Đề kiểm tra trắc nghiệm lớp 10 môn Lịch sử

Đề kiểm tra trắc nghiệm lớp 10 môn Lịch sử

Câu 1. Tính cộng đồng của thị tộc thể hiện trong cuộc

a. Cùng hợp tác lao động

b. Mọi người hưởng thụ bằng nhau

c. Của cải là của chung

d. Tất cả cac ý trên

Câu 2. Thành tựu lớn nhất của người tinh khôn

a. Đan lưới cá

b. Làm đồ gốm

c. Chế tạo ra cung tên

d. Mài và khoan đá

Câu 3. Nguồn gốc của loài người

a. Thượng đế tạo ra

b. Con rồng cháu tiên

c. Vượn nhân hình

d. Hắc tinh tinh

Câu 4. Con người bước vào thời đá mới khoảng

a. Hai vạn năm trước đây

b. Một vạn năm trước đây

c. Ba vạn năm trước đây

d. Bốn vạn năm trước đây

Câu 5. Xã hội bắt đầu phân hoá giai cấp khi

a. Xuất hiện đồ đá

b. Xuất hiện đồ đồng

c. Cung tên ra đời

d. Công cụ đồ sắt

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm lớp 10 môn Lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LĂK
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM LỚP 10
MÔN LỊCH SỬ- THỜI GIAN 45 PHÚT
Câu 1. Tính cộng đồng của thị tộc thể hiện trong cuộc 
Cùng hợp tác lao động
Mọi người hưởng thụ bằng nhau
Của cải là của chung
Tất cả cacù ý trên
Câu 2. Thành tựu lớn nhất của người tinh khôn
Đan lưới cá
Làm đồ gốm
Chế tạo ra cung tên
Mài và khoan đá
Câu 3. Nguồn gốc của loài người
Thượng đế tạo ra
Con rồng cháu tiên
Vượn nhân hình
Hắc tinh tinh
Câu 4. Con người bước vào thời đá mới khoảng
Hai vạn năm trước đây
Một vạn năm trước đây
Ba vạn năm trước đây
Bốn vạn năm trước đây
Câu 5. Xã hội bắt đầu phân hoá giai cấp khi 
Xuất hiện đồ đá
Xuất hiện đồ đồng
Cung tên ra đời
Công cụ đồ sắt
Câu 6. Các quốc gia cổ địa phương đông xuất hiện vào khoảng
TNK VI – III TCN
TNK IV – III TCN
TNK IV – I TCN
TNK VI – I TCN
Câu 7. Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương đông
Thủ công gnhiệp
Thương nghiệp
Công nghiệp
Nông nghiệp
Câu 8. Các quốc gia cổ đại phương đông xuất hiện chủ yếu ở
Lưu vực sông lớn
Ven biển
Vùng núi cao
Ven hồ lớn
Câu 9. Công cụ gì giúp cho nông nghiệp Địa Trung Hải phát triển
Đồng
Thiết
Sắt
Thép
Câu 10. Cư dân cổ đại phương đông gắn bó với nhau bởi
Săn bắn tập thể
Làm thuỷ lợi
Chiến đấu chống kẻ thù chung
Xây dnựg các công trình lớn nhất
Câu 11. Hai giai cấp đối kháng trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương đông
Nông dân công xã và quý tộc
Nông dân công xã và địa chủ
Nô lệ và quý tộc
Nô lệ và địa chủ
Câu 12. tại sao Clua phương đông gọi là Clua chuyên chế
Người nắm vương quyền
Người nắm thẩm quyền
Người chỉ huy quân đội
Quyết định mọi công việc thuộc tất cả lý do trên
Câu 13. Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại Địa Trung hải
Thủ công nghiệp và buôn bán
Nông nghiệp lúa nước
Thủ công nghiệp
Thương nghiệp và trồng trọt
Câu 14. Khởi nghĩa nô lệ do Xpactacút lãnh đoạ diễn ra:
Năm 73 TCN
Năm 37 TCN
Năm 75 TCN
Năm 57 TCN
Câu 15. Hai gia cấp cơ bản trõng ã hội cổ địa địa trung hải
Địa chủ nông dân lãnh canh
Quý tộc nông dân công xã
Chủ nô – nô lệ
Địa chủ – Nô lệ
Câu 16. Tổ chức nào giữ vai trò như Quốc Hội ở ĐTHcổ đại
Hội đồng bô lão
Hội đồng 500 người
Hội đồng 1000 người
Hội đồng công dân
Câu 17. Đóng góp quan trọng của cư dân địa trung hải với loài người
Hệ thống số đếm
Hệ thống chữ cái
Lịch và thiên văn
Đi biểu
Câu 18. Người thống nhất và lập nên chế độ phong kiến ở trung quốc
Chu Nguyên Chương
Càn Long
Tần Thuỷ Hoàng
Lý Uyên
Câu 19. Người sáng lập ra nho giáo
Khổng minh
Khổng Tử
Lão Tử
Mạnh Tử
Câu 20. Nhà Thanh bị lật đổ năm
1919
1917
1914
1911
Câu 21. Thể loại văn học phổ biến thời Minh Thanh
Thơ
Từ
Phú
Tiểu thuyết chuyên hồi
Câu 22. hai tôn giáo lớn có nguồn gốc từ Aán Độ
Đạo BàLaMôn và Đạo Phật
Đạo Phật và Đạọ thiên chúa
Đạo Bàlamôm và Đạo Hồi
Đạo Bàlamôm và đạo thiên chúa
Câu 23. Văn hoá truyền thống ấn độ được định hình và phát triển dưới thời kì
Vương triều Asôca
Vương triều Đêli
Vương triều Môgôn
Vương triều Gúpta
Câu 24. Các công trình kiến trúc nổi tiếng được xây dựng dưới thời vua SaGiaHan là
Lăng Mô SaGiaHan
Lăng mộ TaGiơmahan
Thành đỏ(Lakila)
Cổng lăng Acơkea
Câu 25. Gia đoạn phát triển thịnh đạt của các quốc gia ĐNA phong kiến
Từ TK VII – X
Từ TK XI – XIII
Từ TK XIV – XVIII
Từ TK XVIII – XIX
Câu 26. các nhà khảo cổ học phát hiện di côt hoá thạch nào ở GiaVa
Pitêantơrốp
Xinantơrốp
Nêanđéctan
Australoptheous
Câu 27. Đồ đồng được sử dụng ở ĐNA vào đầu thiên niên kỉ
III TCN
II TCN
I TCN
I sau công nguyên
Câu 28. Ghép các côngtrình tương ứng với các quốc gia
Aêng co vát
Thạt luổng
Bôrôbuđua
Ananda
Lakila
Campuchia
Lào
Mianma
Inđônêxia
Câu 29. Đế quốc tây bộ la mã sụp đổ năm
Năm 476
Năm 467
Năm 477
Năm 466
Câu 30. Thủ lĩnh quân sự tối cao của bộ tộc Phơrăng khi đnáh chiếm xứ Gôlơ
SácLơMácten
SácLơmuanhơ
Clovít
Giắccơvi
Câu 31. Lãnh chúa là người đứng đầu”
Đế quốc b.Hệ thống quý tộc Nông nô Lãnh địa
Câu 32. hai giai cấp đối kháng trong xã hội phông kiến Tây Aâu
Địa chủ – nông dân lãnh canh b. Chủ nô – Nô lệ
Nông nô – Lãnh chúa d. Địa chủ – nông nô
Câu 33. Trong các nước ĐNA, nước nào không bị thực dân phương tay xâm lược
Xingapo b. Inđônêxia c. Thái Lan d.PhiLipPin
Câu 34. Xã hội phong kiến tây âu và những biểu tượng của nó là gì?
Tổ chức lãnh địa b. Pháo đài kiên cố
Quyền lực lãnh chúa d. Nông nô
Câu 35. Ghép các sự kiện tương ứng với nhân vật
Vaccôđgama
 Côlômbô
Mác côpôlô
Magienlan
Điaxơ
g.Châu mĩ
h.Đi vòng quanh thế giới bằng đường biển
i.Đến được tây nam ấn độ
k. Mũi bảo tố
Câu 36. Quá trình tích luỹ ban đầu của CNTB bằng biện pháp
Cướp bó ủa cải của các nước thuộc địa b. Rào đất cướp ruộng
Buôn bán đất bình đẳng d. Cả ba ý trên
Câu 37. Hai gia cấp tư bản trong xã hội tư bản
Tư sản – Nông nô b. Tư sản – Vô sản c. Thương nhân – Thợ thủ công
d. Địa chủ – Nông dân
Câu 38. Bức hoạ “ Người làm vườn xinh đẹp của”
Lêônađơvãnhi b. Mikenlangiơlơ c. Râphen d. Piasoo
Câu 39. Giữa các lãnh chúa có các quan hệ phụ thuộc
Vua – tôi b. Lãnh chúa – nông nô c. Phong quân – bồi thần d.Quý tộc – tăng lư
Câu 40. Thành thị trung đại bắt đầu xuất hiện 
a. Tk IX b. TK X c. TK XI d. TK XII
Đáp án
1d
21d
2c
22a
3c
23d
4b
24b,c
5b
25c
6b
26a
7d
27b
8a
28ag,bh,ck,di
9c
29a
10b
30c
11a
31d
12e
32c
13a
33c
14a
34b
15c
35ai,dh,ek,bg
16b
36d
17b
37b
18c
38c
19b
39c
20d
40c

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su10ch_hk1_TLAK.doc