Câu 1: Cho tia sáng tới S và gương phẳng G như hình vẽ. Chọn đường đi đúng của tia phản xạ.
A. Tia phản xạ đi bất kì.
B. Tia phản xạ đi theo đường hợp với pháp tuyến của gương tại điểm tới, một góc bằng góc tới.
C. Tia phản xạ đi theo đường ngắn nhất qua điểm bất kì trước gương.
D. Tia phản xạ đi theo đường đối xứng với tia tới S qua mặt phẳng gương.
Câu 2: Chon định nghĩa đúng của vật sáng:
A. Là vật phát ra ánh sáng.
B. Là vật được chiếu sáng.
C. Là vật hấp thụ ánh sáng.
D. Là vật phát ra ánh sáng hoặc được chiếu sáng.
Câu 3: Anh sáng truyền đi theo đường thẳng:
A. Trong môi trường trong suốt.
B. Trong môi trường đồng tính.
C. Trong môi trường đẳng hướng.
D. Trong môi trường trong suốt, đồng tính.
Chon câu đúng.
Câu 4: Đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng:
A. Anh ảo.
B. Anh đối xứng với vật qua mặt phẳng gương.
C. Anh thật to bằng vật.
D. Anh có kích thước bằng vật.
Tìm câu trả lời sai.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN LÝ- LỚP 12 Câu 1: Cho tia sáng tới S và gương phẳng G như hình vẽ. Chọn đường đi đúng của tia phản xạ. S G Tia phản xạ đi bất kì. Tia phản xạ đi theo đường hợp với pháp tuyến của gương tại điểm tới, một góc bằng góc tới. Tia phản xạ đi theo đường ngắn nhất qua điểm bất kì trước gương. Tia phản xạ đi theo đường đối xứng với tia tới S qua mặt phẳng gương. Câu 2: Chon định nghĩa đúng của vật sáng: Là vật phát ra ánh sáng. Là vật được chiếu sáng. Là vật hấp thụ ánh sáng. Là vật phát ra ánh sáng hoặc được chiếu sáng. Câu 3: Aùnh sáng truyền đi theo đường thẳng: Trong môi trường trong suốt. Trong môi trường đồng tính. Trong môi trường đẳng hướng. Trong môi trường trong suốt, đồng tính. Chon câu đúng. Câu 4: Đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng: Aûnh ảo. Aûnh đối xứng với vật qua mặt phẳng gương. Aûnh thật to bằng vật. Aûnh có kích thước bằng vật. Tìm câu trả lời sai. Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng rộng vào một gương phẳng G, kích thước có hạn: S G Tìm chùm tia phản xạ đúng: A. S B. S G G S D. S G G S` Câu 6: Cho điểm sáng S và một điểm M bất kì trước gương phẳng G: Chọn tia phản xạ đúng? S B. S + M + M G G S C.S D. +M G G Câu7. Anh của một vật qua gương cầu lỏm có đặc điểm: A.là ảnh ảo lớn hơn vật. B.Là ảnh thật ,ngược chiều vật. C .Là ảnh ảo ,lớn hơn vật ,cùng chiều. D.Là ảnh thật ,ngược chiều vật nên vật ở ngoài tiêu điểm.Là ảnh ảo ,cùng chiều ,lớn hơn vật,nếu vạt ở trong tieu điểm. Chọn câu trả lời đúng. Câu8. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lỏm, cách gương 30 cm.Ta thấy có ảnh ảo lớn gấp ba làn AB .Tiêu cự của gương sẽlà: A.f=30cm. B.f=35cm. C.f=40cm. D.f=45cm. Câu9. Đặt thấu kính có hai mặt giống nhau,có chiết suất là1,5 và có độ tụ là+2 điốp ,thì tiieu cự của nó là: A.f=40cm . B.f=45cm. C.f=35cm. D.f=50cm. Chọn đáp án đúng. Câu10. Đặt vật AB cách màn ảnh 90 cm.ở giữa đặt một thấu kính hội tụ. Có hai vị trí của thấu kính cách nhau 30 cm cho ảnh rõ nét trên màn .Tieu cự của thấu kính là: A.f=15 cm. B.f=20cm. C. f=25 cm. D.f=30 cm. Chọn đáp án đúng. Câu11. Aûnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi có kích thước như thế nào so với ảnh ảo của ảnh ảo đó tạo bởi gương cầu lỏm? A. Lơn hơn. B. Nhỏ hơn . C.Bằng. D. Có khi lớn hơn,có khi nhỏ hơn. Câu 12. Tần số của âm càng lớn khi nào? A. Khi âm phát ra càng mạnh. B.Khi âm phát ra càng cao. C. Khi âm phát ra càng trầm. D. Khi âm phát ra nghe càng nhỏ Câu13. Aâm không thể truyền qua được môi trường nào? A. Thép. B.Nước. C. Đất. D. Chân không. Câu 14: Aâm phát ra từ 1 cái loa càng to: Khi màng loa càng lớn Khi biên độ của màng loa càng lớn Khi tần số càng lớn Khi tần số càng bé Câu 15: Aûnh của một vật trước hai gương phẳng và lồi cùng kích thước có đặc điểm: Aûnh ảo trong hai gương bằng nhau Aûnh ảo trong gương cầu lồi lớn hơn Aûnh ảo trong gương phẳng lớn hơn Aûnh trong cả hai gương đều thật Câu 16: Đứng trước loa phóng thanh hướng vào tường của nhà cao tầng, cách loa 200m ta nghe thấy tiếng vang đến tai sau khi âm từ loa truyền thấy đến tai vì: Có phản xạ từ âm nhà cao tầng Aâm truyền hai lần từ loa và từ nhà cao tầng Ta gần loa hơn nên nghe âm truớc Có phản xạ âm và khoảng cách từ nhà cao tầng đến ta xa hơn Câu 17: Khoảng cách từ 1 điểm sáng đến gương phẳng và khoảng cách từ ảnh của điểm sáng đó tới gương: Bằng nhau Từ điểm sáng tới gương xa hơn Từ điểm sáng tới gương gần hơn Từ ảnh tới xa hơn Câu 18: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì: Góc phản xạ lớn hơn góc tới Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới Góc phản xạ bằng góc tới Góc tới bằng góc phản xạ Câu 19: Cùng 1 vật lần lượt đặt trước gương : Gương cầu lồi, gương cầu lõm, gương phẳng: Gương cầu lồi cho ảnh ảo lớn nhất Gương cầu phẳng cho ảnh ảo lớn nhất Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn nhất Aûnh trong 3 gương bằng nhau Câu 20: Ánh sáng truyền đi trong không khí tuân theo: Định luật khúc xạ Định luật phản xạ Định luật truyền thẳng Nguyên lý thuận nghịch của chiều truyền của ánh sáng Câu21. Hãy chọn câu nói đúng: A . phương trình vi phân của dao động điều hoà có dạng: x’’+x’=0. Phương trình vi phân có dạng: x’’=x. Phương trình vi phân có dạng: x’’+x’=0. phương trình của dao động điều hoà có dạng: x=cotg(t+). Câu22. trường hợp nào là đáp án đúng. Tần số góc của dao động điều hoà là: =. =. =. Đơn vị đo của tần số góc là rad hoặc Câu23. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo được tính: A. T= 2.f. B. . T= 2.. C.T= D.T=. Hãy chọn câu nói đúng. Câu24. Vận tốc và gia tốc của chất điểm trong dao động điều hoà được xác định: v= =x” .(khi t). a=x”= (khit). v=A2sin(t+). a=- A2sin(t+). Hãy cho ý đúng. Câu 25. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn được ting: A. T=2. B . T= 2.. C.T= 2.f. D. T= 2 . Hãy chọn câu đúng. Câu 26. Trong dao động đièu hoà ,năng lượng của dao động tỉ lệ với: Khối lượng của lò xo. Biên độ A của dao động . Tần sôa góc . Bình phương biên đọ. Hãy chọn câu nói đúng. Câu 27. Hai dao động điều hoà cùng tần số cùng pha là hai dao động có: A. =(2n+1)n.. n=0,1,2 B. =n .. C. A=A1+A2. A= . Đáp án nào đúmg cho dao động tổng hợp. Câu 28. Con lắc có độ cứng k=800N/m dao động điều hoà với biên độ A=10 cm .Cơ năng của con lắc là: A. 80J. B. 40J. C. 8J. D.4J. Hãy chọn câu đúng. Câu29. Hai dao động điều hoà được xác định bởi phương trình: x1=5sin(100t+/4) (cm) x2=10(100t-/4) (cm) Biên độ của dao động tổng hợp là: A.15 cm. B. 5 cm. C. 11,2 cm. B. 125cm Hãy chọn đáp án đúng. Câu 30. Hai dao động điều hoà có phương trìng làn lượt : x1=10sin100. t x2=10sin(100t-) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 10 cm. B. 0 cm. C. 20 cm. D. 15cm Hãy chọn trả lời đúng. Câu 31. Hai dao động điều hoà có phương trình lần lượt : x1=10sin100. t(cm). x2=5sin100.t (cm). Là hai dao động : Ngược pha. Lệch pha. Cùng pha. Cùng biên độ Câu 32. Hai dao động điều hoà có phương trình : x1=5sin100.t (cm). x2=15 sin100.t (cm). Hỏi biên đọ của dao động tổng hợp là: A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15,8 cm. D. 0cm Hãy chọn câu đúng. Câu33. Sóng âm không truyền được trong : A. Nước. B.Đất. C.Không khí. D. chân không Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 34. Sóng âm là: Sóng ngang có tần số từ 16HZ đến 20.000 Hz. Sóng dọc có tần số nhỏ hơn 16 Hz . Sóng dọc có tần số khoảng 16HZ đến 20.000 Hz. Hãy chọn câu nói đúng. Câu 35. Trong một chu kỳ ,pha của dao động cơ học đã truyền được một quãng đường: A. . B.1. C . 1,5. D. 2. Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 36. Aâm có tần số lớn là do: Aâm sắc. Năng lượng âm lớn. Độ cao của âm. Độ to của âm. Câu 37. Giao thoa sóng là sự tổng hợp hai sóng có: Cùng tần số. Cùng pha. Cùng tần số, cùng pha hoặc có độ leach pha không đổi. Cùng tần số , cùng pha. Hãy chọn câu nói đầy đủ. Câu 38. Khi có hiện tượng giao thoa sóng.Những điểm dao động với biên độ cực đại là những điểm thoả mạn: d1-d2=0. d1-d2=n d1-d2=(2n+1) /2. D1 – d2 = ( n+ ) Câu 39. Trong 5s người quan sát thấy có 3 ngọn sóng đi qua trước mắt mình.chu kì dao động của các phần tử nước là: A. T= 3s. B. T= 5 s. C. T =2,5 s. D.t=2s. Hãy chọn ý đúng. Câu 40. Người quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 10 m và đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 s. Vận tốc truyền sóng là: A. 2m/s. B. 2,5 m/s. C. 3m/s. D.4 m/s. ĐÁP ÁN 1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6D, 7D, 8D, 9D, 10B, 11B, 12B, 13D, 14B, 15C, 16D, 17A, 18C, 19C, 20C, 21C, 22C, 23D, 24D, 25D, 26D, 27C, 28D, 29C, 30B, 31C, 32B, 33D, 34D, 35B, 36C, 37C, 38B, 39C, 40B
Tài liệu đính kèm: