Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng: Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào?
A. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian B. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào
C. Nâng cao nhiệt độ để các phản ứng diễn ra dễ dàng D. Cả A,B đều đúng
Câu 2 : Một gen có tổng số LKH là 3600. Tổng liên kết hoá trị là 2998 thì có chiều dài và số Nu từng loại là:
A. 10200/A= T= 300, G=x=1200 B. 6800/A=T=1200,G=X= 300
C. 5100/A=T=900,G=X=600 D. 3400/A=T=600, G=X= 900
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Chuỗi truyền êlectrôn hô hấp?
A. Êlectrôn được chuyển từ NADH và FADH2 tới ôxi thông qua các phản ứng ôxi hóa khử
B. ở phản ứng cuối cùng ôxi sẽ bị khử tạo ra nước
C. Năng lượng sinh ra từ ôxi hóa khử NADH và FADH2 trong chuỗi truyền êlectrôn sẽ sử dụng để tổng hợp ATP.
D. Cả A,B,C đều đúng
Sở GD - ĐT Thái Bình Trường THPT Tây Thụy Anh ..................'................. Đề kiểm tra học kỳ I môn sinh học lớp 10 Thời gian làm bài 45 phút (Đề Kiểm tra gồm có 4 trang) Mã đề 212 Họ và tên :............................................................ Lớp :10 A.................................................... Đáp án Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng: Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào? A. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian B. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào C. Nâng cao nhiệt độ để các phản ứng diễn ra dễ dàng D. Cả A,B đều đúng Câu 2 : Một gen có tổng số LKH là 3600. Tổng liên kết hoá trị là 2998 thì có chiều dài và số Nu từng loại là: A. 10200/A= T= 300, G=x=1200 B. 6800/A=T=1200,G=X= 300 C. 5100/A=T=900,G=X=600 D. 3400/A=T=600, G=X= 900 Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Chuỗi truyền êlectrôn hô hấp? A. Êlectrôn được chuyển từ NADH và FADH2 tới ôxi thông qua các phản ứng ôxi hóa khử B. ở phản ứng cuối cùng ôxi sẽ bị khử tạo ra nước C. Năng lượng sinh ra từ ôxi hóa khử NADH và FADH2 trong chuỗi truyền êlectrôn sẽ sử dụng để tổng hợp ATP. D. Cả A,B,C đều đúng Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng nhất: ATP là gì? A. Là hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađêmin, đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat B. Là hợp chất cao năng ( vì liên kết giữa hai nhóm phôtphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng) C. Là hợp chất tham gia vào tất cả các phản ứng hóa học trong tế bào sinh vật D. Cả A,B,C đều đúng Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng : Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Tế bào hồng cầu không thay đổi B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi C. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại D. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ chất nào? A. Xenlulôzơ B. Peptiđôglican C. Lớp kép phôtpholipit và prôtêin D. Kitin Câu 7 : Một đoạn ptử AND có 3000Nu thì có chiều dài, chu kì xoắn, liên kết hoá trị là? A. 1020A0/ 100chu kì xoắn/1498 B. 2040/300/1499 C. 5100/150/2998 D. 4080/75/2999 Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Thế nào là chuyển hóa năng lượng? A. Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống B. Là sự biến đổi từ thế năng sang động năng và ngược lại C. Là sự biến đổi năng lượng trong quá trình tuần hoàn vật chất của tự nhiên D. Cả A,B,C đều đúng Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Tại sao màng sinh chất còn được gọi là “màng khảm động”? A. Màng được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp phân tử phôtpholipit trên đó có điểm thêm prôtêin và các phân tử khác B. Các phân tử phôpholipit không đứng yên tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vi của màng C. Các phân tử phôtpholipit đứng yên tại chỗ, còn prôtêin và các phân tử khác có thể chuyển động trong phạm vi của màng D. Cả A,B đều đúng Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào B. Sự điều khiển thông qua hệ thống enzim hô hấp C. Phụ thuộc vào khối lượng chất hữu cơ có trong tế bào và khí hậu môi trường D. Cả A,B đều đúng Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào là gì? Quá trình vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao Quá trình vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp Quá trình vận chuyển tiêu tốn năng lượng ATP Quá trình vận chuyển nhờ các kênh prôtêin đặc hiệu Quá trình vận chuyển mang tính chọn lọc A. 1,4,5 B. 2,3,4 C. 1,3, 5 D. 3,4,5 Câu 12 : Chọn câu trả lời đúng: Vật chất di truyền ở tế bào vi khuẩn là gì? A. ARN B. ADN trần, dạng vòng C. Plasmit D. ADN dạng thẳng kết hợp với histôn Câu 13 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Vai trò của quang hợp đối với hệ sinh thái và con người là gì? A. Tạo nên chất hữu cơ cung cấp nguồn thức ăn chop sinh giới (có con người) B. Tạo ra sự cân bằng hệ sinh thái, toàn bộ sinh quyển, đặc biệt là cân băng hàm lượng CO2 và O2 khí quyển C. Là phương thức duy nhất chuyển hoá năng lượng ánh sáng mặt trời thành hoá năng tích trong chất hữu cơ (mà sinh giới dùng được) D. Cả A,B,C đều đúng Câu 14 : Chọn câu trả lời đúng: Trong quá trình biến thái của ếch, đuôi nòng nọc rụng ra nhờ yếu tố nào? A. Enzim thủy phân của perôxiôm B. Enzim thủy phân của bộ máy Gôngi C. Enzim thủy phân của lizôxôm D. Enzim thủy phân của gliôxixôm Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng: Loại tế bào nào có nhiều lizôxôm? A. Tế bào cơ B. Tế bào thần kinh C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào hồng cầu Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng: Prôtêin được chuyển ra ngoài theo trình tự nào? A. Lưới nội chất trơn à lưới nội chất hạt à lizôxôm à màng sinh chất B. Màng nhân à lưới nội chất hạt à lưới nội chất trơn à bộ máy Gôngi à màng sinh chất C. Màng nhân à lưới nội chất trơn à bộ máy Gôngi à màng sinh chất D. Màng nhân à lưới nội chất trơn à Lưới nội chất hạt bộ máy Gôngi Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng: Khi cho tế bào thực vật vào một loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là gì? A. Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ B. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào C. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan bằng nồng độ dịch tế bào D. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ dịch tế bào Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng: Thế nào là quá trình đường phân? A. Là quá trình biến đổi phân tử glucôzơ xảy ra ở chất tế bào B. Là quá trình biến đổi cacbonhiđrat trong tế bào C. Là quá trình biến đổi Đường matôzơ và saccarôzơ trong tế bào D. Cả A,B,C đều đúng Câu 19 : Chọn câu trả lời đúng: Thành của tế bào thực vật có cấu tạo từ chất nào? A. Hêmixenlulôzơ B. Colesterôn C. Xenlulôzơ D. Kitin Câu 20 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm chung ở các tế bào sinh vật là gì? A. Kích thước rất nhỏ và có hình dạng khác nhau B. Thành phần chính một tế bào gồm: màng, tế bào chất, nhân( vùng nhân) C. Là đơn vị cơ bản xây dựng nên cơ thể đa bào D. Cả A,B,C đều đúng Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm của phương thức khuyếch tán qua màng tế bào là gì? A. Xảy ra khi có sự chênh lệch nồng độ dung dịch giữa trong và ngoài màng B. Có hai hình thức khuếch tán mang tính chọn lọc ( qua lớp kép phôpholipit) C. Mang tính thụ động không tiêu hao năng lượng và tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với diện tích khuếch tán D. Cả A,B,C đều đúng Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Năng lượng là gì? A. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công B. Năng lượng là sản phẩm các loại chất đốt ( dầu lửa, than đá, củi) C. Năng lượng là sự tích lũy ánh sáng mặt trời dưới dạng hóa năng D. Cả A,B,C đều đúng Câu 23 : Chọn câu trả lời đúng: Sự thực bào là gì? A. Là hiện tượng các phân tử lớn ( hoặc các thể rắn) không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizôxôm. B. Là hiện tượng các phân tử lớn bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độ C. Là hiện tượng các chất rắn được màng tế bào phân hủy, thành chất đơn giản vào tế bào D. Cả Avà B Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Các trạng thái tồn tại của năng lượng là gì? A. Thế năng B. Động năng C. Hóa năng và quang năng D. Cả A,B đều đúng Câu 25 : Chọn câu trả lời đúng: Kết quả đường phân một phân tử glucôzơ là gì? A. Tạo ra 2 phân tử axit piruvic (C3H4O3) và 2 phân tử ATP cùng với 2 phân tử NADH B. Tạo ra 6 phân tử H2O và 6 phân tử CO2 C. Tạo ra glicôzen và phôtpholipit D. Cả A,B,C đều đúng Câu 26 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Sản phẩm của một phân tử axêtyl- CoA bị ôxi hóa hoàn toàn trong chu trình Crep? A. Hai phân tử CO2 B. Một phân tử ATP C. Một phân tử FADH2 và ba phân tử NADH D. Cả A,B,C đều đúng Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng: Mạng lưới nội chất hạt có cấu trúc như thế nào? A. Một hệ thống xoang dẹt thông với nhau B. Một hệ thống ống và xoang dẹt thông với nhau C. Một hệ thống ống phân nhánh D. Một hệ thống ống và xoang dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt Câu 28 : Chọn câu trả lời đúng: Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gì? A. Được bao bọc bởi màng kép B. Trong cấu trúc có ADN, ARN, ribôxoom C. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng phân tử ATP D. Cả A,B,C đều đúng Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng: Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm những gì? A. Các phân tử lipit xem kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin B. Hai lớp phân tử prôtêin và một lớp phân tử lipit ở giữa C. Lớp phân tử kép phôpholipit được xen kẽ bởi những phân tử prôtêin và một lượng nhỏ pôlisaccarit D. Hai lớp phân tử phôtpholipit trên có các lỗ nhỏ được tạo bởi các phân tử prôtêin xuyên màng Câu 30 : Chọn câu trả lời đúng: Cấu trúc nào sau đây liên quan tới sự vận động của tế bào? A. Vi ống, lông và roi, trung thể, khung tế bào B. Vi sợi, lông và roi, trung thể, khung tế bào C. Vi sợi, vi ống, lông và roi, khung tế bào D. Vi sợi, vi ống, lông và roi, trung thể Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng: Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là gì? A. Phân hủy phôpholipit, lipôprôtêin, glicôgen B. Tổng hợp lipit, phân giải glicôgen, khử độc C. Tổng hợp prôtêin, phôtpholipit, axit béo D. Tổng hợp các prôtêin và lipit phức tạp Câu 32 : Chọn câu trả lời đúng: Thế nào là hô hấp? A. Hô hấp là quá trình chuyển đổi năng lượng diễn ra trong tế bào sống B. Hô hấp là quá trình cây xanh nhận CO2 và thải O2 C. Hô hấp là quá trình động vật hấp thu O2 và thải CO2 D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 33 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng của mạng lưới nội chất là gì? A. Tổng hợp prôtêin B. Vận chuyển nội bào C. Điều hòa hoạt động tế bào D. Cả a, b đều đúng Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng: Tại sao ATP lại được coi là đồng tiền năng lượng? A. Vì ATP có hình dạng giống đồng tiền tồn tại trong tế bào B. Vì ATP là một loại năng lượng được tế bào sinh sản ra để dùng cho mọi phản ứng của tế bào C. Vì ATP là chất chứa nhiều năng lượng và rất khó phânhủy D. Cả B,C đều đúng Câu 35 : Chọn câu trả lời đúng: Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là gì? A. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên sự sống B. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của cơ thể sống C. Tế bào chỉ được sinh ra từ chính tế bào đang tồn tại D. Tế bào là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất và di truyền Câu 36 : Chọn câu trả lời đúng: Nhận định nào là không đúng đối với ribôxôm? A. Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào B. Được bao bọc bởi màng đơn C. Thành phần hóa học gồm ARN và prôtêin D. Đính ở mạng lưới nội chất hạt Câu 37 : Chọn câu rả lời đúng: Vai trò của sắc tố quang hợp là gì? A. Hấp thụ quang năng, thực hiện quang hợp B. Hấp thụ ánh sáng đảm bảo nhiệt độ cây cân bằng với nhiệt độ môi trường C. Thúc đẩy mọi hoạt đọng sống của cây D. Cả A,B,C Câu 38 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong pha sáng của quang hợp có những biến đổi cơ bản nào: A. Biến đổi quang lý ( diệp lục hấp thu năng lượng của ánh sáng trở thành dạng kích dộng điện tử) B. Biến dổi quang hoá( diệp lục ở trạng thái kích động truyền năng lượng cho các chất nhận để thực hiện ba quá trình quan trọng) C. Biến đổi thành H2O và ATP D. Cả A,B đều đúng Câu 39 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Những quá trình cơ bản của trao đổi chất? A. Xây dựng và phân giải chất hữu cơ trong tế bào B. Tích lũy và giải phóng năng lượng cho tế bào C. Đồng hóa và dị hóa D. Cả A,B,C đều đúng Câu 40 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Khi vận chuyển chủ động qua tế bào màng tế bào, mỗi loại prôtêin được vận chuyển như thế nào? A. Vận chuyển một chất riêng B. Vận chuyển một lúc hai chất cùng chiều C. Vận chuyển một lúc hai chất ngược chiều D. Cả A,B,C đều đúng phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Kiểm tra học kỳ 1(2009) sinh học 10 Mã đề : 212 01 ) | } ~ 28 { | } ) 02 { | ) ~ 29 { | ) ~ 03 { | } ) 30 { | ) ~ 04 { | } ) 31 { ) } ~ 05 { | } ) 32 ) | } ~ 06 { ) } ~ 33 { | } ) 07 { | ) ~ 34 { ) } ~ 08 ) | } ~ 35 { ) } ~ 09 { | } ) 36 { ) } ~ 10 { | } ) 37 ) | } ~ 11 { | ) ~ 38 { | } ) 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { | } ) 40 { | } ) 14 { | ) ~ 15 { | ) ~ 16 { ) } ~ 17 { | } ) 18 ) | } ~ 19 { | ) ~ 20 { | } ) 21 { | } ) 22 { | } ) 23 { | } ) 24 { | } ) 25 ) | } ~ 26 { | } ) 27 { ) } ~
Tài liệu đính kèm: