Câu 1 (3 điểm)
Cho hàm số y = x3 – (m-1)x2 – (m+2)x + m -1 ( Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 .
2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m.
Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương ======@======= đề kiểm tra học kì II năm học 2007-2008 Môn : Toán Thời gian : 90 phút Khối 12 Đề chẵn ( lớp ngày ) ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 – (m-1)x2 – (m+2)x + m -1 ( Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 . 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Câu 2 (2 điểm ) Tính tích phân Câu 3 (3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( -1; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y +z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Câu 4 ( 2 điểm ) a.Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số đã cho. b. GiảI phương trình : . --------------------- Hết--------------------- Đáp án Khối 12 Đề chẵn ( lớp ngày ) Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 . Với m =1 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - Khoảng lồi , lõm, điểm uốn. y’’ = 6x = 0 x = 0 x - 0 + y’’ Lồi Điểm uốn I(0 ; 0) - 0 + Đồ thị lõm - BBT. x + - -1 0 1 + y’’ + 0 - - 0 + y 0 2 -2 - * Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Ta có : y’ = 3x2 – 2(m-1)x – m -2. Xét (m-1)2 +3(m+2) = m2 +m +7 >0 với mọi m => y’ luôn có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó . Chứng tỏ rằng hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m. 2 đ 1 đ 2 Tính tích phân . Đặt u = ln(1+x) => du = dv =2xdx => v= x2 Ta có : I = (x2 ln(1+x) - = ln2 - = ln2 - - = ln2 - ( - ln(1+x = ln2 + - ln2. 2 đ 3 Câu 3 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( -1; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y +z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -1(x-1) +4y-3z = 0 => -x+4y-3z +1 = 0. 1,5 đ 1,5 đ 4 Câu 4 a.Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành. Gọi số chẵn có 5 chữ số khác nhau là : , , , Loại : có A46 =360 số . Loại : có 5.A35 =300 số . Loại : , mỗi lọai cũng có 300 số. Vậy có tất cả : 360 + 3. 300 = 1260 số. b. Giải phương trình : Điều kiện : x PT ú -14x. ú x2-9x+14 = 0 => x = 7 ; x = 2 (lọai ) Vậy x = 7. 1 đ 1 đ --------------------- Hết--------------------- Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương ======@======= đề kiểm tra học kì II năm học 2007-2008 Môn : Toán Thời gian : 90 phút Khối 12 Đề lẻ ( lớp ngày ) ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 – (m-2)x2 – (m+1)x + m - 2 ( Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Câu 2 (2 điểm ) Tính tích phân Câu 3 (3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( 0 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Câu 4 ( 2 điểm ) a.Cho các chữ số 0,1,2,4,5,7,8 . Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số đã cho. b. Giải bất phương trình : --------------------- Hết--------------------- Đáp án Khối 12 Đề lẻ ( lớp ngày ) Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . Với m =2 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - Khoảng lồi , lõm, điểm uốn. y’’ = 6x = 0 x = 0 x - 0 + y’’ Lồi Điểm uốn I(0 ; 0) - 0 + Đồ thị lõm - BBT. x + - -1 0 1 + y’’ + 0 - - 0 + y 0 2 -2 - * Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Ta có : y’ = 3x2 – (m-2)x – (m+1). Xét (m-2)2 +3.4(m+2) = m2 +8m +19 >0 với mọi m => y’ luôn có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó . Chứng tỏ rằng hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m. 2 đ 1 đ 2 Tính tích phân . Đặt u = ln(x-1) => du = dv =2xdx => v= x2 Ta có : I = (x2 ln(x-1) - = ln2 - = 9ln2 - - =9ln2 - ( - ln(x-1 = ln2 - - ln2. 2 đ 3 Câu 3 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(1;0;0) B( 0 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -3(x-1) +5y-2z = 0 => -3x+5y-2z +3 = 0. 1,5 đ 1,5 đ 4 Câu 4 a.Cho các chữ số 0,1,2,4,5,7,8 . Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số đã cho. Gọi số chẵn có 5 chữ số khác nhau là : , , , Loại : có A46 =360 số . Loại : có 5.A35 =300 số . Loại : , mỗi lọai cũng có 300 số. Vậy có tất cả : 360 + 3. 300 = 1260 số. b. Giải bất phương trình : ĐK : x 3 và . BPT ú ú 3x ú Mà x nguyên nên x = 3 , x = 4 1 đ 1 đ --------------------- Hết--------------------- Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương ======@======= đề kiểm tra học kì II năm học 2007-2008 Môn : Toán Thời gian : 90 phút Khối 12 Đề chẵn ( lớp tối ) ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 – (m+1)x2 – (m+4)x + 5m +5 ( Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = -1 . 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Câu 2 (2 điểm ) Tính tích phân Câu 3 (3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(0;0;1) B( 4; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y -2z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Câu 4 ( 2 điểm ) a.Cho các chữ số 0,1,2,3,4,,6, 9. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số đã cho. b. GiảI phương trình : . --------------------- Hết--------------------- Đáp án Khối 12 Đề chẵn ( lớp tối ) Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = -1 . Với m =-1 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - Khoảng lồi , lõm, điểm uốn. y’’ = 6x = 0 x = 0 x - 0 + y’’ Lồi Điểm uốn I(0 ; 0) - 0 + Đồ thị lõm - BBT. x + - -1 0 1 + y’’ + 0 - - 0 + y 0 2 -2 - * Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Ta có : y’ = 3x2 – 2(m+1)x –(m+4). Xét (m+1)2 +3(m+4) = m2 +5m +13 >0 với mọi m => y’ luôn có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó . Chứng tỏ rằng hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m. 2 đ 1 đ 2 Tính tích phân Đặt t = 1+ sinx => dt =cosxdx Đổi cận : x= 0 -> t =1 x= -> t = 2 Vâỵ = = 2 đ 3 Câu 3 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(0;0;1) B( 4; 1; 2) và mặt phẳng (P) : x+y -2z- 6 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -3(x-0 ) +9y+3(z-1) = 0 => x-3y-z +1 = 0. 1,5 đ 1,5 đ 4 Câu 4 a.Cho các chữ số 0,1,2,3,4,,6, 9. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số đã cho. Gọi số chẵn có 5 chữ số khác nhau là : , , , Loại : có A46 =360 số . Loại : có 5.A35 =300 số . Loại : , mỗi lọai cũng có 300 số. Vậy có tất cả : 360 + 3. 300 = 1260 số. b. Giải phương trình : Điều kiện : x PT ú -14x. ú x2-9x+14 = 0 => x = 7 ; x = 2 (lọai ) Vậy x = 7. 1 đ 1 đ --------------------- Hết--------------------- Sở giáo dục - đào tạo hải dương Trung tâm gdtx tp hải dương ======@======= đề kiểm tra học kì II năm học 2007-2008 Môn : Toán Thời gian : 90 phút Khối 12 Đề lẻ ( lớp tối ) ********@******** Đề bài Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = x3 + (m-2)x2 + (m-5)x + 7m - 14 ( Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Câu 2 (2 điểm ) Tính tích phân Câu 3 (3 điểm ) Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(-1;0;1) B( 1 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Câu 4 ( 2 điểm ) a.Cho các chữ số 0,1,2,4,5,8 ,9. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số đã cho. b. Giải bất phương trình : --------------------- Hết--------------------- Đáp án Đề lẻ ( lớp tối ) Câu đáp án Điểm 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2 . Với m =2 ta có hàm số y = x3 – 3x . * Tập xác định : D = R. *Sự biến thiên . - Chiều biến thiên. + + - 1 -1 Ta có y’ = 3x2 – 3 = 0 x = -1, x = 1 Hàm số đồng biến trên khoảng . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1;1). - Các cực trị. -Giới hạn - Khoảng lồi , lõm, điểm uốn. y’’ = 6x = 0 x = 0 x - 0 + y’’ Lồi Điểm uốn I(0 ; 0) - 0 + Đồ thị lõm - BBT. x + - -1 0 1 + y’’ + 0 - - 0 + y 0 2 -2 - * Vẽ đồ thị y Chọn điểm (-2;2) và (2; -2) 2 -2 2 -1 0 x -2 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m. Ta có : y’ = 3x2 + 2(m-2)x +m-5 Xét (m-2)2 -3(m-5) = m2 -7m +19 >0 với mọi m => y’ luôn có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua hai nghiệm đó . Chứng tỏ rằng hàm số luôn có hai điểm cực trị với mọi m. 2 đ 1 đ 2 Tính tích phân Đặt t = sinx => dt = cosxdx Đổi cận : x= 0 -> t = 0 x= -> t= 1 Ta có : = = 2 đ 3 Câu 3 Trong không gian với hệ trục tọa độ đề các vuông góc cho A(-1;0;1) B( 1 ; 1; 4) và mặt phẳng (P) : x+y +z + 1 = 0 a. Lập phương trình đường thẳng đI qua hai điểm A và B. Ta có : Phương trình (AB) : b.Lập phương trình mặt phẳng chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) Mặt phẳng cần tìm (Q) chứa A và B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P) có cặp VTCP : và => VTPT của (Q) : => Phương trình mp(Q) là : -2(x+1) +y+(z-1) = 0 => -2x+y+z -3 = 0. 1,5 đ 1,5 đ 4 Câu 4 a.Cho các chữ số 0,1,2,4,5,8 ,9. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số đã cho. Gọi số chẵn có 5 chữ số khác nhau là : , , , Loại : có A46 =360 số . Loại : có 5.A35 =300 số . Loại : , mỗi lọai cũng có 300 số. Vậy có tất cả : 360 + 3. 300 = 1260 số. b. Giải bất phương trình : ĐK : x 3 và . BPT ú ú 3x ú Mà x nguyên nên x = 3 , x = 4 1 đ 1 đ --------------------- Hết---------------------
Tài liệu đính kèm: