BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 1b. Dựa vào đồ thị đã vẽ biện luận số nghiệm phương trình. Tương giao giữa đồ thị và đường thẳng dạng đơn giản.
Câu 2a.Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức (nhất biến)
Câu 2b. Tương giao giữa đồ thị và đường thẳng, tìm tham số để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 3a. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đa thức trên một đoạn.
Câu 3b. Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm, tìm điều kiện để hàm số có cực trị
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 12 - MÔN TOÁN CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian thu và phát đề). MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) Tổng điểm Tổng điểm theo thang điểm 10 Tính đơn điệu 15 3 45 0.0 Cực trị của hàm số 15 3 45 1.5 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 15 4 60 1.5 Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 10 1 10 1.0 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 25 4 100 3.0 Các bài toán liên quan KSHS 20 4 80 3.0 100% 295 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp thấp Cấp cao TL TL TL TL Tính đơn điệu Cực trị của hàm số Câu 3b 1.5 1.5 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Câu 3a 1.5 1.5 Đường tiệm cận của đồ thị hàm số Câu 2a 1.0 1.0 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Câu 1a 3.0 3.0 Các bài toán liên quan KSHS Câu 4b 1.0 Câu 3b 2.0 2.0 TỔNG 8.0 2.0 10.0 BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Câu 1a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu 1b. Dựa vào đồ thị đã vẽ biện luận số nghiệm phương trình. Tương giao giữa đồ thị và đường thẳng dạng đơn giản. Câu 2a.Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức (nhất biến) Câu 2b. Tương giao giữa đồ thị và đường thẳng, tìm tham số để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện cho trước. Câu 3a. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đa thức trên một đoạn. Câu 3b. Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm, tìm điều kiện để hàm số có cực trị ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 12 – CHƯƠNG I Năm học: 2011 – 2012 ĐỀ 01 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1(4,0 điểm): Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Dùng đồ thị (C) hãy tìm tất cả các số thực m để phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 2(3,0 điểm): Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị (H): Cho hàm số (Cm).Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (Cm)tại ba điểm phân biệt A, B và C(0; 1) sao cho . Câu 3(3,0 điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [0; 2]. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. ---------------------HẾT---------------------- Họ và tên học sinh:Lớp ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 12 – CHƯƠNG I Năm học: 2011 – 2012 ĐỀ 02 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1(4,0 điểm): Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Dùng đồ thị (C) hãy tìm tất cả các số thực m để phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 2(3,0 điểm): Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị (H): . Cho hàm số (Cm).Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt A, B và C(0; 1) sao cho . Câu 3(3,0 điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [0; 2]. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ----------------------HẾT---------------------- Họ và tên học sinh:Lớp ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Câu Nội dung Điểm 1 a) 1. Tập xác định D = R 2. Sự biến thiên: Chiếu biến thiên: Giới hạn: Bảng biến thiên: x -2 0 2 y’ - 0 + 0 - 0 + y Kết luận các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số 3. Đồ thị 0,25 3x0,25 0,25 0,75 0,25 0,75 b/ PT: có 4 nghiệm phân biệt khi đường thẳng (d): y = m +1 cắt đồ thị (C) tại 4 điểm phân biệt, dựa vào đồ thị ta có: 0,5 0,5 2 a/ ; y = -2 là đường tiệm cận ngang ; x = 2 là đường tiệm cận đứng 0,5 0,5 b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: x(x2 + 3mx + 2 – m) = 0 + (d) cắt (C) tại ba điểm A, B, C(0; 1) khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phâm biệt khác 0 , suy ra (*) + Gọi A(xA; 1 – 3xA), B(xB; 1- 3yB), với xA + xB = - 3m ; xA.xB = 2 – m 0,25 0,25 0,5 0,25 3x0,25 3 a/ ; f(0) = -3; f(1) = - 2 ; f(2) = -11 2x0,5 0,5 b/ Ta có: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi và chỉ khi 2x0,25 2x0,5 ĐỀ 02 Câu Nội dung Điểm 1 a) 1. Tập xác định D = R 2. Sự biến thiên: Chiếu biến thiên: Giới hạn: Bảng biến thiên: x -2 0 2 y’ + 0 - 0 + 0 - y Kết luận các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số 3. Đồ thị 0,25 3x0,25 0,25 0,75 0,25 0,75 b/ PT: có 4 nghiệm phân biệt khi đường thẳng (d): y = m - 1 cắt đồ thị (C) tại 4 điểm phân biệt, dựa vào đồ thị ta có: 0,5 0,5 2 a/ ; y = 2 là đường tiệm cận ngang ; x = -2 là đường tiệm cận đứng 0,5 0,5 b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là: x(x2 + 3mx + 2 – m) = 0 + (d) cắt (C) tại ba điểm A, B, C(0; 1) khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phâm biệt khác 0 , suy ra (*) + Gọi A(xA; 1 – 3xA), B(xB; 1- 3yB), với xA + xB = - 3m ; xA.xB = 2 – m 0,25 0,25 0,5 0,25 3x0,25 3 a/ ; f(0) = 3; f(1) = 2 ; f(2) = 11 2x0,5 0,5 b/ Ta có: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 khi và chỉ khi 2x0,25 2x0,5
Tài liệu đính kèm: