Họ tên GV : Nguyễn Huy Hùng – TTGD Đông sơn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 12
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
I-ĐỀ BÀI :
Trong các câu sau mỗi câu có duy nhất một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó.
Câu 1 : Hàm số F(x)= cos2x là một nguyên hàm của hàm số:
A.f(x)= -2sin 2x. B. f(x)= 2sin 2x
C. f(x)= -sin 2x D. f(x)= sin 2x
Họ tên GV : Nguyễn Huy Hùng – TTGD Đông sơn đề kiểm tra học kỳ II – lớp 12 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) I-Đề bài : Trong các câu sau mỗi câu có duy nhất một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó. Câu 1 : Hàm số F(x)= cos2x là một nguyên hàm của hàm số: A.f(x)= -2sin 2x. B.. f(x)= 2sin 2x C. f(x)= -sin 2x D. f(x)= sin 2x Câu 2 : Cho J = . Khi đó J bằng: A. (c là hằng số) B. (c là hằng số) C. D. Câu 3 : bằng: A. . B. . C. . D. Câu 4: có giá trị bằng: A. ln2. B. . C. . D. Câu 5 : có giá trị bằng : A. . B. C. . D. 1 Câu 6: có giá trị bằng : A. 0 B. 1 C. D. Câu 7: có giá trị bằng: A. . B. . C. . D. 0 Câu 8: có giá trị bằng: A. 2 B. 6 C.12 D. -12 Câu 9: có giá trị bằng : A. 4 B. 2 C. 0 D. -2 Câu 10: có giá trị bằng: A. 0 B. -1 C. 1 D. Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = 0; x = 1; y = 0 và y = có giá trị bằng: A. B. C. 1 D. 2 Câu 12 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và có giá trị bằng: A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 13: Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: , x = 1, x = e và y = 0 quay xung quanh trục Ox có giá trị bằng: A. 1 B. ln|e – 1| C. D. Câu 14 : Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: , y = 2, y = 4 và trục Oy quay xung quanh trục Oy có giá trị bằng: A. 6p B. 10p C. 12p D. 20p Câu 15: Cho các số 1, 2, 5, 7, 8. Có bao nhiêu cách lập ra một số chẵn gồm ba chữ số khác nhau từ 5 chữ số nói trên: A. 24 B. 14 C. 12 D. 48 Câu16: Tổng có giá trị bằng: A. 512 B. 1024 C. 2048 D. 1048 Câu17: có giá trị là : A. 380 B. 190 C. 270. D. 100 Câu18: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo nên từ các chữ số 3, 5, 7, 8 : A. 96 B. 48 C. 24 D. 20 Câu 19: có giá trị là : A. 462 B. 924 C. 27720 D. 55440 Câu 20: Hệ số của luỹ thừa x98 trong khai triển nhị thức (x + 2)100 là: A. B. C. D. Câu 21: Hệ số của x31 trong khai triển có giá trị bằng : A. B. C. D. Câu 22: Phương trình 3Px có nghiệm là : A. x=1;x=2 B. x=1 C. x=2 D. x=3 Câu 23: Phương trình có nghiệm là : A. -4 hoặc 5 B. -4 C. 5 D. Vô nghiệm Câu 24: Hãy chỉ ra đẳng thức đúng: A. B. C. D. 2n = Câu 25:Trong hệ Oxy, Hypebol có tiêu cự là: A. 6 B. C. D. 3 Câu 26: Trong hệ Oxy,phương trình của parabol có đỉnh là gốc toạ độ O và một tiêu điểm F(3;0) là : A. B. C. D. Câu 27: Trong hệ Oxy, Hypebol có phương trình các đường tiệm cận là : A. B. C. D. Câu 28: Trong hệ Oxy, Cho đường tròn (C): x2+y2-2x+4y-20=0 có tâm I và bán kính R là : A. I=(1;-2)và R=5 B. I=(-1;2)và R=5 C. I=(1;-2)và R= D. I=(-1;-2)và R=5 Câu 29: Trong hệ Oxyz, khoảng cỏch giữa hai điểm C(-2;-1;0) và D(4;1;3) là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 30: Trong hệ Oxyz,lập phương trình mặt phẳng(P) di qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng (Q) :x-4y+z+12=0 có phương trình là: A. (P) : x+2y+3z+4 = 0 B. (P) : x-4y+z+4 = 0 C. (P) : x-4y+z+6 = 0 D. (P) : x-4y+z+12 = 0 Câu 31: Trong hệ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x-2y+3z-1=0. Khi đóvéc tơ pháp tuyến có toạ độ là: A. (1;2;3) B. (3;-2;1) C. (-1;2;-3) D. (1;-2;3) Câu 32: Trong hệ Oxyz,cho tứ diện ABCD với A(1; 1; 3) B(-4; 0; 2) C(-1; 5; 1) và D(0; 2; 4). Khi đó trọng tâm G của tứ diên là : A. B. C. D. Câu 33: Trong hệ Oxyz,phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1; 2; 3) là : A. 2x – 3y + z + 1 = 0 B. A. 2x – 3y + z - 11 = 0 C. 2x – 3y + z - 1 = 0 D. Cả ba đáp án đã nêu đều sai Câu 34: Cho A(1; -1; 5) và B(3; -3; 1). Khi đó phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là : A. x – y – 2z + 1 = 0 B. x – y – 2z -6 = 0 C. x – 2y – 2z + 2 = 0 D. x – 2y – 2z - 2 = 0 Câu 35: Trong hệ Oxyz,Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm E(1; 0; -2) và song song với đường thẳng là: A. x = 1 + 4t; y = -t; z = -2 – 3t B. x = 1 + 4t; y = +t; z = 2 – 3t C. x = 1 + 4t; y = -t; z = -2 + 3t D. x = 1 + 4t; y = -t; z = 2 + 3t Câu 36: Trong không gian cho điểm I(1; 1; 1) và đường thẳng (d) : . Khi đó điểm đối I’ xứng của I qua (d) là : A. (3; -7; 1) B. (3; 7; 1) C. (3; 7; -1) D. (3; -7; -1) Câu 37: Trong không gian cho mặt phẳng (P) : x + y + z – 1 = 0 và đường thẳng (d): . Khi đó sin của góc giữa (P) và (d) có giá trị là : A. B. C. D. Câu 38: Lập phương trình mặt cầu có tâm I(2;-2;1)và tiếp xúc với mặt phẳng(a): 2x-2y-z+9=0 A.(x-3)2+(y+2)2+(z-1)2=6 B. (x-3)2+(y+2)2+(z-1)2=36 C. (x+3)2+(y-2)2+(z+1)2=6 D. (x+3)2+(y-2)2+(z+1)2=36 Câu 39: Cho mặt cầu S tâm I bán kính R cóphương trình : x2+y2+z2-x+2y+1=0. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng ? A. I(-;1;0) và R= B. I(;-1;0) và R= C. I(;-1;0) và R= D. I(-;1;0) và R= Câu 40 : Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1; 3; -2), vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + z + 4 = 0 và song song với Ox là: A. y - z - 5 = 0 B. 2y + z - 4 = 0 C. y + z - 1 = 0 D. 2y - z - 8 = 0 -----------Hết---------- II-phần Đáp án: Câu đáp án Câu đáp án Câu đáp án Câu đáp án 1 A 11 A 21 D 31 D 2 B 12 D 22 a 32 c 3 C 13 A 23 C 33 D 4 D 14 C 24 D 34 b 5 A 15 A 25 B 35 A 6 D 16 B 26 A 36 A 7 B 17 B 27 C 37 D 8 B 18 C 28 A 38 b 9 C 19 D 29 C 39 b 10 c 20 b 30 b 40 a
Tài liệu đính kèm: