Đề kiểm tra vật lý lớp 10 - Nâng cao

Đề kiểm tra vật lý lớp 10 - Nâng cao

 Câu 1 : Khi nói về gia tốc của một vật , phát biểu nào sau đây là sai :

A. Hướng của vectơ gia tốc luôn luôn là hướng chuyển động của vật .

 B. Gia tốc của vật luôn luôn cùng chiều với lực tác dụng lên vật .

 C. Gia tốc của vật càng nhỏ thì vận tốc biền đổi càng ít .

 D. Gia tốc của vật bằng không khi vật chuyển động thẳng đều hoặc đứng yên .

 Câu 2 : Khi nói về chuyển động tròn đều , phát biểu nào sau đây là đúng :

 A. Vectơ gia tốc hướng vào tâm của quỹ đạo .

 B. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc .

 C. Độ lớn vectơ gia tốc thay đổi vì vận tốc có phương luôn luôn thay đổi .

 D. Độ lớn của vectơ gia tốc luôn luôn là : (V : vận tốc , R : bán kính)

 Câu 3 : Trường hợp nào sau đây , vật không chịu tác dụng của các lực cân bằng ?

 A. Giọt mưa rơi theo phương thẳng đứng .

 B. Nghệ sĩ xiếc đứng yên trên dây.

 C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn .

 D. Vật nặng treo bởi sợi dây.

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra vật lý lớp 10 - Nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 10- NÂNG CAO
Quy ước : Đáp án A là đáp án đúng
 Câu 1 : Khi nói về gia tốc của một vật , phát biểu nào sau đây là sai : 
Hướng của vectơ gia tốc luôn luôn là hướng chuyển động của vật .
	B. Gia tốc của vật luôn luôn cùng chiều với lực tác dụng lên vật .
	C. Gia tốc của vật càng nhỏ thì vận tốc biền đổi càng ít .
	D. Gia tốc của vật bằng không khi vật chuyển động thẳng đều hoặc đứng yên .
	Câu 2 : Khi nói về chuyển động tròn đều , phát biểu nào sau đây là đúng :
	A. Vectơ gia tốc hướng vào tâm của quỹ đạo .
	B. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc .
	C. Độ lớn vectơ gia tốc thay đổi vì vận tốc có phương luôn luôn thay đổi .
	D. Độ lớn của vectơ gia tốc luôn luôn là : (V : vận tốc , R : bán kính)
	Câu 3 : Trường hợp nào sau đây , vật không chịu tác dụng của các lực cân bằng ?
	A. Giọt mưa rơi theo phương thẳng đứng .
	B. Nghệ sĩ xiếc đứng yên trên dây.
	C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn .
	D. Vật nặng treo bởi sợi dây.
	Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
	A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động .
	B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thu gia tốc hoặc làm cho vật bị biến dạng .
	C. Khi vật thay đổi vận tốc , ta có thể khẳng định đã có lực tác dụng lên vật .
	C. Khi vật bị biến dạng , ta có thể khẳng định đã có lực tác dụng lên vật .
	Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Tất cả các phát biểu trong câu này đều đúng .
	B. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật .
	C. Khối lượng là đại lượng vô hướng,dương .
	D. Với cùng lực tác dụng như nhau , vật nào có khối lượng nhỏ hơn thì thu gia tốc lớn hơn .
	Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Lực và phản lực là hai lực có điểm đặt trên cùng một vật. 
	B. Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
	C. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
	D. Lực và phản lực không cân bằng nhau .
	 Câu 7 : Khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi điều nào sau đây là sai?
	A.Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng . 
	B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật biến dạng .
	C. Lực đàn hồi luôn luôn ngược với hướng biến dạng .
	D. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng .
	Câu 8 : Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hệ số ma sát trượt?
	A. Hệ số ma sát trượt tỉ lệ với áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ .
	B. Hệ số ma sát trượt luôn nhỏ hơn 1 .
	C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc .
	D. Hệ số ma sát trượt không có đơn vị .
	 Câu 9 : Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi:
	A. Ôtô đang đứng yên trên một đường dốc .
	B. Ôtô chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang .
	C. Ôtô phanh đột ngột .
	D. Ôtô chuyển động đều trên đường dốc .
	 Câu 10 : Khi ta kéo một vật nặng trên mặt phẳng ngang với một lực F tương đối nhỏ theo phương ngang thì vật vẫn đứng yên? Điều nào sau đây là đúng ?
	A. Vì lực F nhỏ hơn lực ma sát nghỉ cực đại .
	B. Vì lực Fù nhỏ so với trọng lượng P của vật .
	C. Vì lực F có phương vuông góc với trọng lực .
	D. Vì lực F cân bằng với lực ma sát trượt .
	 Câu 11 : Một đầu tàu kéo một toa xe khởi hành với gia tốc 0,2m/s2. Toa xe có khối lượng 2,5tấn . Hệ số ma sát lăn bằng 0,03. Lấy g = 10m/s2 . Lực kéo của đầu tàu có thể nhận giá trị nào sau đây ?
	A. Fk = 1250N	
	B. Fk = 12500N
	C. Fk = 125N
	D. Fk = 125000N
 Câu 12 : Dưới tác dụng của lực F , vật có khối lượng m1 thu được gia tốc a1=2m/s2 , vật có khối lượng m2 thu được gia tốc a2=3m/s2 . Nếu vật có khối lượng m = m1 + m2 thì dưới tác dụng lực F vật sẽ thu được gia tốc a có độ lớn:
	A. a=1,2m/s2 . 
	B. a=5m/s2 .
	C. a=2,5m/s2 .
	D. a=12m/s2 .
 Câu 13 : Hai lực F1 = 60N và F2 = 80N có hướng vuông góc với nhau đồng thời tác dụng vào vật có khối lượng 10kg . Gia tốc vật thu được là :
	A. 10m/s2
	B. 2m/s2
	C. 14m/s2
	D. 7m/s2
 Câu 14 : Một vật dưới tác dụng của lực kéo có độ lớn 0,5N hợp với phương nằm ngang một góc 60o . Vật vẫn đứng yên , khi đó lực ma sát nghỉ có độ lớn :
	A. 0,25N
	B. 25N
	C. 0N
	D. 2,5N
	 Câu 15 : Một người có khối lượng m = 60kg đứng trên sàn thang máy . Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 , lấy g=10 m/s2 thì áp lực của người lên sàn thang máy là bao nhiêu ?
	A. 480N
	B. 600N
	C. 720N
	D.1200N
	Câu 16 : Gia tốc rơi tự do của một vật cách mặt đất một khoảng h và gh = 5m/s2 . Gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g0 = 10m/s2 và bán kính R của quả đất là 6400km . Độ cao h của vật có giá trị nào sau đây ?
	A. 2560km
	B. 1312km
	C. 3200km
	D. 1600km
	Câu 17 : Một người có khối lượng m = 60kg đứng trên lực kế bàn đặt trên sàn thang máy . Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 2,2m/s2 thì áp lực của người lên sàn thang máy nhận giá trị nào sau đây( lấy g = 9,8m/s2 ) :
	A. 720N
	B. 456N
	C. 588N
	D. 605N
	Câu 18 : Một xe ôtô có khối lượng m = 2 tấn chuyển động với gia tốc a = 2m/s2. Biết lực ma sát tác dụng lên xe là 500N thì lực kéo của động cơ ôtô là :
	A. 4500N
	B. 3500N
	C. 5040N
	D. 700N
	Câu 19 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/cm. Khi treo vật m = 200g vào lò xo ( lấy g = 10m/s2 ) thì độ giãn của lò xo là :
	A. 2mm
	B. 20mm
	C. 0,2mm
	D. 200mm
	Câu 20 : Gia tốc trọng trường tại mặt đất là g0 = 10m/s2. Gia tốc trọng trường ở độ cao h = R(R là bán kính Trái Đất) là :
	A. 2,5m/s2	
	B. 5m/s2
	C. 20m/s2
	D. 10m/s2
 Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học ? 
A. Các phát biểu trong câu này đều đúng .
B. chuyển động cơ học là sự dời chỗ của vật.
C. chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí cuả vật từ nơi này sang nơi khác.
D. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
 Câu 22 . Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm?
A . Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời .
B .tàu hoả đứng trong sân ga . C .viên đạn đang chuyển động trong nòng súng .
D . Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó. 
 Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực ?
 A. Vật có khối lượng không đổi thì trọng lực có giá trị không đổi.
Trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí cuả vật trên trái đất.
Trọng lực là lực hấp dẫn do trái đất tác dụng lên vật.
Trọng lực có độ lớn P= .
 Câu 24 . Hệ quy chiếu là hệ gồm có :
A. Tất cả các yếu tố kể trong câu này.
B . Vật được chọn làm mốc. 
C . Một hệ toạ độ gắn trên vật làm mốc .
 D. Một đồng hồ và gốc thời gian . 
 Câu 25 . Một máy bay đang bay ngang với vận tốc 432 km/h ở độ cao 2,5km thì thả một quả bom xuống mục tiêu trên mặt đất.Người phi công phải cắt bom ở vị trí cách mục tiêu bao nhiêu theo phương ngang để bom rơi trụng mục tiêu?
A. 2,71 km B. 2,68 km C. 308,6 km D. 2683,3 m 
 Câu 26. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mốc thời gian ?
A . Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng .
B . Mốc thời gian luôn luôn được chọn là lúc 0 giờ .
C . Mốc thời gian là một thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng .
D . Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng .
 Câu 27 . Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều ?
D. Các phát biểu trong câu này đều đúng .
A . Quĩ đạo là đường thẳng , vạân tốc không thay đổi theo thời gian
B. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian
C. Quỹ đạo là đường thẳng , trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì . 
 Câu 28 . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều?
Vận tốc của một vật cho biết khả năng chuyển động của vật.
Vật nào có vận tốc lớn hơn thì chuyển động nhanh hơn.
Vật nào có vận tốc lớn hơn thì trong cùng một khoảng thời gian , nó sẽ đi được quảng đường dài hơn.
Vận tốc của vật được đo bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và khoảng thời gian để vật đi hết quãng đường đó.
 Câu 29. Định luật 2 Neuton cho biết:
 A. Mối quan hệ giữa lực tác dụng vào vật, khối lượng và gia tốc của vật.
Mối quan hệ giữa lực tác dụng vào vật, khối lượng và vận tốc của vật.
Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển đôïng của vật. 
 Câu 30. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục 0x , phương trình toạ độ của vật là : x = xo+v(t-to)
 với xo ¹ 0 , v > 0 và to ¹ 0 . Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Các khẳng định trong câu này đều đúng .
B. Toạ độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ .
C. Thời điểm ban đầu của chuyển động không trùng với thời điểm được chọn làm mốc thời gian.
 Đ.Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ .
 Câu 31. Chọn kết qủa đúng Phương trình chuyển động của một chất điểm là : 
x = 10t + 6t2 ( m,s) Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s là 
A. 34 m/s 	B. 25m/s 	C. 22m/s 	D. Một kết quả khác .
 Câu 32. Chọn kết qủa đúng : Hai bến sông A và B cách nhau 70 km . Khi đi xuôi dòng từ A đến B, ca nô đến sớm hơn 48 phút so với ngược dòng từ B đến A . Vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 30 km/h . Vận tốc của dòng nước so với bờ sông là
A. 5 km/h 	B. 1 km/h 	C. 40 km/h 	D. Một kết quả khác
 Câu 33. Chọn câu đúng Một chất điểm chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu 10 m/ s trong 5 s thì dừng hẳn . Quãng đường chất điểm đi được cho đến khi dừng hẳn là 
A. 25m 	B. 50 m 	C. 125m 	D. 75m 
 Câu 34. Các trục máy có vận tốc quay thường được diễn tả thành n vòng / min . Suy ra tốc độ góc tính theo rad/s có biểu thức là 
A. 	B. Khác ba kết quả đã cho 
C. 2n	D. 4n
 Câu 35. Các học sinh đưa ra những kết luận sau về chuyển động rơi của cả viên gạch và nửa viện gạch . Kết luận nào đúng ? Bỏ qua sức cản của không khí 
A.	 Chúng rơi nhanh như nhau 
B.	 Cả viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch vì trái đất hút nó với một lực gấp đôi 
C. Cả viên gạch rơi chậm hơn nửa viên gạch vì nó có quán tính gấp đôi
D.	Cả ba kếùt quả đều đúng
 Câu 36. Chọn câu trả lời đúng : Chiếc thuyền chuyển động trên sông với vận tốc 40 km/h so với dòng nước, nước có vận tốc là 25 km/h thì vận tốc của thuyền đối với bờ lúc này có thể nằm trong khoảng 
A.	 Từ 15 km/h đến 65 km/h 	B . Từ 15 km/h đến 40 km/h 
C. Từ 25 km/h đến 40 km/h 	D. Từ 40 km/h đến 65 km/h
 Câu 37. Hai ô tô chạy trên đường thẳng vuông góc vơi nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư xe thứ nhất chạy sang hướng Đông, xe thứ hai chạy lên hướng Bắc với cùng tốc độ 40 km/h . Ngồi trên xe thứ nhất để quan sát thì thấy xe thứ hai chạy theo hướng nào trong các hướng sau đây 
A. Tây - Bắc 	B. Bắc 	C. Đông - Bắc	D. Một hướng khác 
 Câu 38 . Một viên bi đựơc thả lăn không vận tốc ban đầu trên một máng nghiêng dài 160 cm . Ta chia chiều dài của máng làm bốn phần sao cho bi đi được bốn phần đó trong bốn khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp . Bốn phần đó có chiều dài lần lượt là 
A. 	10 cm , 30 cm , 50 cm , 70 cm 
B. 	5 cm , 25 cm , 55 cm , 75 cm 
C. 	Một kết quả khác 
D. 	15cm, 25 cm , 45 cm , 85 cm 
 Câu 39. Chọn kết quả đúng : Quãng đường vật rơi tự do đi được trong giây thứ 5 là ( lấy g = 10 m/s2)
A. 45m 	B. 35m	C. 125m 	D. Một kết qủa khác 
 Câu 40. Từ một đỉnh tháp người ta buông rơi một vật . Một giây sau, ở tầng tháp thấp hơn 10 m người ta buông rơi vật thứ hai . Hai vật sẽ gặp nhau sau bao lâu kể từ khi vật thứ nhất được buông rơi ( lấy g = 10 m/s2)
A. 1,5s	B. 2s 	C. 2,5s 	D. Một kết quả khác 
 ------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10Nc_hk1_TBMT.doc