Đề kiểm tra học kì I năm học 2006 – 2007 môn Vật lý: Khối 10

Đề kiểm tra học kì I năm học 2006 – 2007 môn Vật lý: Khối 10

CÂU 1: Chọn câu đúng. Trong chuyển động thẳng đều thì độ lớn của vận tốc tính bởi:

A, v= s.t B, v= t/s

C, v=s/t D, v=s/t2

Đáp án C

Câu 2: Chọn câu đúng: Trong chuyển động thẳng đều thì:

A, Quảng đường tỉ lệ nghịch với thời gian

B, Quảng đường tỉ lệ thuận với thời gian

C, Vận tốc tăng theo thời gian

D, Vận tốc giảm theo thời gian

Đáp án B

Câu 3: Chọn câu đúng:

Phương trình của chuyển động thẳng đều là

A, x = x02 + vt B, x = x03 + v2t

C, x = x02 – vt2 D, x = x0 + vt

Đáp án D

Câu 4: Chọn câu sai: Trong chuyển động biến đổi thì:

A, độ lớn vận tốc không đổi B, độ lớn vận tốc thay đổi

C, độ lớn vận tốc tăng theo thời gian D, độ lớn vận tốc giảm theo thời gian

Đáp án A

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2006 – 2007 môn Vật lý: Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Trường THPT BC Krông Pắc
	Tổ LÝ – HOÁ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN VẬT LÝ: KHỐI 10
CÂU 1: Chọn câu đúng. Trong chuyển động thẳng đều thì độ lớn của vận tốc tính bởi:
A, v= s.t	B, v= t/s
C, v=s/t	D, v=s/t2
Đáp án C
Câu 2: Chọn câu đúng: Trong chuyển động thẳng đều thì:
A, Quảng đường tỉ lệ nghịch với thời gian
B, Quảng đường tỉ lệ thuận với thời gian
C, Vận tốc tăng theo thời gian
D, Vận tốc giảm theo thời gian
Đáp án B
Câu 3: Chọn câu đúng:
Phương trình của chuyển động thẳng đều là
A, x = x02 + vt	B, x = x03 + v2t
C, x = x02 – vt2 	D, x = x0 + vt
Đáp án D
Câu 4: Chọn câu sai: Trong chuyển động biến đổi thì:
A, độ lớn vận tốc không đổi	B, độ lớn vận tốc thay đổi
C, độ lớn vận tốc tăng theo thời gian	D, độ lớn vận tốc giảm theo thời gian
Đáp án A
Câu 5: Chọn câu đúng:
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A, gia tốc có hướng không đổi và độ lớn thay đổi
B, gia tốc có hướng thay đổi và độ lớn không đổi
C, gia tốc có hướng không đổi và độ lớn không đổi
D, gia tốc có hướng thay đổi và độ lớn thay đổi
Đáp án C
Câu 6: Chọn câu đúng: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A, v = v0 – at	B, v = v02 – at
C, v = v0 – a2t	D, v = v0 + at
Đáp án D
Câu 7: Chọn câu đúng: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A. s = v0 t + 2	B. s = v0 t2 + 2
C. s = v02 t + 2	D. s = v0 t - 2
Đáp án A
Câu 8: Chọn câu đúng: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A, v2 - v0 = 2as	B, v - v02 = 2as
C, v2 - v02 = 2a2s	D, v2 - v02 = 2as
Đáp án D
Câu 9. Chọn câu đúng. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
 A. =0 – 0t - 2	B. =0 + 0t + 2
C. =0 – t - 	D. =0 – 0t2 - 
Đáp án B
Câu 10. Trong sự rơi tự do nếu quãng đường tăng 4 lần thì thời gian sẽ tăng lên là:
A. 4 lần	B. 8 lần
C. 2 lần	D. lần
Đáp án C
Câu 11: Chọn câu đúng 
Trong sự rơi tự thời gian của chuyển động rơi tự do làø:
A. t=	B.
C.t=	D.
Câu 12: Chọn câu đúng: trong sự rơi tự do vận tốc rơi là:
 A. v = g2t	B. v = gt2
C. v = gt	D. v = g/t
Đáp án C
Câu 13: Chọn câu đúng: trong chuyển động tròn đều thì:
A, vectơ vận tốc không đổi hướng, không đổi độ lớn
B, vectơ vận tốc không đổi hướng, nhưng đổi độ lớn
C, vectơ vận tốc đổi hướng, nhưng không đổi độ lớn
D, vectơ vận tốc đổi hướng, đổi độ lớn
Đáp án C
Câu 14: Chọn câu đúng: trong chuyển động tròn đều thì:
A, vectơ gia tốc không đổi hướng, không đổi độ lớn
B, vectơ gia tốc không đổi hướng, nhưng đổi độ lớn
C, vectơ gia tốc đổi hướng, đổi độ lớn
D, vectơ gia tốc đổi hướng, nhưng không đổi độ lớn.
Đáp án D
Câu 15 chọn câu đúng. Độlớn của gia tốc trong chuyển động tròn đều là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án B
Câu 16. Chọn câu đúng. Trong chuyển động tròn đều thì
A. 	B. . 
C. 	D. . 
Đáp án A
Câu 17:Chọn câu đúng. Chuyển động tròn đều thì: . Nếu T đo bằng giây thì phải đo bằng:
A. độ/s	B. độ/ phút
C. rad/s	D. rad/ phút
Đáp án C
Câu 19. Chọn câu đúng: trong chuyển động tròn đều thì
A. 	B. 
. 	D. 
đáp án A
Câu 20. Chọn câu đúng. Trong hệ ba vật công thức cộng vận tốc là
A. 	B. 
C. 	A. 
Đáp án A
Câu 21: ô to I chạy từ trái sang phải với vận tốc 50 km/h, o tô II chạy từ phải sang trái với vận tốc 40 km/h. Hỏi vận tốc của ô tô I so với ô tô II là:
A, 10 km/h	B, -10 km/h
C, 90 km/h	D, -90 km/h
Đáp án C
Câu 22: Chọn câu sai:
Trạng thái cân bằng là:
A, chuyển động thẳng đều	B, đứng yên
C, chuyển động biến đổi đều	D, hợp lực tác dụng lên vật bằng không
Đáp án C
Câu 23. Chọn câu đúng: biểu thức định luật II NIUTƠN là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án C.
Câu 24: Chọn câu đúng. Trọng lượng của vật không thay đổi khi:
A, khối lượng của vật không đổi, độ cao không đổi, quĩ đạo không đổi
B, khối lượng của vật không đổi, độ cao thay đổi, quĩ đạo không đổi
C, khối lượng của vật thay đổi, độ cao và quĩ đạo đều thay đổi
D, khối lượng của vật thay đổi, độ cao và quĩ đạo đều không đổi
Đáp án A
Câu 25: Chọn câu sai:
A, Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc đồng thời mất đi
B, Lực và phản lực tác dụng vào hai vật khác nhau
C, Lực và phản lực cùng tác dụng vào một vật
D, Lực và phản lực không cân bằng nhau
Đáp án C
Câu 26. Chọn câu đúng: biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án C
Câu 27: Chọn câu đúng: hai vật A và B có khối lượng cố định lúc đầu chúng hút nhau với một lực 18N. nếu khoảng cách giữa chúng tăng lên 3 lần thì lực hút giữa chúng khi đó là:
A, 54 N	B, 64 N
C, 15 N	D, 2 N
Đáp án D
Câu 28. Chọn câu đúng: biểu thức của lực đàn hồi:
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án D
Câu 29 Chọn câu sai: độ lớn của lực ma sát trượt thì
A, Không phù thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật
B, tỉ lệ với độ lớn của áp lực
C, phù thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc
D, phù thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa hai vật
Đáp án D
Câu 30. Chọn câu đúng: cần tăng hay giảm khoảng cách giửa hai vật là bao nhiêu lần(khi khối lượng của chúng không đổi) để lực hút tăng 6 lần
A. tăng 6 lần	B. Giảm 6 lần
C. Tăng lần	D. Giảm lần
Đáp án D
Câu 31: Chọn câu đúng:
Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra 10 cm . lấy g = 10 m/s2 
A, 1 kg	B, 0,1 kg
C, 10 kg	D, 5 kg
Đáp án A
Câu 32: chọn câu đúng: có hai lò xo. Lò xo I khi treo một vật có khối lượng 6 kg thì dãn ra 12 cm, lò xo II khi treo vật có khối lượng 2kg thì có độ dãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. khi so sánh độ cứng giửa hai lò xo.
A, k1 = 4k2	B, k1 = 2k2
C, k1 = k2	D, k1 = 3k2
Đáp án C
Câu 33. Chọn câu đúng. Hằng số hấp dẫn trong vũ trụ có giá trị là 
A. 7,67.10-11	B. 6,67.10-11
C. 0,67.10-11	D. 0,667.10-11
Đáp án B
Câu 34. Chọn câu đúng. Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động với gia tốc a = 0,05 m/s2 lực tác dụng lên vật là:
A, F = 0,05 N	B, F = 0,5 N
C, F = 5 N	D, F = 50 N
Đáp án A
Câu 35. Chọn câu đúng: Trong chuyển động của vật bị ném ngang thì thời gian chuyển động của vật là
A. 	B. 
A. 	A. 
Đáp án A
Câu 36. Chọn câu đúng: Trong chuyển động của vật ném ngang tầm nén xa của vật là:
A. 	B. 
C. 	A. 
Đáp án A
Câu 37. chọn câu đúng. Lực hướng tâm có biểu thức nào dưới đây
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án A
Câu 38. Chọn câu đúng: biểu thức của lực ma sát trượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án D
Câu 39. chọn câu đứng. Quỷ đạo của vật ném ngang có dạng
A, đường thẳng	B, đường Hypepol
C, đường Parapol	D, đường cong bấc kì
Đáp án C
Câu 40. chọn câu đúng: trong chuyển động của vật bị ném ngang. Nếu tăng độ lớn vận tốc lên 2 lần nhưng vẫn giử nguyên độ cao của vật thì thời gian chuyển động của vật sẽ:
A, tăng 2 lần	B, giảm 2 lần
C, tăng 4 lần	D, không đổi
Đáp án D

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10ch_hk1_BCKPC.doc