Đề luyện thi đại học môn Toán - Đề số 6

Đề luyện thi đại học môn Toán - Đề số 6

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I (2 điểm) Cho hàm số y=2x+1/x+1

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

2. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1060Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi đại học môn Toán - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN; Khối A
 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề.
 ĐỀ SỐ 6
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)	
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm) 
1. Giải hệ phương trình: 
2. Giải phương trình: 
Câu III (1 điểm) 
 Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn (C) tâm O đường kính AB = 2R.Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại O lấy điểm S sao cho OS = R. I là điểm thuộc đoạn OS với SI = . M là một điểm thuộc (C). H là hình chiếu của I trên SM. Tìm vị trí của M trên (C) để tứ diện ABHM có thể tích lớn nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó. 
Câu IV (1 điểm) 
Tính tích phân: I = 
Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
 Câu VI.a (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích bằng và trọng tâm thuộc đường thẳng : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
Câu VII.a (1 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác 0) trong đó phải có chữ số 7. 
Câu VIII.a (1 điểm) Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm: 
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): và đường thẳng :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Câu VII.b (1 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).Giả sử đường thẳng y = kx + 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi k thay đổi.
Câu VIII.b (1 điểm) Giải phương trình: 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
	ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
 Lu ý:Mọi cách giải đúng và ngắn gọn đều cho điểm tối đa
Câu
 Đáp án
Điểm
 I
1.(1,0 điểm) Khảo sát . . .	
(2,0 điểm)
* Tập xác định: D = R\{ - 1}
* Sự biến thiên
- Giới hạn và tiệm cận: ; tiệm cận ngang: y = 2
 ; tiệm cận đứng: x = - 1
0,25
Bảng biến thiên
Ta có với mọi x- 1
x - -1 +
y’ + +
y + 	2
 2 - 
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-; -1) và ( -1; +)
0,5
* Đồ thị
0,25
2. (1,0 điểm) Tìm trên (C) những điểm. . .
Gọi M(x0;y0) là một điểm thuộc (C), (x0- 1) thì 
Gọi A, B lần lợt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì
MA = |x0+1| , MB = | y0- 2| = |- 2| = ||
Theo Cauchy thì MA + MB 2=2
 MA + MB nhỏ nhất bằng 2 khi x0 = 0 hoặc x0 = -2.Nh vậy ta có hai điểm cần tìm là (0;1) và (-2;3)
0,25
0,25
0,25
0,25
II
1.(1,0 điểm) Giải hệ . . .
(2,0 điểm)
Điều kiện: x-1, y1
Cộng vế theo vế rồi trừ vế theo vế ta có hệ
Đặt u=, v =. Ta có hệ
 là nghiệm của hệ
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 ®iÓm) Gi¶i ph¬ng tr×nh . . .
Điều kiện:sinx.cosx0 và cotx1
Phơng trình tơng đơng
cosx = x =
Đối chiếu điều kiện pt có 1 họ nghiệm x =
0,25
0,25
0,25
0,25
III
Tìm vị trí . . .
(1,0 điểm)
Tứ giác IHMO nội tiếp nên SH.SM = SI.SO mà OS = R, SI = ,
SM = SH = R hay H là trung điểm của SM
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên mp(MAB) thì HK = SO=R , (không đổi)
VBAHM lớn nhất khi dt(MAB) lớn nhất M là điểm giữa của cung AB
Khi đó VBAHM=(đvtt)
0,25
0,25
0,5
IV
Tính tích phân . . .
(1,0 điểm)
Đặt u = x+thì u - x= 
Đổi cận x= - 1 thì u =-1
 x = 1 thì u = +1
=
=1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V
(1,0 điểm)
Đặt x=a3 y=b3 z=c3 thì x, y, z >0 và abc=1.Ta có
a3 + b3=(a+b)(a2+b2-ab)(a+b)ab, do a+b>0 và a2+b2-abab
 a3 + b3+1 (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0
Tơng tự ta có
, 
Cộng theo vế ta có
=++
 =
Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1
0,25
0,5
0,25
VI. a
Tìm tọa độ . . .
(1,0 điểm)
Ta có: AB = , M = ( ), pt AB: x – y – 5 = 0
 S= d(C, AB).AB = d(C, AB)= 
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)= 
 d(G, AB)= =t = 1 hoặc t = 2
G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)
Mà C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4)
0,25
0,5
0,25
VII. a
Từ các chữ số . . .
(1,0 điểm)
Gọi số có 6 chữ số là 
Nếu a = 7 thì có 7 cách chọn b, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn e, 3 cách chọn f. ở đây có 7.6.5.4.3 = 2520số
Nếu b = 7 thì có 6 cách chọn a, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn e, 3 cách chọn f. ở đây có 6.6.5.4.3 = 2160số
Tơng tự với c, d, e, f
Vậy tất cả có 2520+5.2160 = 13320 số
0,25
0,5
0,25
VIII. a
Tìm a để . . .
(1,0 điểm)
Điều kiện: ax + a > 0
Bpt tơng đơng 
Nếu a>0 thì x +1 >0.Ta có 
Nếu a<0 thì x +1 <0.Ta có 
Xét hàm số y = với x - 1
y’ = =0 khi x=1
x
- Ơ -1 1 + Ơ 
y’
 - || - 0 +
y
-1 + 1
 - 
a> hoặc a < - 1
0,25
0,25
0,25
0,25
VI. b
Chứng minh . . .
(1,0 điểm)
Gọi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2)
Tiếp tuyến tại A có dạng
Tiếp tuyến đi qua M nên
 (1)
Ta thấy tọa độ của A và B đều thỏa mãn (1) nên đờng thẳng AB có pt
 do M thuộc nên 3x0 + 4y0 =12 4y0 =12-3x0 
Gọi F(x;y) là điểm cố định mà AB đi qua với mọi M thì
(x- y)x0 + 4y – 4 = 0
Vậy AB luôn đi qua điểm cố định F(1;1)
0,25
0,5
0,25
VII. b
Tìm tập hợp . . .
(1,0 điểm)
y = kx + 1 cắt (C): . Ta có pt
= kx + 1 có 2 nghiệm phân biệt
Trung ®iÓm I cña AB cã täa ®é tháa m·n
VËy quÜ tÝch cÇn t×m lµ ®êng cong 
0,25
0,5
0,25
VIII. b
Giải phơng trình . . .
(1,0 điểm)
Điều kiện : x>0
Đặt =u, ta có pt
u +uv2 = 1 + u2 v2 (uv2-1)(u – 1) = 0
. . . x =1
0,25
0,5
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe luyen thi dai hoc de so 6.doc