Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 10 (đề đề xuất) năm học 2006 - 2007 (cơ bản)

Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 10 (đề đề xuất) năm học 2006 - 2007 (cơ bản)

Câu1. Một vật được coi là chất điểm nếu:

 A. Vật có kích thước rất nhỏ.

 B. Vật có khối lượng rất nhỏ.

 C. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.

 D. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ.

Câu 2. Hệ qui chiếu gồm có:

 A. Vật được chọn làm mốc và mốc thời gian.

 B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ đo thời gian.

 C. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian.

 D. Một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ đo thời gian.

Câu 3. Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?

 A. Quỹ đạo là đường thẳng, tốc độ không thay đổi theo thời gian.

 B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.

C. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian.

 D. Các phát biểu a, b và c đều đúng.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 10 (đề đề xuất) năm học 2006 - 2007 (cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
	 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA 	 Môn: VẬT LÍ 10 (Đề đề xuất)
	NĂM HỌC 2006 - 2007	(CƠ BẢN)
Phần câu hỏi:
Câu1.	Một vật được coi là chất điểm nếu:
	A. Vật có kích thước rất nhỏ.	
	B. Vật có khối lượng rất nhỏ.
	C. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.	
	D. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 2.	Hệ qui chiếu gồm có:
	A. Vật được chọn làm mốc và mốc thời gian.
	B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ đo thời gian.
	C. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian.
	D. Một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ đo thời gian.
Câu 3.	Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
	A. Quỹ đạo là đường thẳng, tốc độ không thay đổi theo thời gian.
	B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.
C. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian.
	D. Các phát biểu a, b và c đều đúng.
Câu 4. Chọn câu sai?
	Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
	A. véc tơ gia tốc cùng chiều với véc tơ vận tốc.
	B. vận tốc tức thời biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian.
	C. quãng đường đi được biến đổi theo hàm số bậc hai của thời gian.
	D. gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 5.	Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là: 
	x = x0 + vt (với xo ¹ 0 và v ¹ 0). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.
	B. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
	C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
	D. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
Câu 6.	Khi chuyển động, vectơ vận tốc của vật cho biết:
	A. phương chuyển động.	B. tốc độ nhanh hay chậm.	
	C. chiều chuyển động.	D. cả ba yếu tố trên.
Câu 7.	Một ôtô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Chuyển động thẳng đều về phía B với vận tốc v = 10 m/s.
	Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB, gốc O º A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 6 giờ. Phương trình chuyển động của ô tô là:
	A. x = 10t (km, h)	B. x = 10(t – 6) (km, h)	C. x = 36t (km, h) D. x = 36(t – 6) (km, h)
Câu 8.	Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 9.	Thả một viên bi lăn nhanh dần đều trên một máng nghiêng với gia tốc 0,2 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bi bắt đầu thả.
	Phương trình vận tốc của viên bi là:
	A. v = 0,1t (m/s).	B. v = 0,1t2 (m/s).	C. v = 0,2t (m/s).	D. v = - 0,2t (m/s).
Câu 10. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục ox có dạng: x = 4t – 10 (x đo bằng km, t đo bằng giờ).
	Quãng đường mà chất điểm đi được sau 2 giờ là: 
	A. -8km. 	B. -2km.	 C. 2km.	 D. 8km.	
Câu 11. Trong chuyển động thẳng biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s bằng:
	A. trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối quãng đường.
	B. thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s.
	C. vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường s.
	D. vận tốc tức thời ở đầu quãng đường s.
Câu 12. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Quy ước: v0, v là vận tốc tại các thời điểm t0 và t. Biểu thức gia tốc là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Chọn câu sai?
	Trong chuyển động thẳng nhanh dần đềuthì
	A. véc tơ gia tốc ngược chiều véc tơ vận tốc.
	B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
	C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
	D. gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 14. Một xe lửa rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Thời gian từ lúc xe bắt đầu rời ga đến lúc nó đạt vận tốc 36km/h là: 
	A. 250s.	 	B. 200s.	 	C. 150s.	D. 100s.
Câu 15. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 15s thì dừng lại. Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là:
	A. 112,5m	B. 135,5m.	C. 225m.	D. 405m.
Câu 16. Thả một viên bi lăn nhanh dần đều trên một máng nghiêng với gia tốc 0,2 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bắt đầu thả bi.
	Viên bi đạt vận tốc 1 m/s tại thời điểm: 
	 A. 1 s.	 	B. 2 s.	 	C. 5 s	D. 10 s.
Câu 17. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20 s đạt vận tốc 18 km/h. Tàu đạt vận tốc 36 km/h sau thời gian bao lâu kể từ lúc bắt đầu rời ga: 	
	A. 30 s.	B. 36 s.	C. 40 s	D. 54 s.
Câu 18. Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật:
	A. luôn thay đổi theo thời gian.	B. có độ lớn không đổi
	C. có đơn vị là (m/s).	D. tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 19. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?
	A. aht = = v2.r	B. aht = = w.r	C. aht = = w2.r	D. aht = = w2
Câu 20. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
	A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc.	B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
	C. sự nhanh hay chậm của chuyển động.	D. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
Câu 21. Một vật nặng rơi từ độ cao 80 m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2.
	Thời gian rơi của vật là:	
	A. 16 s.	B. 8 s.	C. 4 s.	D. 2 s.
Câu 22. Một ôtô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Chuyển động thẳng đều về phía B với vận tốc v = 10 m/s.
	Nếu khoảng cách AB = 18 km thì thời gian chuyển động của ô tô từ A đến B là:
A. 1,8 h.	B. 0,5 h.	C. 6,5h	D. 7,8h.
Câu 23. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất, công thức tính vận tốc của vật là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất, công thức tính thời gian rơi của vật là:
	A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 25. Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Nếu bỏ đi lực 5N thì hợp lực của hai lực còn lại bằng :
	A.	1N.	B.	5N.	C.	7N.	D.	9N.
Câu 26. Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc hợp bởi hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu?
	A.	300.	B.	450 . 	C.	600 .	D.	900 
Câu 27. Lực 10N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa hai lực đó.
	A.	3N,15N,1200.	B.	3N,6N,600.	C.	3N,13N,1800.	D.	3N,5N,00.
Câu 28. Chọn câu đúng.
	Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể có độ lớn.
	A.	Nhỏ hơn F .	B.	Lớn hơn 3F.	
	C.	Lớn hơn F và nhỏ hơn 3F.	D.	Luôn bằng 3F.
Câu 29. Chọn câu đúng.
	A.	Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
	B.	Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
	C.	Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
	D.	Lực là nguyên nhân gây biến đổi vận tốc của vật.
Câu 30. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu gia tốc như thế nào?
	A.	Lớn hơn.	B.	Nhỏ hơn .	
	C.	Không thay đổi.	D.	Bằng không.
Câu 31. Một hợp lực 1,0N tác dụng vào một vật khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
	A.	0,5m.	B.	1,0m.	C.	2,5m.	D.	4,0m.
Câu 32. Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian trái bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s, thì bóng sẽ bay đi với vận tốc đầu bằng bao nhiêu?
	A.	0,01m/s.	B.	0,1m/s.	C.	2,5m/s.	D.	10m/s.
Câu 33. Một vật có khối lượng 2,0kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc chuyển động của vật bằng bao nhiêu?
	A.	3,2m/s2.	B.	6,4m/s2.	C.	32cm/s2.	D.	64cm/s2 .
Câu 33. Một vật có khối lượng 2,0kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Hợp lực tác dụng vào vật bằng bao nhiêu?
	A.	1,28N.	B.	6,4N.	C.	64N.	D.	12,8N.
Câu 34. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng đều từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong 3,0s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
	A.	15N.	B.	10N.	C.	5N.	D.	1N.
Câu 35. Một ô tô đang chạy với vận tốc 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe chạy tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với vận tốc 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là bao nhiêu? Cho rằng lực hãm phanh trong cả hai trường hợp là như nhau.
	A.	100m.	B.	150m.	C.	200m.	D.	250m.
Câu 36. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất, lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn:
	A.	bằng 500N.	B.	bé hơn 500N.	C.	lớn hơn 500N.	D.	không xác định.
Câu 37. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi đưa vật ra xa trái đất tớimột điểm cách tâm Trái Đất 2R(R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?	
	A.	1N.	B.	2,5N.	C.	5N.	D.	10N.
Câu 38. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu?
	A.	28cm.	B.	40cm.	C.	32cm.	D.	20cm.
Câu 39. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
	A.	2,5cm.	B.	7,5cm.	C.	9,75cm.	D.	12,5cm.
Câu 40. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi:
	A. 	Độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
	B.	Độ cao của trọng tâm và khối lượng của vật.
	C.	Khối lượng của vật và diện tích mặt chân đế.
	D.	Khối lượng của vật và chiều cao của vật.	
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI
MÔN : VẬT LÝ10 (CTCƠ BẢN)
Thời gian: 45 phút
Câu 1.	Chọn C.
Câu 2.	Chọn B.
Câu 3.	Chọn D.
Câu 4.	Chọn A.
Câu 5.	Chọn B.
Câu 6.	Chọn D.
Câu 7.	Chọn C.
Câu 8. 	Chọn D.
Câu 9.	Chọn C.
Câu 10.	Chọn D.
Câu 11.	Chọn B.
Câu 12.	Chọn A.
Câu 13.	Chọn A.
Câu 14.	Chọn D.
Câu 15.	Chọn A.
Câu 16.	Chọn D.
Câu 17.	Chọn C.
Câu 18.	Chọn B.
Câu 19.	Chọn C.
Câu 20.	Chọn D.
Câu 21.	Chọn C.
Câu 22.	Chọn B.
Câu 23.	Chọn A.
Câu 24.	Chọn A.
Câu 25.	Chọn B.
Câu 26.	Chọn D.
Câu 27.	Chọn C.
Câu 28.	Chọn C.
Câu 29.	Chọn D.
Câu 30.	Chọn B.
Câu 31.	Chọn C.
Câu 32.	Chọn D.
Câu 33.	Chọn D.
Câu 34.	Chọn B.
Câu 35.	Chọn C.
Câu 36.	Chọn A.
Câu 37.	Chọn A.
Câu 38.	Chọn A.
Câu 39.	Chọn C.
Câu 40.	Chọn A.

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10ch_hk1_TKAN.doc