Câu I ( 2.0 điểm ) Cho hàm số y = 1/4 x4 - 2mx2 + m (1), với m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m =1
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32căn 2 (đvdt).
Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 (TCT) Page 1 ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010 SỐ 03 Môn TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I ( 2.0 điểm ) Cho hàm số 4 2 1 2 4 y x mx m (1), với m là tham số thực 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi 1m 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 2 (đvdt). + 3' 4y x mx , 2 0 ' 0 4 x y x m + đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị 0m + Khi đó 3 điểm cực trị là 0;A m , 22 ; 4B m m m , 22 ; 4C m m m và tạo thành tam giác cân tại A với 32 2ABCS (2) + Mà 2 1 . , 8 2 ABCS BC d A BC m m (3), nên + Từ (2) và (3) suy ra 2m Câu II ( 2.0 điểm ) 1. Giải phương trình 2 2 2 1 sin sin 3 sin .sin 3 4 x x x x (1) + Biến đổi (1) thành 2 2 1 2sin sin3 sin 6 0 2 x x x 22sin sin 3 0 sin 6 0 x x x (2) + Giải hệ (I), ta được: 5 , 2 , 2 6 6 x k x k x k k 2. Giải phương trình 6 23 31 1 1x x x (1) + ĐK: 2 1 1 0 1 x x x + NX1: Nếu 0 1x là nghiệm của (1) thì 0x cũng là nghiệm của (1). Do đó ta chỉ cần xét (1) với 1x + NX2: Với 1x không là nghiệm của (1). Do đó ta chỉ cần xét 1x + Với 1x , ta có 6 2 1 0x . Chia 2 vế cho 6 2 1x , ta được: 66 6 6 6 6 2 1 01 1 1 1 5 1 1 5 (1) 1 1 1 1 1 2 1 2 1 0 x yx x x m x mx x x x m y y + Vậy phương trình (1) có hai nghiệm là 6 6 1 1 5 1 2 m x m m Câu III ( 1.0 điểm ). Tính tích phân ln5 ln 2 1 1 x x e I dx e + Đặt 1 xt e + KQ: 3 2 2ln 2 I Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 (TCT) Page 2 Câu IV ( 1.0 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và 060ABC . Biết SO ABCD và 3 2 a SO . Gọi M là trung điểm AD, mặt phẳng (P) đi qua BM, song song với SA cắt SC tại K. Tính thể tích khối chóp K.BCDM . + Gọi I là giao điểm của AC và MB + Trong (SAC), kẻ IK // SA ( K CS ) và kẻ KH // SO ( H CA ). Suy ra KH BCDM . 1 . 3 S BCDM BCDMV KH S + Ta lại có: 2 3 3 3 KH CK CI HK a SO CS CA + 23 3 1 3 3 . 4 4 2 8 BCDM ABCD a S S AC BD 3 . 3 8 S BCDM a V Câu V ( 1.0 điểm ). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 1xyz . Tìm giá trị ln của biểu thức 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 P x y y z z x + Với , 0x y ta có: 2 3 3 ( )x y x y x y xy x y . Dấu “ = ” xảy ra x y + Ta lại có: 3 3 3 31 ( ) ( )x y x y xyz xy x y xyz xy x y z + tương tự: 3 3 3 31 ( ) ( )y z y z xyz yz y z xyz yz x y z 3 3 3 31 ( ) ( )z x z x xyz zx z x xyz zx x y z + Khi đó: 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) P x y y z z x xy x y z yz x y z zx x y z Dấu “=” xảy ra 1 1 x y z x y z xyz II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a ( 2.0 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm 4;5A . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A, có tâm thuộc trục hoành và cắt trục tung tại hai điểm M, N có độ dài 6MN . + Ta có: tâm I của (C) thuộc trục hoành ( ;0)I a 3 ( ) ; I Ox OM ON C Oy M N ( O là gốc tọa độ ) 2 2 2 2 9IM IO MO a + Mặt khác: (C) đi qua A 4IA IM a + Vậy (C): 2 24 25x y 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 1; 1;0A , 3;3;2B và đường thẳng d có phương trình 1 2 2 1 2 x y z . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh C. + ABC cân tại C C thuộc mặt phẳng trung trực (P) của AB ( )d P C + Viết phương trình (P): 2 5 0x y z + Khi đó: 31 2 12 1 2 2 5 0 0 xx y z y x y z z 3;1;0C Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 (TCT) Page 3 Câu VII.a ( 1.0 điểm ) Giải phương trình 2 5 7 0x x trên tập số phức . + Ta có 1;2 5 3 3 0 2 i x 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b ( 2.0 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh 1;0A và đường cao kẻ từ B, C lần lượt có phương trình là 2 1 0x y và 3 1 0x y . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. + Tìm tọa độ B, C: dùng tính chất 2 đường thẳng vuông góc. KQ: 5; 2 , ( 1;4)B C + phương trình (C): 2 27 7 36 10 43 0x y x y 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 1 0x my z , (Q): 2 2 0mx y z m . Chứng minh rằng (P) và (Q) cắt nhau theo một giao tuyến d. Tìm m để d song song với mặt phẳng (R): 2 2 4 0x y z . + Ta có 1: : 1 : 2:1 ( ) ( )m m P Q d + Khi đó: vectơ chỉ phương của (d) là 22; 1; 2du m m m , vectơ pháp tuyến của (R) là 2;2; 1pn + 2 ( ) . 0 2 d R n d R u n n ∥ + Thử lại ta được 2m thỏa mản đề bài. Câu VII.b ( 1.0 điểm ) Tìm các số nguyên n để số phức 1 3 1 3 n i z i là một số thực. + Ta có: 1 3 1 3 2 2 cos sin 2 2 3 31 3 i i i i 2 2 2 2 cos sin cos sin 3 3 3 3 n n n z i i + z là số thực 2 3 sin 0 3 2 n k n + 2 2 3n k k m n m m
Tài liệu đính kèm: