Câu 1. (2,5 điểm)
Cho hàm số : y = 3x + 2/ x + 1 (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị (C) , trục Ox , trục Oy và đường thẳng x =1.
Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ( 2009-2010) Môn Toán lớp 12 Thời gian làm bài : 120 phút A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 ñiểm) Câu 1. (2,5 ñiểm) Cho hàm số : )( 1 23 C x xy + + = a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị )(C của hàm số. b) Tính diện tích hình phẳng (S) giới hạn bởi ñồ thị )(C , trục Ox , trục Oy và ñường thẳng x =1. Câu 2.(1 ñiểm) Xét hình phẳng giới hạn bởi ñường cong 24 xy −= và trục Ox. Quay hình phẳng này xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay ñược tạo nên. Câu 3. (1,5 ñiểm) Tính các tích phân : a) I= ∫ + 1 0 2 1dxxx b) J= ∫ 1 0 dx e x x Câu 4. (2 ñiểm) Trong không gian Oxyz, cho ñường thẳng (D) : −= −= += t1z 2t3y t2x và ñiểm A(2 ; 1 ; 0). a)Chứng minh ñiểm A không thuộc ñường thẳng ( D ).Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và ( D ). b)Tìm tọa ñộ các ñiểm M thuộc ñường thẳng ( D ) cách ñiểm A một khoảng bằng 3. B.PHẦN RIÊNG : ( 3 ñiểm) Học sinh chỉ ñược làm một trong hai phần( phần I hoặc phần II) I)Theo chương trình chuẩn. 1) Giải các phương trình sau trong tập số phức: a) 0432 =++ zz b) 022 =+z 2) Trong không gian Oxyz, tìm tọa ñộ ñiểm H là hình chiếu vuông góc của ñiểm A( 2− ; 1; 3 ) lên ñường thẳng ( d) : 2 1 21 3 + = − = − zyx . II)Theo chương trình nâng cao. 1) Tìm các số phức z trong mỗi trường hợp sau: a) 02 =+ iz b) 014 =+z 2) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ( S ) ñi qua ñiểm A(2 ; 3 ; 4) và tiếp xúc với mp(Oxy) tại ñiểm H(1 ; -2 ; 0) HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ( 2009-2010) Môn Toán lớp 12 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 ñiểm) Câu 1. (2,5 ñiểm) Cho hàm số : )( 1 23 C x xy + + = a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị )(C của hàm số. Tập xác ñịnh : }1{\R − 0,25 ñ Sự biến thiên. . chiều biến thiên : 1,0)1( 1 ' 2 −≠∀>+ = x x y 0,25 ñ Hàm số ñồng biến trên các khoảng );1()1;( +∞−−−∞ và 0,25 ñ Hàm số không có cực trị Tiệm cận : 3 1 23 = + + = ±∞→±∞→ x xLimyLim xx 1 1x x Lim y và Lim y − +→− →− = +∞ = −∞ 0,25 ñ Đường thẳng 3=y là tiệm cận ngang Đường thẳng 1−=x là tiệm cận ñứng. 0,25 ñ Bảng biến thiên - Điểm không xác ñịnh - Dấu của ñạo hàm - Chiều biến thiên -Các giá trị của giới hạn 0,25 ñ Đồ thị cắt trục Oy tại ñiểm ( 0 ; 2 ), cắt trục Ox tại ñiểm ( 3 2− ;0) Vẽ ñồ thị . Lưu ý: Giao ñiểm của hai tiệm cận là tâm ñối xứng của ñồ thị. 0,25 ñ b)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ñồ thị )(C , trục Ox và trục Oy và ñường thẳng x = 1. Giao ñiểm của ( C )với trục Ox : ( 3 2− ; 0 ) Vì 0 1 23 > + + = x xy với ]1;0[∈x nên diện tích hình phẳng cần tìm : ∫∫ +−=+ −= + + = 1 0 1 0 1 0 )13() 1 13( 1 23 xLnxdx x dx x xS 0,5 ñ S = 23 Ln− ( ñvdt) 0,25 ñ Câu 2.(1 ñiểm) Xét hình phẳng giới hạn bởi ñường cong 24 xy −= và trục Ox. Quay hình phẳng này xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay ñược tạo nên. Giao ñiểm của ñường cong 24 xy −= với trục Ox : y = 0 , x = ± 2 0,25 ñ Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là : V= ∫∫ − − − +−=+−=− 2 2 2 2 53 42 2 2 22 ) 53 816()816()4( xxxdxxxdxx pipipi 0,5 ñ V= )( 15 512) 5 32 3 6432(2 ñvttpipi =+− 0,25 ñ Câu 3. (1,5 ñiểm) Tính các tích phân : a) I= ∫ + 1 0 2 1dxxx Đặt xdxduthìxu 212 =+= 0,25 ñ Ta có : x = 0 thì 1=u x = 1 thì 2=u Vậy I = 3 18) 3 ( 2 2 1 2 1 3 − ==∫ udu u 0,5 ñ b) J= ∫ 1 0 dx e x x Đặt 1'== uthìxu 0,25 ñ xx x evthìe e v −− −=== 1 ' (ta chọn v là một nguyên hàm của v’) Ta có J= e e ee e e dxeex xxx 2111)(1. 10 1 0 1 0 − =+ − + − =−+−=+− −−− ∫ 0,5 ñ Câu 4. (2 ñiểm) Trong không gian Oxyz, cho ñường thẳng (D) : −= −= += t1z 2t3y t2x và ñiểm A(2 ; 1 ; 0). a)Chứng minh ñiểm A không thuộc ñường thẳng ( D ).Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và ( D ). Thế tọa ñộ ñiểm A vào phương trình tham số của ( D ) : )( 1t 0t t10 2t31 t22 lývô = = ⇔ −= −= += Vậy ñiểm A không thuộc ( D ). 0,5 ñ Đường thẳng ( D ) ñi qua B(2 ; 3 ; 1) và có vectơ chỉ phương = → Da (1 ; - 2 ; -1) Mp(P) chứa ( D ) và ñiểm A nên ñi qua A, có vectơ pháp tuyến là == →→→ ],[ ABan DP (0 ; -1 ; 2) ( )1;2;0(=→AB ) Phương trình mp(P): 01202)1)(1(0)2( =++−⇔=+−−+− zyzyx 0,5 ñ b)Tìm tọa ñộ các ñiểm M thuộc ñường thẳng ( D ) cách ñiểm A một khoảng bằng 3. Điểm M thuộc (D) nên : M(2+t ; 3 -2t ; 1-t) 0,25ñ Khoảng cách giữa hai ñiểm A , M : AM= 3)1()123()22( 222 =−+−−+−+ ttt 3 12041063)1()22( 2222 −==⇔=−−⇔=−+−+⇔ tvtttttt 0,25ñ Vậy có hai ñiểm M tìm ñược là : M1(4 ; -1 ; -1) ; M2( )3 4 ; 3 11 ; 3 5 0,5 ñ B.PHẦN RIÊNG : ( 3 ñiểm) I)Theo chương trình chuẩn. 1) Giải các phương trình sau trong tập số phức: a) 0432 =++ zz Ta có 7169 −=−=∆ ∆ có hai căn bậc hai là : 7i± Phương trình có hai nghiệm : 2 73 i z ±− = 0,75 ñ b) 22202 222 izizz ±=⇔=−=⇔=+ 0,75 ñ 2) Trong không gian Oxyz, tìm tọa ñộ ñiểm H là hình chiếu vuông góc của ñiểm A(-2 ; 1; 3 ) lên ñường thẳng ( d) : 2 1 21 3 + = − = − zyx . Phương trình tham số của ñường thẳng ( d): +−= −= += tz ty tx 21 2 3 0,25 ñ Đường thẳng (d ) có vectơ chỉ phương là =→da (1 ; -2 ; 2) 0,25 ñ Điểm H thuộc (d) : H ( 3 + t ; -2t ; -1 + 2t) 0,25 ñ )24;21;5( tttAH +−−−+= → 0,25 ñ Ta có AH vuông góc với ( d) nên 0484250. =+−+++⇔=→→ tttaAH d 9 1 =⇔ t 0,25 ñ Vậy H ( ) 9 7 ; 9 2 ; 9 28 −− 0,25 ñ Cách khác : Xét mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với ñường thẳng ( d). Viết phương trình mp(P) qua A( -2 ; 1 ; 3 ), có vectơ pháp tuyến là = → da (1 ; -2 ; 2) Mp(P) : ( x+2)1 + (y-1) (-2) + ( z-3)2 = 0 ⇔ x-2y+2z-2 = 0 H chính là giao ñiểm của (d) và mp(P): =−+− +−= −= += 0222 21 2 3 zyx tz ty tx Giải hệ trên ta ñược H ( ) 9 7 ; 9 2 ; 9 28 −− II)Theo chương trình nâng cao. 1) Tìm các số phức z trong mỗi trường hợp sau: a) 02 =+ iz Ta có iziz −=⇔=+ 22 0 Nên z là các căn bậc hai của số phức i− Ta ñặt biaz += với a, b là các số thực thì : iabibaibia −=+−⇔−=+ 2)( 222 = − = − = = ⇔ = −= ⇔ −= ±= ⇔ −= =− ⇔ 2 2 2 2 2 2 2 2 121212 0 2 22 b a v b a a ba ab ba ab ba Vậy : iz 2 2 2 2 −= hoặc iz 2 2 2 2 +−= 1 ñ b) Ta có )()(101 22244 izvizizz −==⇔=−=⇔=+ izvizvizviz 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 +−=−=−−=+=⇔ 0,5 ñ 2) Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ( S ) ñi qua ñiểm A(2 ; 3 ; 4) và tiếp xúc với mp(Oxy) tại ñiểm H(1 ; -2 ; 0) Gọi I là tâm của mặt cầu thì I thuộc ñường thẳng ( d) qua H, vuông góc với mp(Oxy). Đường thẳng ( d) qua H ( 1 ; -2 ; 0 ) và có VTCP là ( 0 ; 0 ; 1 ) Phương trình ñường thẳng ( d ) += +−= += tz ty tx 0 02 01 0,5 ñ Tâm I thuộc ( d) : I ( 1 ; -2 ; t) Ta có : IH = IA 222222 )4()32()21()22()11( tt −+−−+−=++−+−⇔ 4 2181626 22 =⇔+−+=⇔ tttt Vậy tâm I( ) 4 21 ;2;1 − 0,5 ñ Bán kính mặt cầu ( S ) : IH = 4 21 0,25 ñ Phương trình mặt cầu ( S ) : 2222 ) 4 21() 4 21()2()1( =−+++− zyx 0,25 ñ HẾT
Tài liệu đính kèm: