Câu 1. Tế bào lông hút của rễ có khả năng hút nước theo cơ chế:
1. thẩm thấu 2. điện thẩm 3. chủ động 4. ẩm bào
Tổ hợp câu trả lời là :
A. 1, 2 và 3 B. 1 và 3 C. 2, 3 và 4 D.1, 2, 3 và 4
Câu2 . Con đường vận chuyển nước chủ yếu từ rễ lên thân, lá ở thực vật có mạch là :
A. mạch rây B. qua tế bào chất C. mạch gỗ D. cả A và B
Câu 3.Các phân tử H2O có khả năng liên kết với nhau thành một dòng liên tục trong mạch dẫn của cây vì
A. các phân tử H2O có sức căng bề mặt lớn.
B. các phân tử H2O có tính lưỡng cực.
C. các phân tử H2O có độ nhớt cao.
D. các phân tử H2O có độ nhớt thấp.
§Ò kiÓm tra:m«n sinh 11(C¬ b¶n) Thêi gian:15 phót Hä vµ tªn:.. Líp:. §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn Ch÷ kÝ cña phô huynh §Ì bµi Câu 1.. Tế bào lông hút của rễ có khả năng hút nước theo cơ chế: 1. thẩm thấu 2. điện thẩm 3. chủ động 4. ẩm bào Tổ hợp câu trả lời là : A. 1, 2 và 3 B. 1 và 3 C. 2, 3 và 4 D.1, 2, 3 và 4 Câu2 . Con đường vận chuyển nước chủ yếu từ rễ lên thân, lá ở thực vật có mạch là : A. mạch rây B. qua tế bào chất C. mạch gỗ D. cả A và B Câu 3.Các phân tử H2O có khả năng liên kết với nhau thành một dòng liên tục trong mạch dẫn của cây vì A. các phân tử H2O có sức căng bề mặt lớn. B. các phân tử H2O có tính lưỡng cực. C. các phân tử H2O có độ nhớt cao. D. các phân tử H2O có độ nhớt thấp. Câu 4. Khí khổng của thực vật có khả năng đóng mở chủ động nhờ A. cấu tạo thành của khí khổng khác nhau. B. sự thay đổi sức trương nước. C. hàm lượng nước trong cây. D. cấu tạo thành của khí khổng khác nhau và sự thay đổi sức trương nước. Câu 5. Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng vì A. chúng gia vào thành phần cấu trúc các chất hữu cơ. B. chúng tham gia vào thành phần cấu trúc và hoạt động chính của các enzim. C. chúng là một thành phấn của các bào quan. D. chúng cần cho quá trình sinh trưởng. Câu6 . Điều nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Đối với cây trồng chủ yếu thu hoạch bằng thân – lá thì nên bón nhiều phân đạm hơn phân kali và phôtpho. B. Đối với cây trồng chủ yếu thu hoạch lấy củ thì nên bón nhiều phân đạm hơn phân kali và phôtpho. C. Con người có khả năng bổ sung các chất khoáng cho thực vật bằng cách phun bổ sung các dung dịch khoáng lên lá. D. Để cây sinh trưởng, phát triển tốt cần bón đủ các loại phân khoáng. Câu 7. Chọn các câu a, b, c, ... ở cột B để ghép với các câu 1, 2, 3, ... ở cột A Cột A Cột B 1. Pha sáng a. là sác tố chủ yếu trong quang hợp 2. Pha tối b. diễn ra trong Stroma 3. Diệp lục c. là sắc tố làm cho lá có màu vàng 4. Carôtennoit d. diễn ra ở grana Câu 8. Chọn câu trả lời đúng/ sai đối với mỗi câu sau : A. Trong quang hợp H2O là chất khử. B. Trong quang hợp CO2 là chất ôxy hoá. C. O2 giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ CO2. D. O2 trong quang hợp có nguồn gốc từ H2O. Câu 9. Chọn câu đúng – sai đối với mỗi câu sau : A. Khi tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp cũng tăng. B. Cây C3 không có điểm bão hoà ánh sáng. C. Trong quang hợp H2O cung cấp H+ và e D. Nồng độ CO2 tối đa để đạt được cường độ quang hợp tối đa gọi là điểm bão hoà CO2. Câu 11. Yếu tố quyết định đến năng suất cụ thể của một số giống cây trồng là A. kiểu gen của giống. B. kĩ thuật chăm sóc. C. nhiệt độ môi trường. D.chế độ nước. Câu 12. Sản phẩm của chặng đường phân là 1. CH3COCOOH 2.CO2 và H2O 3.ATP 4. NADH 5. axit lactic Tổ hợp câu trả lời đúng là : A. 1, 2 và 3 B. 1, 2, 3 và 4 C. 1, 3, 4 và 5 D. 1, 3 và 4 Câu 13 . Năng lượng ATP được giải phóng chủ yếu ở A. chặng đường phân. B. trên chuỗi vận chuyển êlêctron. C. trong chu trình Crep. D. chặng đường phân và chu trình Crep. Câu14 . Chọn câu đúng – sai trong các câu sau : A. Cường độ hô hấp tỷ lệ thuận với nhiệt độ. B. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước của cơ thể và cơ quan hô hấp. C. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nồng độ CO2 Câu 10. Chọn câu đúng – sai đối với mỗi câu sau : A. Khi tăng cường độ ánh sáng thì cường độ quang hợp cũng tăng. B. Cây C3 không có điểm bão hoà ánh sáng. C. Trong quang hợp H2O cung cấp H+ và e D. Nồng độ CO2 tối đa để đạt được cường độ quang hợp tối đa gọi là điểm bão hoà CO2. Câu 11. Yếu tố quyết định đến năng suất cụ thể của một số giống cây trồng là A. kiểu gen của giống. B. kĩ thuật chăm sóc. C. nhiệt độ môi trường. D.chế độ nước. Câu 12. Sản phẩm của chặng đường phân là 1. CH3COCOOH 2.CO2 và H2O 3.ATP 4. NADH 5. axit lactic Tổ hợp câu trả lời đúng là : A. 1, 2 và 3 B. 1, 2, 3 và 4 C. 1, 3, 4 và 5 D. 1, 3 và 4 Câu 13 . Năng lượng ATP được giải phóng chủ yếu ở A. chặng đường phân. B. trên chuỗi vận chuyển êlêctron. C. trong chu trình Crep. D. chặng đường phân và chu trình Crep. Câu14 . Chọn câu đúng – sai trong các câu sau : A. Cường độ hô hấp tỷ lệ thuận với nhiệt độ. B. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước của cơ thể và cơ quan hô hấp. C. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nồng độ CO2 Câu 9. Chọn các câu a, b, c, ở cột B để ghép với câu 1, 2, 3, ở cột A cho phù hợp. Cột A Cột B 1. Sản phẩm đầu tiên của thực vật C3 a, thực vật C4 2. Điểm khác biệt giữa quá trình cố định CO2 của thực vật C4 và CAM là b, thực vật C3 3. Chất nhận CO2 của thực vật C4 là c, là axit phôtpho glixêric 4. Hô hấp sáng thường thấy ở d, axit ôxalô axetic e, diễn ra vào ban đêm g, diễn ra vào ban ngày h, phôtpho enolpyruvic
Tài liệu đính kèm: