z 7 0.9444 1.1743 1.1775 x y z )12(coscos 22 xxx 3660.0,5.0 xx 4701.115l BDBM 4 1 6667.64S M A (10; 1) D C (1; 5) 8 3 4183.2 %)25(4todenS %)27.14(2832.2gachcheoS %)73.60(7168.9conlaiS 9 Bài 5 :Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5 ; -4) và là tiếp tuyến của elip 1 916 22 yx KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2005 Lớp 12 Bổ túc THPT Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 1/3/2005 Bài 1 : Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây ) của phương trình 4cos2x +5sin2x = 6 ĐS : 0"'01 180235335 kx ; 0"'0 2 18022715 kx Bài 2 : Tam giác ABC có cạnh AB = 7dm , các góc "'0 182348A và "'0 394154C .Tính gần đúng cạnh AC và diện tích của tam giác ĐS : dmAC 3550,8 ; 28635,21 dmS Bài 3 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)= 1 + 2sìn2x + 3cosx trên đoạn ;0 ĐS : 3431,5)(max xf ; 3431,3)(min xf Bài 4 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm , 34AD dm chân đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đáy cạnh bên SA = 7dm . Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình chóp ĐS : dmSH 0927,4 , 30647,85 dmV 10 Bài 6 : Tính gần đúng nghiệm của phương trình xxx 3sin54 ĐS : 6576,11 x , 1555,02 x Bài 7 : Đường tròn 022 rqypxyx đi qua ba điểm A( 5 ; 4 ) , B(-2 ;8) ,C(4;7) .Tính giá trị của p , q , r. ĐS : 17 15 p ; 17 141 q ; 17 58 r Bài 8 : Tính gần đúng tọa độ của các giao điểm M và N của đường tròn 216822 yxyx và đường thẳng đi qua hai điểm A(4;-5) , B(-5;2) ĐS : 1966,0;1758,2 M ; 2957,8;2374,8 N Bài 9 : Gọi A và B là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 125. 23 xxxy a) Tính gần đúng khoảng cách AB ĐS : 6089,12AB b) Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B . Tính giá trị của a và b . ĐS : 9 38 a , 9 19 b Bài 10 : Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây ) của phương trình sinx cosx + 3(sinx + cosx) = 2 ĐS : 0"'01 360122213 kx ; KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2006 Lớp 12 Bổ túc THPT Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) 11 0"'0 2 3601222103 kx Bài 1 : Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 32 143 2 x xx y ĐS : 92261629,12)(max xf ; 07738371,0)(min xf Bài 2 : Tính a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M( -2 ; 3) và là tiếp tuyến của parabol xy 82 ĐS : 21 a , 11 b ; 2 1 2 a , 42 b Bài 3 : Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của đường thẳng 3x + 5y = 4 và elip 1 49 22 yx ĐS : 725729157,21 x ; 835437494,01 y ; 532358991,12 x ; 719415395.12 y Bài 4 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sin32cos xxxf ĐS : 789213562,2)(max xf , 317837245,1)(min xf Bài 5 :Tính gần đúng ( độ , phút , giây ) nghiệm của phương trình 9 cos3x – 5 sin3x = 2 ĐS : 0"'01 120533416 kx ; Bài 6 : Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2345 23 xxxy ĐS : 0091934412,3d Bài 7 : Tính giá trị của a , b , c nếu đồ thị hàm số cbxaxy 2 đi qua các điểm A(2;-3) , B( 4 ;5) , C(-1;-5) 12 0"'0 2 12045735 kx ĐS : 3 2 a ; b = 0 ; 3 17 c Bài 8 : Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD biết rằng AB = AC =AD = 8dm ,BC = BD = 9dm , CD = 10dm ĐS : )(47996704,73 3dmVABCD Bài 9 : Tính gần đúng diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác có các đỉnh A(4 ; 5) , B(-6 ; 7) , C(-8 ; -9) , ĐS : dvdtS 4650712,268 Bài 10 : Tính gần đúng các nghiệm của hệ 52 52 2 2 xy yx ĐS : 449489743,311 yx ; 449489743,122 yx 414213562,03 x ; 414213562,23 y 414213562,24 x ; 414213562,04 y Bài 1 : Tính gần đúng giá trị ( độ , phút , giây ) của phương trình 4cos2x +3 sinx = 2 ĐS : 0"'01 360431046 kx ; 0"'0 2 3601749133 kx 0"'0 3 360241620 kx ; 0"'0 4 3602416200 kx KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2007 (Lớp 12 Bổ túc THPT) Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 13/3/2007 13 Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2332 2 xxxxf ĐS : 6098,10max xf ; 8769,1min xf Bài 3 : Tính giá trị của a , b , c , d nếu đồ thị hàm số dcxbxaxy 23 đi qua các điểm 3 1 ;0A ; 5 3 ;1B ; C(2;1) ; D(2,4 ; -3,8 ) ĐS : 252 937 a ; 140 1571 b ; 630 4559 c ; 3 1 d Bài 4 :Tính diện tích tam giác ABC nếu phương trình các cạnh của tam giác đó là AB : x + 3y = 0 ; BC : 5x + y - 2 = 0 ; AC : x + y – 6 = 0 ĐS : 7 200 S Bài 5 :Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình 19169 543 yx yx ĐS : 2602,0 3283,1 1 1 y x ; 0526,1 3283,0 2 2 y x Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M( 5 ; -4 ) và là tiếp tuyến của đồ thị hàm số x xy 2 3 Bài 7 : Tính gần đúng thể tích khối tứ diện ABCD nếu BC = 6 dm , CD = 7cm , BD = 8dm 14 AB = AC = AD = 9 dm ĐS : 31935,54 dmV Bài 8 : Tính giá trị của biểu thức 1010 baS nếu a và b là hai nghiệm khác nhau của phương trình 0132 2 xx . ĐS : 1024 328393 S Bài 9 : Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD nếu đáy ABCD là hình chữ nhật , cạnh SA vuông góc với đáy, AB = 5 dm, AD = 6 dm, SC =9dm ĐS : 24296,93 dmStp Bài 10 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip 1 49 22 yx tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol y = 2x ĐS : 3849,0a ; 3094,2b KỲ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2007 Lớp 12 THPT Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Ngày thi : 13/3/2007 Bài 1 : Cho hàm số )0(,11 xaxxf .Giá trị nào của thỏa mãn hệ thức 32]1[6 1 fff 15 ĐS : 1107,1;8427,3 21 aa Bài 2 : Tính gần đúng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số 54 172 2 2 xx xx xf ĐS : 4035,25;4035.0 CDCT ff Bài 3 :Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây ) của phương trình : sin x cos x + 3 ( sin x – cos x ) = 2 ĐS 0"'02 0"'0 1 360275202;360335467 kxkx Bài 4 : Cho dãy số nu với n n n n u cos 1 a) Hãy chứng tỏ rằng , với N = 1000 , có thể tìm cặp hai chỉ số 1 , m lớn hơn N sao cho 21 uum ĐS : 2179,2) 10021005 uua b) Với N = 1 000 000 điều nói trên còn đúng không ? ĐS : 1342,2) 10000041000007 uub c) Với các kết quả tính toán như trên , Em có dự đoán về giới hạn của dãy số đã cho ( khi n ) ĐS : Không tồn tại giới hạn Bài 5 :Tìm hàm số bậc 3 đi qua các điểm A ( -4 ; 3 ) , B ( 7 ; 5 ) , C ( -5 ; 6 ) , D ( -3 ; -8 ) và khoảng cách giữa hai điểm cực trị của nó . ĐS : 22 1395 ; 1320 25019 ; 110 123 ; 1320 563 dcba 1791,105khoangcach 16 ĐS : 22 1395 ; 1320 25019 ; 110 123 ; 1320 563 dcba 1791,105khoangcach Bài 6 : Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ , các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ hộp ( sắt tây ) là ít nhất , tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất . Em hãy cho biết diện tích toàn phần của lon khi ta muốn có thể tích của lon là 3314cm ĐS : 7414,255;6834,3 Sr Bài 7 : Giải hệ phương trình yyxx xyyx 222 222 log2log72log log3loglog ĐS : 9217,0;4608,0 yx i 8 : Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A ( -1 ; 2 ; 3 ) cố định , còn các đỉnh B và C di chuyển trên đường thẳng đi qua hai điểm M ( -1 ; 3 ; 2 ) , N ( 1 ; 1 ; 3 ) . Biết rằng góc ABC bằng 030 , hãy tính tọa độ đỉnh B . ĐS : 3 327 ; 3 327 ; 3 321 zyx Bài 9 : Cho hình tròn O bán kính 7,5 cm , hình viên phân AXB , hình chữ nhật ABCD với hai cạnh AD = 6,5cm và DC = 12 cm có vị trí như hình bên ĐS : 3 37 ; 3 327 ; 3 321 zyx 17 Bài 9 : Cho hình tròn O bán kính 7,5 cm , hình viên phân AXB , hình chữ nhật ABCD với hai cạnh AD = 6,5cm và DC = 12 cm có vị trí như hình bên a) Số đo radian của góc AOB là bao nhiêu ? b) Tìm diện tích hình AYBCDA ĐS : 5542,73;8546,1 SradgocAOB Bài 10 : Tính tỷ số giữa cạnh của khối đa diện đều 12 mặt ( hình ngũ giác đều ) và bán kính mặt cầu ngoại tiếp đa diện ĐS : 7136,0k 18
Tài liệu đính kèm: