ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu I ( 3 điểm)
Cho hàm số y = 2x-4/x+2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1) .
2. Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt .
Sở Giáo dục & đào tạo nam định Đề thi cuối năm học 2008 – 2009 Trường THPT Trần văn Lan Môn : Toán lớp 12 -----------*****---------------- Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Đề Chính thức Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số y = (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1) . Tìm m để đường thẳng (d) : y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt . Câu II (3 điểm) 1.Giải phương trình 2. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = e2x - x trên đoạn 3. Tính tích phân I = Câu III ( 1 điểm) Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết các cạnh bên bằng và mặt đáy có diện tích bằng 4 . Câu IV ( 2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) cho điểm A( 3; 1 ; 7 ) , B(7 ; 3 ; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 3 = 0 1. Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) . 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu V ( 1 điểm) Gọi x1 ; x2 ; x3 là các nghiệm phức của phương trình : x3 - 3x2 + 4x - 2 = 0 . Tính giá trị của biểu thức T = .Hết . Thí sinh không được sử dụng tài liệu . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm . Họ tên thí sinh ....Số báo danh ..Lớp 12 đáp án toán thi cuối năm : 2008- 2009 Câu Nội dung Điểm I Cho hàm số y = 3, 0 điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( 2,5 điểm) TXĐ : D= R/ 0,25 SBT + ) CBT 0,25 Hàm số đồng biến trên hai khoảng 0,25 +) Cực trị : Hàm số không có cực trị 0,25 +) Giới hạn , tiệm cận đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang 0,25 đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng 0,25 BBT x -2 y’ + + y 2 2 0,5 giao Ox (2;0) Oy (-2;0) 0,25 Vẽ đúng đồ thị 0,25 2 Tìm m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt (0,5đ) Đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt có hai nghiệm phân biệt 0,25 có hai nghiệm phân biệt khác -2 0,25 II Nội Dung 3 điểm III 1 Giải phương trình (1) ( 1 điểm) Đ/k : x > 1 0,25 (1) 0,25 Đặt t = Pt (1) trở thành 2t2 + 3t – 5 = 0 0,25 0,25 2 Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = e2x – x trên đoạn y’ = e2x – 1 0,25 y’ = 0 0,25 y(-ln2) = ln2 ; y(0 ) = ; y(ln2) = 2- ln2 0,25 0,25 3 Tính tích phân I = ( 1 điểm) I = + 0,25 H = = 0 0,25 K= = Đặt t = cosx K = 0,25 Vậy I = 0,25 Do S.ABCD là khối chóp đều Nên ABCD hình vuông và SH (với H là tâm hình vuông ABCD) Khi đó 0,25 Ta có SABCD = 4 0,25 Ta lại có tam giác SHA vuông tại H 0,25 Vậy VS.ABCD = 4 ( đvtt) 0,25 IV 1 1. Viết pt đường thẳng (d ) đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) . Mặt phẳng (P) có VTPT là 0,25 Đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) nên (d) nhận là 1 VTCP 0,25 Ta có d qua A(3;1;7) nên ptts(d) là 0,5 2 Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P). Ta có 0,25 Mặt phẳng (Q) chứa AB và vuông góc (P) nên , là hai vectơ có giá song song , hoặc nằm trên (Q) 0,25 Do vậy (Q) có vectơ PT là 0,25 Mà (Q) đi qua A(3; 1; 7) Vậy PT (Q) là : 8(x -3) - 10( y - 1) +2(z -7) = 0 Hay 4x - 5y + z -14 = 0 0,25 V Gọi x1 ; x2 ; x3 là các nghiệm phức của phương trình : x3 - 3x2 + 4x - 2 = 0 (1). Tính giá trị của biểu thức T = Ta có (1) 0,25 Nên T = = 0,25 Mà 0,25 Vậy T = 0,25 Hết Sở Giáo dục & đào tạo nam định Đề Thi Cuối năm học 2008 - 2009 TRƯờng thpt trần văn lan MÔN : TOáN – LớP 12 -------*****------------ Thời gian : 150 phút Đề dự bị Câu I : ( 3,0 điểm) Cho hàm số : (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2.Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y= mx + 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt. Câu II: (3,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: . 2. Tính tích phân sau: 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sin4x - 4sin2x + 5. Câu III: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2. Gọi M là điểm sao cho : . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua M và vuông góc với BC. 3. Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp . Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Câu V: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức : . -------------------Hết------------------- Rất mong được được sự đóng góp của các đồng nghiệp
Tài liệu đính kèm: