Hàm số y = 3x+4/x+2
A. đồng biến trên tập xác định của nó.
B. nghịch biến trên tập xác định của nó.
C. đồng biến trên các khoảng (- ; - 2) và (- 2; + ).
D. nghịch biến trên các khoảng (- ; - 2) và (- 2; + ).
toán 12.02 Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước điều khẳng định đúng. 1. Tập xác định của hàm số y = + là A. (1; ). B. [1; ]. C. [1; ). D. (-; ). 2. Tập xác định của hàm số y = là A. [- 1; 1). B. (- 1; 1). C. (- Ơ; - 1] ẩ(1; +Ơ). D. (- Ơ; - 1) ẩ(1; +Ơ). 3. Hàm số y = A. đồng biến trên tập xác định của nó. B. nghịch biến trên tập xác định của nó. C. đồng biến trên các khoảng (- Ơ; - 2) và (- 2; + Ơ). D. nghịch biến trên các khoảng (- Ơ; - 2) và (- 2; + Ơ). 4. Hàm số y = x3 - 3x2 + 2 A. đồng biến trên . B. nghịch biến trên khoảng (0; 2). C. nghịch biến trên khoảng (0; + Ơ). D. đồng biến trên khoảng (- Ơ; 2). 5. Hàm số y = A. đồng biến trên tập xác định của nó. B. nghịch biến trên tập xác định của nó. C. đồng biến trên các khoảng (- Ơ; 2) và (2; + Ơ). D. nghịch biến trên các khoảng (0; 2) và (2; 4). 6. Hàm số y = x4 + x2 + 2 A. đồng biến trên . B. đồng biến trên khoảng (0; + Ơ). C. nghịch biến trên . D. nghịch biến trên khoảng (0; + Ơ). 7. Số điểm cực trị của hàm số y = là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 8. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 + 4x2 + 3 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 9. Số điểm cực trị của hàm số y = x + là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 10. Số điểm cực trị của hàm số y = x3 - 9x2 + 3x +1 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = là A. 1. B. - 1. C. -. D. 0. 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ 2sinx + 1 trên đoạn [0; p] là A. p- 1. B. 1. C. 2. D. p+ 1. 13. Số điểm uốn của đồ thị hàm số y = x3 - 4x2 + x + 1 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 14. Số điểm uốn của đồ thị hàm số y = x4 - 5x2 + 4 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 15. Đồ thị hàm số y = - 2x3 + x2 - 5x + 1 là A. một cung lồi. B. một cung lõm và một cung lồi. C. một cung lõm. D. một cung không lồi và không lõm. 16. Một trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 4x2 + 3 là đường thẳng A. y = 3x - 4. B. y = 12x + 1. C. y = 12x - 4. D. y = - 3x. 17. Nếu đường thẳng y = ax + 2 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = thì a bằng A. 1 hoặc 17. B. - 17 hoặc - 1. C. 2. D. 3. 18. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = x - 2 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 19. Số giao điểm của đồ thị các hàm số y = x4 - 4x2 + 1 và y = 2x2 - 3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 1 và trục Ox là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Tài liệu đính kèm: