Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 3cm ; HB = 4cm .Khi đó cạnh BC = ?
A. 2,5cm B. 5cm C. 6,25cm D. 7cm
Câu 8. Cho hai đường tròn (O ;3cm) , (O’ ;4cm) và OO’ = 7cm. Hỏi vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) là :
A. Hai đường tròn cắt nhau ; B. Hai đường tròn không giao nhau ;
C. Hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau ; D. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau ;
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN 9 Nội dung Mức độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Số học Chương I 1 0,25đ 1 0,75đ 1 1đ 1 0,25đ 2 1,75đ Chương II 1 0,25đ 1 0,25đ 2 1,5đ Chương III 1 0,25đ Hình học Chương I 1 0,25đ 1 0,25đ 1 1đ Chương II 1 0,25đ 1 1đ 1 1đ Tổng cộng 4 1đ 1 0,75đ 2 0,5đ 4 3,5đ 2 0,5đ 4 3,75đ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 MÔN: TOÁN 9 Thời gian 90’( không kể thời gian giao đề ) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất. Ví dụ câu 1 đáp án A đúng ta viết 1-A Câu 1. Điều kiện xác định của căn thức là: A. x B. x C. x D. x Câu 2. Khai phương biểu thức ta được kết quả là: A. 20 B. C. 40 D. Câu 3. Hàm số y = m.x +1 là hàm số bậc nhất khi A. m 0 B. m = 0 C. m > 0 D. m < 0 Câu 4. Giá trị của hàm số y = x – 2 tại x = là: A. 0 B. 4 C. D. Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là : A. ( 1 ; 2 ) B. ( 2 ; 1 ) C. (-2 ; 1 ) D. ( 1 ; -2 ) Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ) Tính sinC = ? A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 3cm ; HB = 4cm .Khi đó cạnh BC = ? A. 2,5cm B. 5cm C. 6,25cm D. 7cm Câu 8. Cho hai đường tròn (O ;3cm) , (O’ ;4cm) và OO’ = 7cm. Hỏi vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) là : A. Hai đường tròn cắt nhau ; B. Hai đường tròn không giao nhau ; C. Hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau ; D. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau ; II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Thực hiên phép tính b) Rút gọn biểu thức (a ; a ) Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x – 3 a) Vẽ đồ thị với m = -2 b) Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox? ( làm tròn đến độ) Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết a) b) Câu 4. (3 điểm) Cho (O; R), điểm M nằm bên ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với (O); (A; B là hai tiếp điểm). a) Chứng minh b) Cho R = 2cm; OM = 4cm, tính MA; AB = ? c) Trên cung nhỏ AB lấy điểm C, vẽ dây cung . Tìm vị trí của điểm C để tứ giác ACBD có diện tích lớn nhất? ============= Hết ============ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.ÁN A C A A B C C D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a) = = 0,3 + 0,7 =1 0,25đ 0,5đ b) 0,5đ 0,25đ Câu 2 a) Thay m = - 2 ta được hàm số y = -x + 3 Vẽ đúng đồ thị 0,25đ 0,5đ b) Tìm góc ABO = 450 Tìm góc ABx = 1350 0,5đ 0,25đ Câu 3 a) ( đk: ) ó => x = 4 (TMĐK) Vậy x = 4 là giá trị cần tìm. 0,5đ 0,25đ 0,25đ b) ó Giải ra :x = 3 hoặc x = -1 Vậy nghiệm của phương trình là: x = 3 hoặc x = -1 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 4 a) Vẽ hình, viết GT và KL đúng Ta có MA = MB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB = R Suy ra MO AB 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Tính MA = cm Tính AH = cm Tính AB = cm 0,5đ 0,25đ 0,25đ c) SACBD = ½ AB.CD Mà AB không đổi Nên SACBD lớn nhất khi CD lớn nhất Vậy C là điểm chính giữa cung nhỏ AB 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: