Đề kiểm tra một tiết chương I môn: Toán Hình 11

Đề kiểm tra một tiết chương I môn: Toán Hình 11 <nâng cao>

I)Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )

 Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có 3 trục đối xứng :

 A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.

 C. Hình vuông. D. Tam giác cân.

 Câu 2: Phép đối xứng trục Đa biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ vuông góc với d nếu

 A. a  d B. a // d

 C. a tạo với d một góc 450 D. a  d

 Câu 3: Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng :

 A. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép vị tự là phép dời hình.

 B. Phép đồng dạng, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.

 C. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.

 D. Phép quay, phép đồng dạng, phép vị tự là phép dời hình.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 996Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết chương I môn: Toán Hình 11 ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: TOÁN 
I)Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
 Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có 3 trục đối xứng : 
 A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
 C. Hình vuông.	D. Tam giác cân.
 Câu 2: Phép đối xứng trục Đa biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ vuông góc với d nếu 
	A. a ^ d	B. a // d
	C. a tạo với d một góc 450	D. a º d
 Câu 3: Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng :
	A. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép vị tự là phép dời hình.
	B. Phép đồng dạng, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
	C. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
	D. Phép quay, phép đồng dạng, phép vị tự là phép dời hình.
 Câu 4: Phép quay nào sau đây biến tam giác đều ABC thành chính nó :
	A. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 2p
	B. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 
	C. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 
	D. Tất cả đều đúng.
 Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mềnh đề nào sai :
	A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song với a.	
	B. Tâm vị tự của 2 đường tròn thẳng hàng với tâm của 2 đường tròn.
	C. Có phép vị tự biến mọi đường tròn thành chính nó.
	D. Phép đối xứng tâm là 1 phép vị tự.
 Câu 6: M1 là ảnh của M qua 
 M2 là ảnh của M qua 
 Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến điểm M thành M2 :
	A. 	B. 
	C. 2 	D. 2
 Câu 7: Cho 2 đường thẳng a ^ b tại O và 1 điểm M. Gọi M1= Đa (M); M2= Đb(M). Khi đó: Phép biến hình nào biến điểm M1 thành M2 :
	A. Q(O; 2p)	B. ĐO
	C. V(O; 1)	D. 
 Câu 8: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng :
	A. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
	B. Hình có thể có vô số trục đối xứng.
	C. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B không trùng với A thì nó cũng biến điểm B thành điểm A.
 D. Cho 2 đường thẳng a b thì có 1 phép tịnh tiến duy nhất biến a thành b.
Câu 9: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q(O; )
	A. A(-1; 1)	B(1 ; 0)
	C. C(0; )	D. D(; 0)
Câu 10: Trong mp Oxy cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm I tỷ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
	A. x + 2y + 3 = 0	B. 4x – 2y – 6 = 0
	C. 2x + y – 3 = 0	D. 4x + 2y – 5 = 0
Câu 11: Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng:
	A. Không có	B. Một
	C. Hai	D. Vô số
Câu 12: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. 
Hỏi phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau:
	A. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 8	B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8 
	C. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16 	D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16
II. Tự luận (6 điểm): 
Câu 13: Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường thẳng d vuông góc với AB tại B. Với đường kính MN thay đổi của đường tròn (MN khác AB). Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của d với các đường thẳng AM và AN. Đường thẳng đi qua M, song song với AB cắt đường thẳng AN tại H.
	a). (2 điểm) Chứng minh: H là trực tâm của tam giác MPQ.
	b). (2 điểm) Chứng minh: ABMH là hình bình hành.
	c). (2 điểm) Điểm H chạy trên đường nào?
Đáp án phần trắc nghiệm:
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12
B
C
C
D
A
B
B
B
C
C
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docHH11 Tiet 14 KTra C1.doc