1. Prôtêin bị biến tính khi nào?
A. Cấu trúc không gian bị phá vỡ. B. Sự có mặt của khí CO2.
C. Nhiệt độ cao. D. Mất đi một số axitamin.
2. Khung xương tế bào được cấu tạo từ:
A. Sợi actin, sợi siêu vi, sợi trung gian B. Sợi siêu vi, ống siêu vi và sợi trung gian C. Sợi miozin, sợi trung gian ống siêu vi D. Sợi tubulin, sợi siêu vi và ống siêu vi
3. Hai tiểu đơn vị của ribôxôm ghép lại với nhau khi:
A. Luôn ghép lại với nhau B. Tiếp xúc với mARN tại mã mở đầu
C. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin D. Sau khi đã tổng hợp xong prôtêin
4. Chọn trong các từ sau: hình thành nhờ sự liên kết (1), bốn loại liên kết yếu (2), liên kết hiđrô (3), đặc điểm đặc trưng (4), điền vào chỗ trống theo thứ tự hoàn chỉnh các câu sau:
Các đại phân tử và các phân tử sinh học được . .(bằng liên kết cộng hóa trị bền vững) các đơn phân hay các nguyên tố trong tế bào. Nhưng . ở vật chất sống là vai trò quan trọng của các liên kết yếu. Có . : ., liên kết iôn, liên kết Vande Van và liên kết kị nước.
A. 3, 2, 1, 4. B. 2, 3, 1, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 1, 4, 2, 3.
Sở Giáo dục & Đào tạo ĐăLăk ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM LỚP 10 BAN KHTN Trường THPT Krông Bông HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2006 – 2007 **** & **** Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Đề: 1. Prôtêin bị biến tính khi nào? A. Cấu trúc không gian bị phá vỡ. B. Sự có mặt của khí CO2. C. Nhiệt độ cao. D. Mất đi một số axitamin. 2. Khung xương tế bào được cấu tạo từ: A. Sợi actin, sợi siêu vi, sợi trung gian B. Sợi siêu vi, ống siêu vi và sợi trung gian C. Sợi miozin, sợi trung gian ống siêu vi D. Sợi tubulin, sợi siêu vi và ống siêu vi 3. Hai tiểu đơn vị của ribôxôm ghép lại với nhau khi: A. Luôn ghép lại với nhau B. Tiếp xúc với mARN tại mã mở đầu C. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin D. Sau khi đã tổng hợp xong prôtêin 4. Chọn trong các từ sau: hình thành nhờ sự liên kết (1), bốn loại liên kết yếu (2), liên kết hiđrô (3), đặc điểm đặc trưng (4), điền vào chỗ trống theo thứ tự hoàn chỉnh các câu sau: Các đại phân tử và các phân tử sinh học được ..(bằng liên kết cộng hóa trị bền vững) các đơn phân hay các nguyên tố trong tế bào. Nhưng .. ở vật chất sống là vai trò quan trọng của các liên kết yếu. Có . : ..., liên kết iôn, liên kết Vande Van và liên kết kị nước. A. 3, 2, 1, 4. B. 2, 3, 1, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 1, 4, 2, 3. 5. Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào nhân thực diễn ra ở bào quan nào? A. Nhân tế bào. B. Mạng lưới nội chất hạt. C. Mạng lưới nội chất trơn. D. Khung xương tế bào. 6. Bằng chứng nào chứng tỏ ti thể và lục lap có nguồn gốc từ vi khuẩn: A. Chứa ADN, riboxom và enzim riêng B. Được bao bọc bởi màng kép C. Có thể tách ra sống độc lập với tế bào D. Chứa enzim biến đổi năng lượng 7. Hô hấp tế bào có thể được chia làm ba giai đoạn chính là: A. Chu trình Krep, đường phân, chuỗi chuyền electron hô hấp B. Đường phân, chuỗi chuyền electron hô hấp, chu trình Krep C. Chu trình Krep, chuỗi chuyền electron hô hấp, đường phân D. Đường phân, chu trình Krep, chuỗi chuyền electron hô hấp 8. Mỗi vòng của chu trình Krep, 1 phân tử axetyl- côenzimA sẽ bị ôxi hoá hoàn toàn tạo ra 2 phân tử CO2, 1 phân tử ................, 1 phân tử................., 3 phân tử NADH A. ATP, FADH2 B. FADH2, NAD C. ATP, H2O D. ATP, NAD 9. Thuỷ phân tinh bột thu được: A. Đường monosaccarit B. Axit béo C. Nucleotit D. Axit amin 10. Trong tế bào động vật, trung thể có vai trò: A. Hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào B. Giữ hình dạng cho tế bào C. Tham gia vận chuyển các chất trong tế bào D. Dữ trữ chất dinh dưỡng cho tế bào 11. Đặc tính nào khác nhau cơ bản giưa đường đôi và đường đơn: A. Tính phân cực. B. Tính ôxy hóa. C. Tính khử mạnh. D. Tan trong nước. 12. Chức năng cua lizoxom là: A. Biến đổi năng lượng B. Thu nhận các sản phẩm của tế bào C. Tiêu hoá nội bào D. Tổng hợp lipit 13. Nhận định nào sau đây là SAI: A. Ti thể và lục lạp đều có khả năng thu nhận ánh sáng B. Ti thể và lục lạp đèu có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào C. Ti thể và lục lap đèu có màng kép bao bọc D. Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi 14. Trung thể được cấu tạo bởi: A. Hệ thống sợi trung gian bền chặt B. Các phân tử prôtêin C. Hệ vi ống D. Các phân tử đường 15. Cây dương xỉ thuộc ngành thực vật nào? A. Thực vật hạt trần. B. Quyết. C. Rêu. D. Thực vật hạt kín. 16. Các phân tử đường đa, prôtêin, ADN đều được cấu tạo theo nguyên tắc: A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc thứ bậc C. Nguyên tắc đa phân hợp bởi các đơn phân D. Cả B và C 17. Điều gì xảy ra nếu các túi lizoxom của tế bào bị vỡ? A. Tế bào sẽ được nhân đôi B. Đẩy nhanh các quá trình sống của tế bào C. Hàm lượng các enzim trong tế bào được tăng lên D. Tế bào sẽ bị chết 18. Mỗi trung thể được cấu tạo từ: A. ADN và prôtêin loại histon B. Các sợi dây tơ vô sắc C. Hai trung tư xếp song song với nhau D. Hai trung tử xếp thẳng góc với nhau 19. . Đặc điểm nào KHÔNG có ở giới động vật: A. Sống cố định. B. Phản ứng nhanh, có khả năng di chuyển. C. Có hệ thần kinh, có hệ cơ. D. Không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. 20. Khi ở trạng thái nghỉ ngơi, trung bình mỗi người trong môt ngày đã sản sinh và phân huỷ tới: A. 10 kg ATP B. 100 kg ATP C. 20 kg ATP D. 40 kg ATP 21. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc A. Lưới nội chất B. Riboxom C. Bộ máy Gôngi D. Ti thể 22. Việc phân biệt các bậc cấu trúc của phân tử prôtêin là dựa vào: A. Số lượng các axit amin B. Trật tự sắp xếp các aixit amin C. Các mối liên kết hoá học D. Thành phần các axit amin 23. Những chất nào sau đây có đơn phân là glucozơ: A. Tinh bột và saccarozơ B. Saccarozơ và xenlullozơ C. Glicogen va saccarozơ D. Tinh bột và glicogen 24. Chức năng của cacbôhiđrat là: A. Thành phần cấu tạo nên tế bào B. Nguồn cung cấp năng lượng cho tế bào C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá D. Thành phần cấu tạo nên NST 25. Các quá trình sống diễn ra trong tế bào chất mà không cản trở nhau là nhờ: A. Ti thể B. Mạng lưới nội chất C. Bộ máy Gongi D. Nhân tế bào 26. Thành phần nào của tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào: A. Màng tế bào B. Cả nhân và tế bào chất của tế bào C. Nhân tế bào D. Tế bào chất 27. Vật chất di truyền của vi khuẩn là: A. Phân tử ADN dạng vòng B. Nhiễm sắc thể C. Plasmit D. Phân tử ARN 28. Công trình nghiên cứu khoa học của họ đươc công bố vào năm 1953, chín năm sau họ được nhận giải thưởng Nobel. Họ là: A. Camillo Gongi B. Margilus C. Whittaker D. J.Watson và F. Crick 29. Mối liên kết giữa cac phân tử đường là: A. Liên kết phosphpđieste B. Liên kêt hiđrô C. Liên kết peptit D. Liên kết 1-4 glicozit 30. Fructozơ là một loại : A. Đisaccarít B. Đường hexozơ C. Axít béo D. Polisaccarít 31. Những mối liên kết hoá học có trong phân tử ADN là: A. Liên kết phosphodieste, hiđrô và glicozit B. Liên kết phosphodieste, hiđrô . C. Liên kết peptit, đisunphua và hiđrô D. Liên kết peptit, hiđrô và glicozit 32. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ: A. Phospholipit B. Colesteron C. Xenlullo D. Peptiđôglican 33. Nhân con của tế bào có vai trò; A. Hình thành thoi vô sắc B. Tổng hợp rARN C. Tổng hợp các ARN D. Điều khiển hoạt động sống của tế bào 34. Phát biểu nào sau đây không đúng cho phân tử ADN: A. Có 4 loại nucleotit: A, T, G, X B. A và T là bazơ lớn, G và X là bazơ bé C. Có kích thươc và khối lượng phân tử lớn D. A liên kết với T bàng 2 liên kết hiđrô 35. Sắp xếp theo thứ tự đúng: A. Nhân , ti thể, bộ máy Gongi, màng tế bào B. Nhân, bộ máy Gôngi, mạng lưới nội chất, màng tế bào C. Nhân, mạng lưới nội chất, bộ máy Gôngi, màng tế bào D. Nhân, ti thể, mạng lưới nội chất, màng tế bào 36. Đơn phân cáu tạo nên xenlullo là: A. Đường glucozơ B. Đường saccarozơ C. Polisaccarit D. Đường mantozơ 37. Dựa vào cấu tạo của ................., người ta chia vi khuẩn làm 2 loại: Gram dương và Gram âm A. Thành tế bào B. Màng tế bào C. Tế bào chất D. Nhân tế bào 38. Chức năng của phân tử ADN là: A. Thành phần cấu tạo nên tế bào và cơ thể B. Truyền đạt thông tin di truyền đến nơi cần tổng hơp prôtêin C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền D. Vận chuyển các axit amin đến nơi cần tổng hợp prôtêin 39. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vi khuẩn: A. Nhiễm sắc thể là phân tử ADN và prôtêin B. Thành tế bào chứa peptiđôglican C. Tế bào chât chứaADN dạng vòng D. Vùng nhân chứa ADN dạng vòng 40. Màng sinh chất của tế bào được cấu tạo từ: A. Phospholipit và prôtêin B. Phospholipit và glucôzơ. C. Peptiđôglican và prôtêin D. Phospholipit và peptiđôglican . ------------ Hết ---------- * Đáp án: Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X X X B X X X X X X C X X D X X X X X X Đáp án 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X X X B X X X X X X X X C X X X D X X X X X
Tài liệu đính kèm: