Đề kiểm tra trắc nghiệm học kỳ II - Lớp 12 môn Toán

Đề kiểm tra trắc nghiệm học kỳ II - Lớp 12 môn Toán

Sở GD & ĐT Thanh Hoá

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II - LỚP 12

Thời gian: 60 phút. (Tỏng số 40 câu)

Người soạn: Lê Huy Nhị - Trường THPT Lê Hoàn.

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm học kỳ II - Lớp 12 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Đề kiểm tra trắc nghiệm học kỳ II - Lớp 12
Thời gian: 60 phút. (Tỏng số 40 câu) 
Người soạn: Lê Huy Nhị - Trường THPT Lê Hoàn.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số y=cos2 là:
A- (x+sinx)+C B- (x+cosx)+C C- (2x+sinx)+C D- (2x+sin2x)+C 
 Câu 2: Tích phân bằng:
A- 2 B- 1 C- -2 D- 0. 
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường và y= x +2 là:
A- B- C- D-
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = x2 và y = 3x là:
A- 9 B- 3 C- D- 
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số là:
A- B- C- D- 
Câu 6: Cho f(x)=x2 , g(x)=2x-1và a>b.Tìm mệnh đề đúng:
A. B. C. D. 
Câu 7: Tích phân bằng:
A. 0 B. -9/2 C. 11/2 D.
Câu 8: Cho .F(x) là một nguyên hàm của f(x)và F(1)=4.Khi đó: 
A. B. 
C. D.
Câu 9: Hàm số nào sau đây tồn tại tích phân trên đoạn ?
A. B. C. D. 
Câu 10: Tích phân bằng
A. 0 B.1 C.2e-1 D.2e+1
Câu11: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x và y=x2 bằng:
A.1/2 B.1/3 C. 1/12 D.1/6
Câu 12: Tích phân bằng:
A2/3 B.3/2 C.2 D.-2/3
Câu 13: Tích phân bằng
A. 0 B.1 C.2e-1 D.2e+1
Câu14: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x và y=x2 bằng:
A.1/2 B.1/3 C. 1/12 D.1/6
Câu 15: Tích phân bằng:
A2/3 B.3/2 C.2 D.-2/3
Câu 16: Số đo thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x-2)2 và y=4 khi xoay quanh trục hoành là:
A.256/5 B. C.256 D.128
Câu 17: Thể tích V của vật thể được tạo ra khi quay hình giới hạn bởi các đường và đường thẳng quanh trục là :
A- B- C- D- 
Câu 18: Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số 1;2; 5; 7; 8 là:
A-12 B- 64 C- D- 
Câu 19: Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau tạo thành từ từ các chữ số 2; 3; 4 là:
A- 24 B- 6 C- 12 D- 3
Câu 20: Có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách chọn hai học sinh cùng phái là:
A- B- C- D-
Câu 21: Giá trị của biểu thức là:
A - 64 B- 48 C - 72 D- 100.
Câu 22: Cho 7 điểm trong mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số đoạn thẳng nối từ hai điểm trong 7 điểm ấy là:
 A- 7 B-14 C- 21 D- 7!.
Câu 23:Một buổi học có 4 tiết học gồm 4 môn Văn, toán, lý và hoá. Số cách sắp xếp thời khoá biểu cho buổi học là :
A- 12 B- 24 C- 16 D- 1.
Câu 24: Trong không gian cho 4 điểm A, B, C, D . Số véctơ khác véctơ không dựng được với điểm gốc và điểm ngọn thuộc tập hợp 4 điểm là:
A- 6 B- 10 C- 12 D- 24.
Câu 25: Lan có 6 chiếc áo dài, 3 đôi dày và hai chiếc mũ . Lan muốn chọn 1 chiếc áo dài, 1 đôi dày và 1 chiếc mũ . Số cách chọn là;
A- 36 B- 11 C- 18 D- 12.
Câu 26: Nghiệm của phương trình là:
A- -17 B- 17 C- -14 D- 17 và 14.
Câu 27: Hệ số của x7 trong khai triển (1- x )12 là;
A- 330 B- -72 C- -33 D- -792.
Câu 28: Cho Hypebol (H) . Phương trình các đường tiệm cận của (H) là:
A- B- C- D- 
Câu 29: Cho Parabol (P) . Phương trình đường chuẩn của (P) là:
A- x = - 4 B- x = 2 C- x = -2 D- x = 4.
Câu 30: Cho Parabol (P) và đường thẳng ( m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi ;
A- m = 1 B- m = -1 C- D- m = 2.
Câu31: Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. (d1 cắt d2) B. (d1 // d2) C. (d1 d2) D. (d1 chéo d2)
Câu 32: Lập phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-2;2) và cú một cặp vectơ chỉ phương là = ( 4 ; -1 ; 3 )  ,   = ( 0 ; 2 ; -1 ) 
A. ( P ) : 5 x -4 y -8 z + 13 = 0 
B. ( P ) : 5 x -4 y -8 z -13 = 0 
C. ( P ) : 5 x -4 y -8 z + 3 = 0 
D. ( P ) : 5 x -4 y -8 z -3 = 0 
Câu 33: Lập phương trỡnh tham số của đường thẳng ( D 3 )  đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng  ( Δ ) : x = -1 + 2 t ; y = 2 + t ; z = -3 - t 
A. ( D 3 ) : x = 1 + 2 t ; y = -2 - t ; z = 3 - t 
B. ( D 3 ) : x = 1 + 2 t ; y = -2 + t ; z = 3 + t 
C. ( D 3 ) : x = 1 + 2 t ; y = -2 + t ; z = 3 - t 
D. ( D 3 ) : x = 1 + 2 t ; y = -2 - t ; z = 3 + t 
Câu 34: Lập phương rtỡnh của mặt phẳng (P) đi qua gố tọa độ O và vuụng gốc với hai mặt phẳng : ( R ) : 2 x - y + 3 z -1 = 0  ; ( π ) : x + y + z = 0 
A. ( P ) : 5 x -3 y -5 z = 0 
B. ( P ) : 7 x - y + 5 z = 0 
C. ( P ) : 7 x + y -5 z = 0 
D. ( P ) : 7 x + y + 5 z = 0 
Câu 35: Lập phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-2;2) và cú một cặp vectơ chỉ phương là ( 4 ; -1 ; 3 )  ,  ( 0 ; 2 ; -1 ) 
A. ( P ) : 5 x -4 y -8 z + 13 = 0 
B. ( P ) : 5 x -4 y -8 z -13 = 0 
C. ( P ) : 5 x -4 y -8 z + 3 = 0 
D. ( P ) : 5 x -4 y -8 z -3 = 0 
Câu 36: Tỡm giao điểm M của đường thẳng (D) và mặt phẳng (P) : (D) : { x = 3 -4 t y = -1 + t z = 2 + 3 t  và (P): { x = 2 - t 1 y = -4 - t 1 - t 2 z = 1 -2 t 1 + 4 t 2 
A- M(1; 1; 1) 
B- M(3; -1; 2) 
C- M ( 85 13 ; -49 26 ; -17 26 ) 
D- M(2; -4; 1) 
Câu 37: Tỡm giao điểm M của đường thẳng (D) và mặt phẳng (P):
(D): x + 2/2 = y -1/ 3 = z -3 /2  ; (P): x + 2y - 2z + 6 = 0
A. M(2;3;5) 
B. M(2;-3;5)
C. M(2;-3;-5) 
D. M khụng tồn tại. 
Câu 38: Hỡnh chiếu H của điểm A(2;-1;3) trờn đường thẳng (D): x = 3t; y = -7 + 5t; z = 2 + 2t là:
A. H(3;-2;-4) 
B. H(3;2;4) 
C. H(-3;-2;4) 
D. H(3;2;4) 
Câu 39: Mặt cầu (S) : . Có toạ độ tâm I và bán kính R là:
A. B. C. D. 
Câu 40: Trong mặt phẳng (xOy) cho 3 điểm A(3; 1), B(2; 0), C(0; 4) và trong khụng gian Oxyz, cho điểm D(-2; 0; 3). Tớnh bỏn kớnh R hỡnh cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 
A. R = 13/ 2 
B. R = 2 
C. R = 469/ 6 
D. R = 1 
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
21
A
2
C
22
C
3
A
23
B
4
D
24
C
5
D
25
A
6
B
26
B
7
A
27
D
8
C
28
B
9
C
29
C
10
B
30
C
11
D
31
B
12
A
32
A
13
B
33
D
14
D
34
C
15
A
35
B
16
B
36
A
17
C
37
D
18
A
38
C
19
B
39
C
20
A
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docLe Huy Nhi (LHO).doc