Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 ( chương trình chuẩn )

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 ( chương trình chuẩn )

Phần 1: Câu hỏi TNKQ

Các câu từ số 1 đến số 16 dưới đây, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn là a), b), c) và d)

trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án mà em

cho là đúng.

 

pdf 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 ( chương trình chuẩn )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2010-2011 môn toán lớp 12 (có ma trận đề kiểm tra) 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 1 
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Tổ Toán Tin NĂM HỌC 2010-2011 
 ---o0o--- MÔN TOÁN LỚP 12 ( chương trình chuẩn ) 
 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian thu và phát đề ) 
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 
Phần 1: Câu hỏi TNKQ 
 Các câu từ số 1 đến số 16 dưới đây, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn là a), b), c) và d) 
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án mà em 
cho là đúng. 
Câu 1: Hàm số 3 212 36 3y x x x     đồng biến trên khoảng nào sau đây? 
a)  ;2 b)  6; c)  2;6 d)  ;  
Câu 2: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2 2
2
xy
x



 là: 
 a) 1y  b) 2y   c) 1y   d) 2y  
Câu 3: Đồ thị của hàm số 3 23 1y x x   : 
 a) Cắt trục hoành tại điểm  1; 0A b) Đi qua điểm  1; 1B 
 c) Cắt trục tung tại điểm  0; 1C  d) Nhận điểm  1; 1D  làm tâm đối xứng 
Câu 4: Tập xác định của hàm số  2/522y x x  là: 
 a)  0;2 b)    ;0 2;   c)  0;2 d)  ;  
Câu 5: Nghiệm của phương trình  22log 25 4x  là: 
 a) 3x  b) 3x   c) 9x  d) vô nghiệm 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 
11 64
2
x
   
 
 là: 
 a)  ;5S   b)  5;S   c)  ; 5S    d)  5;S    
Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng b là: 
 a) 3
3
4
V b b) 33
2
V b c) 33
12
V b d) 33
3
V b 
Câu 8: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 
 a) 32
2
V a b) 32
6
V a c) 33
2
V a d) 33
6
V a 
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB AC a  quay xung quanh đường cao AH của nó, tạo 
thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón này là: 
 a) 2
2
2
a b) 21
2
a c) 22
2
a d) 21
2
a 
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? 
a) Nếu đáy hình chóp là hình vuông thì hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp . 
b) Nếu đáy hình chóp là hình chữ nhật thì hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp . 
c) Nếu đáy hình chóp là hình thang cân thì hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp . 
d) Nếu đáy hình chóp là hình thoi thì hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp 
Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2010-2011 môn toán lớp 12 (có ma trận đề kiểm tra) 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 2 
Câu 11: Các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 22y x x  tạo thành một tam giác đặc biệt nào sau 
đây? 
a) cân b) vuông c) đều d) vuông cân 
Câu 12: Số giao điểm của các đồ thị của hai hàm số 22 1y x  và 2 1xy
x

 bằng: 
 a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số  2ln 4y x x  là: 
 a) 4 b) 2 c) ln 4 d) ln 2 
Câu 14: Số nghiệm của phương trình 
2
2 .5 1x x  bằng: 
 a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 
Câu 15: Một hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm 
của các cạnh bên SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABCD và S.AMNP bằng: 
 a) 2 b) 4 c) 8 d) 16 
Câu 16: Một hình trụ và một hình nón có chung đáy là đường tròn tâm O, bán kính R và có chung 
trục ' 2OO R . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón này là: 
a) 5 b) 5
5
 c) 2
5
 d) 4
5
Phần 2: Câu hỏi tự luận 
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1y x
x
  . 
Câu 18: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 4 22 4 1y x x   . 
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông góc tại A, 3AB a , 
4AC a và cạnh bên ' 4AA a . Gọi M là trung điểm của cạnh bên CC’. Tính thể tích khối chóp 
A.BCMB’. 
Câu 20: Giải bất phương trình    2 2log 3 1 .log 4.3 4 3x x   
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, · 060ABC  , cạnh bên SA vuông 
góc với đáy và cạnh bên 2SC a . Gọi M là trung điểm của cạnh bên SC. 
a) Tính thể tích tứ diện SBMD theo a. 
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBMD theo a 
---------------------HẾT--------------------- 
Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2010-2011 môn toán lớp 12 (có ma trận đề kiểm tra) 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 3 
TRƯỜNG THPT VINH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Tổ Toán Tin NĂM HỌC 2010-2011 
 ---o0o--- MÔN TOÁN LỚP 12 ( chương trình chuẩn ) 
 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian thu và phát đề ) 
ĐỀ KIỂM TRA THỬ 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
MỨC ĐỘ 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ 
KQ TL KQ TL KQ TL 
TỔNG 
SỐ 
Hàm số đồng 
biến, nghịch 
biến, cực trị 
Câu 1 
 0,25 
 Câu 11 
 0,25 
GTLN và 
GTNN, tiệm 
cận 
Câu 2 
 0,25 
Câu 17 
 0,50 
1. Ứng 
dụng 
đạo hàm 
để khảo 
sát sự 
biến 
thiên và 
vẽ đồ thị 
hàm số 
Khảo sát hàm 
số, sự tương 
giao của các 
đồ thị 
Câu 3 
 0,25 
 Câu 12 
 0,25 
Câu 18 
 2,00 
7 
 3,75 
Hàm số lũy 
thừa, hàm số 
mũ và lôgarit 
Câu 4 
 0,25 
 Câu 13 
 0,25 
Phương trình 
mũ và phương 
trình lôgarit 
Câu 5 
 0,25 
 Câu 14 
 0,25 
2. Hàm 
số lũy 
thừa, 
hàm số 
mũ và 
hàm số 
lôgarit 
Bất phương 
trình mũ và 
lôgarit 
Câu 6 
 0,25 
 Câu 20 
 1,00 
6 
 2,25 
Thể tích khối 
lăng trụ 
Câu 7 
 0,25 
 Câu 19 
 0,50 
 3. Thể 
tích khối 
đa diện Thể tích khối chóp 
Câu 8 
 0,25 
 Câu 15 
 0,25 
 Câu 21a 
 1,00 
5 
 2,25 
Mặt nón, mặt 
trụ 
Câu 9 
 0,25 
 Câu 16 
 0,25 
 4. Mặt 
nón, mặt 
trụ, mặt 
cầu 
Mặt cầu 
Câu 10 
 0,25 
 Câu 21b 
 1,00 
4 
 1,75 
TỔNG SỐ 
11 
 3,0 
8 
 4,0 
3 
 3,0 
22 
 10,00 
Đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2010-2011 môn toán lớp 12 (có ma trận đề kiểm tra) 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Thầy giáo Nguyễn Văn Thiết, trường THPT Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 4 
Chú thích: 
 a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng. 
 b) Kết hợp TNKQ với TL theo tỉ lệ điểm là : 4:6 
 c) Đại số và hình học có tỉ lệ điểm là : 6:4 
 d) Cấu trúc câu hỏi: 
 - Số lượng câu hỏi TNKQ là 16; Số lượng câu hỏi tự luận là 6. 
 - Các câu từ số 1 đến số 10 và câu số 17 là mức độ nhận biết; các câu từ số 11 đến số 16 và 
từ số 18 đến số 19 là mức độ thông hiểu; các câu từ số 20 đến số 21b là mức độ vận dụng. 
 e) Bảng mô tả: 
Câu 1: Nhận biết được khoảng đồng biến của một hàm số bậc ba . 
Câu 2: Nhận biết được phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hữu tỉ cho trước. 
Câu 3: Nhận biết được điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc ba. 
Câu 4: Nhận biết được tập xác định của một hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên. 
Câu 5: Nhận biết được nghiệm của phương trình lôgarit cơ bản. 
Câu 6: Nhận biết được tập nghiệm của bất phương trình mũ cơ bản. 
Câu 7: Nhận biết được tính chất của hình lăng trụ tam giác đều và công thức tính thể tích khối lăng 
trụ . 
Câu 8: Nhận biết được tính chất của hình chóp tứ giác đều và công thức tính thể tích khối chóp. 
Câu 9: Nhận biết được định nghĩa hình nón và công thức tính diện tích xung quanh của hình nón. 
Câu 10: Nhận biết được một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi hình chóp đó có đáy nội tiếp 
đường tròn. 
Câu 11: Hiểu được các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2y ax bx c   tạo thành một tam giác đặc 
biệt nào đó. 
Câu 12: Hiểu được số giao điểm của đồ thị của hai hàm số đã cho bằng số nghiệm phân biệt của 
phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số đó. 
Câu 13: Hiểu được phương pháp tìm giá trị lớn nhất của hàm số lôgarit trên một khoảng. 
Câu 14: Hiểu được phương pháp lôgarit hóa để tìm nghiệm của phương trình mũ. 
Câu 15: Hiểu được công thức tính tỉ số thể tích của hai khối chóp có chung đỉnh. 
Câu 16: Hiểu được mối quan hệ giữa hình trụ và hình nón có chung đáy và chung trục để tính tỉ số 
diện tích xung quanh của chúng. 
Câu 17: Nhận biết được định nghĩa giá trị nhỏ nhất của hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất của một hàm 
số đã cho nhờ bất đẳng thức Cô-si. 
Câu 18: Hiểu được cách khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 4 2y ax bx c   . 
Câu 19: Hiểu được định nghĩa hình lăng trụ đứng và công thức tính thể tích khối chóp. 
Câu 20: Vận dụng được phương pháp đặt ẩn phụ để tìm nghiệm của bất phương trình lôgarit. 
Câu 21a: Vận dụng được công thức tính tỉ số thể tích hai khối chóp tam giác có chung đỉnh để tính 
thể tích khối chóp SBMD theo thể tích khối chóp SBCD, từ đó tính được thể tích của khối chóp 
SBMD . 
Câu 21b: Vận dụng được kiến thức về trục của tam giác để xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp 
hình chóp, từ đó tính được bán kính mặt cầu đó. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTOAN 12 DE HK1 HUE.pdf