Câu I (3,0 điểm ): Cho hàm số có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt (C) tại A(A O); tìm tọa độ điểm A.
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TÓAN Thời gian làm bài: 150 phút A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm): Câu I (3,0 điểm ): Cho hàm số có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt (C) tại A(AO); tìm tọa độ điểm A. Câu II (3,0 điểm): Giải phương trình : . Tính Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu III (1,0 điểm): Tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều biết cạnh bên có độ dài bằng a và tạo với mặt đáy một góc B/ PHẦN RIÊNG ( 3 điểm): I)Theo chương trình chuẩn: Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho 4 điểm . 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Suy ra A; B; C; D là 4 đỉnh của một tứ diện. 2) Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Tìm tiếp điểm của (S) và mp (ABC). CâuVa (1,0 điểm): Cho số phức . Tính theo x; từ đó xác định tất cả các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn cho các số phức z, biết rằng II)Theo chương trình nâng cao: Câu IVb(2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho 4 điểm . Chứng minh A; B; C; D là 4 đỉnh của một tứ diện. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC). Viết phương trình mặt cầu ( S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Từ đó tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu Vb(1,0 điểm): Tìm trên đồ thị (C ) của hàm số tất cả những điểm có tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. ------------------------ Hết ------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:........................................ Số báo danh:.................................. Chữ ký của giám thị 1:............................ Chữ ký của giám thị 2:................. Đáp án: PHẦN CHUNG (7diểm): Câu I(3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) (2điểm): - MXĐ: D=R 0.25 - Sự biến thiên: Chiều biến thiên: - 0.25 hàm số đồng biến ; hàm số nghịch biến 0.25 Cực trị: Cực đại: ( 1;4); cực tiểu: ( 3;0) 0.25 Giới hạn: Bảng biến thiên: x 1 3 y’ + 0 - 0 + y 4 0 0.5 - Đồ thị: Điểm đặc biệt: - ; y’’ triệt tiêu và đổi dấu khi x qua x0 =2 suy ra điểm I ( 2; 2) là tâm đối xứng. - Đồ thị qua điểm (0; 0) và (4; 4) Đồ thị 0.5 Tiếp tuyến với (C ) tại gốc toạ độ O cắt ( C) tại A O. Tìm tọa độ A (1 điểm): - Phương trình tiếp tuyến tại O có dạng: 0.25 - Kết quả: y=9x 0.25 - Phương trình hoành độ 0.25 - x=0 ( loại) 0.25 Câu II ( 3 điểm ): - 1) Giải phương trình: (1) ( 1 điểm ) - Đk: 0.25 - 0.25 0.25 ( thoả đk ) 0.25 2) Tính ( 1 điểm ) - Đặt 0.25 - 0.25 - Tính tích phân : 0.25 - 0.25 3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: ( 1 điểm ) - 0.25 - 0.25 - 0.25 - 0.25 Câu III (1 điểm ): Tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a và tạo với mặt đáy một góc 600. ( 1 điểm ) - Hình vẽ đúng (đỉnh S, đáy là hình vuông ABCD tâm O ) 0.25 - Giả thiết ; suy ra tam giác SAC đều cạnh a suy ra 0.25 - Cạnh đáy 0.25 - 0.25 B/ PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ): I/ Theo chương trình chuẩn: Câu IV a) 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC); suy ra ABCD là một tứ diện (1 điểm ). - 0.25 - . 0.25 - Phương trình mp ( ABC): 0.25 -Toạ độ D không thoả phương trình trên nên ABCD là một tứ diện 0.25 2) Tính bán kính của mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mp ( ABC). Tìm tiếp điểm của ( S) và mặt phẳng (ABC ) (1 điểm ). - 0.25 - Viết phương trình đường thẳng d qua D và vuông góc với mp ( ABC) có kết quả : 0.25 - Thay vào phương trình mp (ABC ) có 0.25 - Suy ra hình chiếu của D lên mp (ABC) chính là tiếp điểm 0.25 Câu Va): Cho số phức Tính ; từ đó tìm tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho các số phức z biết : . ( 1 điểm) - 0.25 - 0.25 - 0.25 - Tập hợp các điểm biểu diễn cho các số phức z là đoạn thẳng AB với 0.25 II/ Theo chương trình nâng cao: Câu IV b) (2 điểm ): 1) Chứng minh ABCD là một tứ diện. Viết phương trình mp( ABC ). (1 điểm ) 0.25 Suy ra nên ABCD là một tứ diện 0.25 - mp (ABC ) có VTPT và qua điểm 0.25 - phương trình mp (ABC ) là 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) ngoại tiếp tứ diện suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (1 điểm) - Phát hiện và chứng minh tam giác ABC vuông tại C 0.25 - Gọi I là trung điểm AB; tính được IA= ID= 1 0.25 - Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, bán kính mặt cầu là R= IA= 1 nên có phương trình : 0.25 - Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I ( 1; -1; 0 ) 0.25 Câu Vb: Tìm trên đồ thị (C ) của hàm số tất cà những điểm có tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất ( 1 điểm) - 0.25 - Theo Cô si: 0.25 - Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 0.25 - Tìm được 2 điểm 0.25 ----------------------------HẾT-------------------------
Tài liệu đính kèm: