Câu 1. “Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm ở cực” là đặc điểm của phép chiếu:
a. Phép chiếu phương vị đứng b. Phép chiếu hình nón đứng
c. Phép chiếu hình trụ đứng d. Cả 3 câu đều sai
Câu 2. Khu vực chính xác nhất của phép chiếu hình trụ đứng là:
a. Khu vực xích đạo b. Khu vực cực
c. Khu vực vĩ độ trung bình d. Tất cả các ý trên
Câu 3. Hướng di chuyển, khối lượng, chất lượng của đối tượng là khả năng biểu hiện của phương pháp:
a. Kí hiệu b. Kí hiệu đường chuyển động
c. Chấm điểm d. Bản đồ – biểu đồ
Câu 4. Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông, cần phải sử dụng trên bản đồ nào sau đây:
a. Bản đồ khí hậu b. Bản đồ địa hình
c. Bản đồ khoáng sản d. Câu a và b
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đăklăk Trường THPT Phan Đình Phùng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2006 – 2007) KHỐI 10 – Ban cơ bản Môn Địa lí (Thời gian: 45 phút) ĐỀ: Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. “Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm ở cực” là đặc điểm của phép chiếu: a. Phép chiếu phương vị đứng b. Phép chiếu hình nón đứng c. Phép chiếu hình trụ đứng d. Cả 3 câu đều sai Câu 2. Khu vực chính xác nhất của phép chiếu hình trụ đứng là: a. Khu vực xích đạo b. Khu vực cực c. Khu vực vĩ độ trung bình d. Tất cả các ý trên Câu 3. Hướng di chuyển, khối lượng, chất lượng của đối tượng là khả năng biểu hiện của phương pháp: a. Kí hiệu b. Kí hiệu đường chuyển động c. Chấm điểm d. Bản đồ – biểu đồ Câu 4. Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông, cần phải sử dụng trên bản đồ nào sau đây: a. Bản đồ khí hậu b. Bản đồ địa hình c. Bản đồ khoáng sản d. Câu a và b Câu 5. Vào lúc giờ GMT đang là 24 giờ ngày 31/12 thì giờ và ngày ở Việt Nam là: a. 7 giờ ngày 30/12 b. 7 giờ ngày 1/1 c. 7 giờ ngày 31/12 d. Cả 3 đều sai Câu 6. Mặt Trời lên thiên đỉnh là: Khi tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt Trái Đất Lúc 12 giờ trưa hàng ngày Khi tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với Chí tuyến Bắc Khi tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với Chí tuyến Nam Câu 7. Hệ quả nào sau đây thuộc hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất: Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế Các mùa trong năm Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể Ngày đêm luân phiên nhau Câu 8. Các địa điểm nằm trong vùng giữa 2 chí tuyến trong một năm có bao nhiêu lần Mặt Trời lên thiên đỉnh: a. 1 lần b. 2 lần c. 3 lần d. Không có lần nào Câu 9. Lớp vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti được gọi là: Thạch quyển b. Lớp vỏ Trái Đất Lớp vỏ địa lí d. Cả a và b Câu 10. Tiếp xúc tách giãn giữa các mảng kiến tạo sẽ tạo ra: Sống núi ngầm ở đại dương Các đỉnh núi trên bề mặt Trái Đất Các vực thẳm trong đại dương Không có kiểu nào Câu 11. Hiện tượng biển tiến và biển thoái là kết quả của: Vận động nâng lên của vỏ Trái Đất Vận động hạ xuống của lớp vỏ Trái Đất Vận động của lớp vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng Vận động của lớp vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang Câu 12. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng là đặc điểm của tầng: Đối lưu c. Bình lưu Tầng giữa d. Tầng iôn Câu 13. Các khối khí chủ yếu được hình thành ở: a. Tầng đối lưu b. Tầng bình lưu c. Tầng khí quyển giữa d. Tầng khí quyển ngoài Câu 14. Nóng và ẩm là đặc điểm chủ yếu của khối khí: a. Chí tuyến b. Xích đạo c. Ôn đới d. Cực Câu 15. Loại gió nào sau đây thổi quanh năm và mang tính chất khô: a. Gió Tây ôn đới b. Gió Mậu dịch c. Gió Đông ở cực d. Gió mùa Câu 16. Frông là gì? Là mặt ngăn cách hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý Là nơi tiếp xúc giữa hai khối khí bất kỳ Là nơi tiếp xúc giữa hai khối khí giống nhau Câu a và b đúng Câu 17. Gió Tây ôn đới là gió: Thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo Cả 3 câu đều sai Câu 18. Gió nào sau đây là gió địa phương: a. Gió Mậu dịch b. Gió Tây ôn đới c. Gió phơn d. Tất cả 3 câu trên Câu 19. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều: a. Khu áp thấp b. Sườn khuất gió c. Nơi có dòng biển nóng chảy qua d. Cả 3 câu trên Câu 20. Khu vực thường được trồng rừng phòng hộ là: Thượng nguồn của các lưu vực sông Vùng ven biển Khắp nơi Câu a và b Câu 21. Nước ngầm được tạo thành chủ yếu là do: Nước mưa ngấm xuống Nước sông ngấm vào Nước biển ngấm vào Nước có sẵn từ lòng đất Câu 22. Vào các ngày có dao động thuỷ triều lớn nhất ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng: Tròn c. Trăng khuyết Không trăng d. Câu a và b Câu 23. Lượng mùn trong đất ở vùng đất trống đồi trọc giảm là vì: Bị xói mòn, rửa trôi Nguồn cung cấp mùn không có Do đá mẹ nghèo chất khoáng Câu a và b đúng Câu 24. Thực vật có tác dụng tốt đối với sự hình thành đất vì chúng: Che phủ đất, chống xói mòn Cung cấp chất mùn Tạo độ phì Tất cả đều đúng Câu 25. Các yếu tố địa hình có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật là: Độ cao địa hình c. Vị trí địa hình Hướng địa hình d. Tất cả đều đúng Câu 26. Vai trò to lớn của sinh quyển là: Cung cấp oxi qua quá trình quang hợp Tham gia vào quá trình hình thành khoáng sản Tham gia vào quá trình hình thành đất Tất cả đều đúng Câu 27. Nguyên nhân gây ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo độ cao là: Nhiệt, ẩm thay đội theo độ cao Aùp suất thay đổi theo độ cao Gió thay đổi theo độ cao Cả a và b Câu 28. Hai khối núi ở cùng một đới khí hậu nhưng có độ cao khác nhau thì: Khối núi có độ cao lớn sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn Cả hai đều có số lượng vành đai như nhau Khối núi có độ cao thấp sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn Số lượng vành đai ở hai khối núi đều thay đổi bất thường Câu 29. Khi con người tác động đến một thành phần của môi trường thì: Một số thành phần khác sẽ thay đổi theo Tất cả các thành phần khác sẽ thay đổi theo Không có thành phần nào thay đổi Các thành phần khác thay đổi không đáng kể Câu 30. Phá huỷ rừng sẽ gây biến đổi khí hậu vì: Cân bằng O2, CO2bị thay đổi Lũ lụt, hạn hán xảy ra Xói mòn đất Cả a và b Câu 31. Thành phần tự nhiên có sự thay đổi theo qui luật địa đới là: Khí hậu c. Thổ nhưỡng Thực vật d. Tất cả đều đúng Câu 32. Điều kiện chủ yếu để hình thành các đới địa lí (đới cảnh quan) trong vòng đai địa lí là: Chế độ nhiệt c. Chế độ gió Chế độ ẩm d. a và b đúng Câu 33. Dân số của một quốc gia được gọi là dân số trẻ khi: Nhóm tuổi trên 60 chiếm trên 15%. Nhóm tuổi trên 60 chiếm dưới 10%. Nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi chiếm trên 35%. Cả b và c. Câu 34. Dân số tăng nhanh là đặc điểm cơ bản của kiểu tháp dân số: Kiểu mở rộng c. Kiểu ổn định Kiểu thu hẹp d. Cả 3 đều sai Câu 35. Đặc điểm của quần cư nông thôn là: Xuất hiện sớm Gắn với chức năng sản xuất nông nghiệp Mang tính chất phân tán trong không gian Tất cả các ý trên Câu 36. Các đặc điểm: dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh, dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn, phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. Đây là những đặc điểm của quá trinh: Công nghiệp hoá c. Gia tăng dân số Đô thị hoá d. Cả b và c đúng Câu 37. Cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam có xu hướng chuyển dịch: Tăng tỷ trọng ngành dịch vụ. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp – xây dựng. Giảm tỷ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Tất cả các ý trên. 38. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành nông nghiệp và công nghiệp là: Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi. Đất trồng là tư liệu sản xuất. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 39. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước; đất phù sa và cần nhiều phân bón đồng thời thích hợp ở miền nhiệt đới là đặc điểm của cây: Lúa gạo c. Cả 2 đều đúng Lúa mì d. Cả 2 đều sai Câu 40. Ngành chăn nuôi có vai trò: Cung cấp thực phẩm cho con người. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. Cung cấp sức kéo và phân bón cho ngành trồng trọt. Tất cả các ý trên. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(2006-2007) Khối 10 – cơ bản Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án a a b d b a b b a a c a a b b a b c c d Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án a d d d d d d a b d d d d a d b d c a d
Tài liệu đính kèm: