ĐỀ THI ( Thời gian làm bài 150 phút )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu 1 (3điểm)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x3 +3x2 +1
3.Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình x3 +3x2 +m =0
ĐỀ THI ( Thời gian làm bài 150 phút )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu 1 (3điểm)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x3 +3x2 +1
3.Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình x3 +3x2 +m =0
Câu 2 (3điểm)
1.Gải phương trình : log2x + log2(x-1) =1
2.Tính tích phân I =
3. Cho hµm sè y =
X¸c ®Þnh m ®Ó hµm sè cã cùc ®¹i, cùc tiÓu vµ 2 ®iÓm cùc ®¹i, cùc tiÓu m»m vÒ hai phÝa cña trôc oy.
Câu3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc B=60, SA vuông góc mp(ABCD ), SA = , gọi K là chân đường vuông góc hạ từ A xuống SO. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
II. PHẦN DIÊNG ( 3 điểm)
Câu 4b ( 2 điểm)
Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(-2; 1; -1)
Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa AD và song song với BC. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối AD và BC .
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
Câu 5b( 1 điểm)
Giải phương trình :
ĐÁP ÁN
Điểm
Điểm
Câu1(3 điểm)
1.-Tập xác định D=R
-Sự biến thiên
-Giới hạn
Bảng biến thiên
y’= 3x2 + 6x
y’= 0 -> 3x2 + 6x =0
x=0 ; x=-2
Bảng biến thiên:
t
- -2 0 +
y’
+ 0 - 0 +
y
- 5 1 +
- Đồ thị
* Toạ độ điểm uốn (-1;3)
* Giao điểm trục tung (0;1)
* Giao điểm trục hoành
* Vẽ đồ thị -Nhận xét
2.* Biến đổi pt x3 +3x2 + m =0
thành x3 +3x2 +1 = 1- m
* Lập luận số nghiệm pt
x3 +3x2 + m =0 là số giao điểm của đt y =1-m và đồ thị hàm số
y = x3 +3x2 +1
* 1-m 5
ó * m > 0 hoặc m < -4
KL : Ptrình có 1 nghiệm
* 1-m = 1 hoặc 1-m = 5
ó * m = 0 hoặc m = -4
KL : Ptrình có 2 nghiệm
* 1<1-m < 5
ó * -4<m < 0
KL : Ptrình có 3 nghiệm
Câu 2
log2x + log2(x-1) = 1;
ĐK: x > 1
log2x + log2(x-1) = log2
= 1 = log22
x.(x – 1) = 2
x2 – x – 2 = 0 .
Tập nghiệm S=
2. Đặt t = cos4x dt = -4sin4xdx
I = -=
= =.
KL: I =
3.Tập xác định D=R\{-1 }
§iÒu kiÖm ®Ó hµm sè cã cùc ®¹i, cùc tiÓu vµ 2 ®iÓm cùc ®¹i, cùc tiÓu m»m vÒ hai phÝa cña trôc oy lµ :
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3( 1 điểm)
Lí luận được ABC đều
S =
S =
=>V = S . SA
V =
Câu 4b (2 điểm)
1.Tacó:,
mặt phẳng (a) có VTPT là: = 3(0; 1; 1)
Phương trình mặt phẳng (a) qua A và có VTPT = (0; 1; 1):
y + z = 0
Do mp (a) chứa AD và song song với BC nên khoảng cách giữa AD và BC bằng khoảng cách từ điểm B đến mp (a).
d(AD,BC)=d(B,(a))=
2.Do mặt cầu (S) tiếp xúc với mp(BCD) nên bán kính của (S) là:
R = d(A, (BCD)) = Vậy, phương trình mặt cầu tâm A, bán kính R= 1 là:
(x-1)2 + y2 + z2 = 1
Câu 5 (1 điểm)
=2i
Căn bậc hai chủa 2i là 1+i ,1-i
Vậy phương trình có các nghiệm là:
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Tài liệu đính kèm: