Câu 1: Cho các chất sau đây: C2H5OH(1) , CH2=CH-OH (2), C6H5OH (3), C2H4(OH2(4), C6H5CH2OH (5). Chất nào là rượu:
a. 1; 3;4 b. 1; 3; 4 ;5 c. 1; 4 ; 5 d. 1; 2 ;3; 5
Câu 2: Hai hợp chất A,B có công thức phân tử C3H8O, A tác dụng với natri, còn B không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của A,B lần lượt là:
a. CH3CH2CH2OH, CH3-O-C2H5 b. C2H5CH3OH, C2H5-O-CH3
c. C2H6CH2OH, C2H5CHO d. C2H4-OH-CH3, CH3COCH5
Câu 3:Rượu etylic được điều chế trực tiếp từ:
a. etylaxetat b. etilen c. andehit axetic d. glucozơ e. cả a, c, b, d.
Câu 4:Cho 0,1 mol rượu no X tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).Nếu đốt cháy 0,2 mol X thu được 26,4 gam CO2.CTPT của X là:
a.C2H5OH b. C3H7OH c. C4H9OH d. C3H6(OH)2.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN:HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho các chất sau đây: C2H5OH(1) , CH2=CH-OH (2), C6H5OH (3), C2H4(OH2(4), C6H5CH2OH (5). Chất nào là rượu: a. 1; 3;4 b. 1; 3; 4 ;5 c. 1; 4 ; 5 d. 1; 2 ;3; 5 Câu 2: Hai hợp chất A,B có công thức phân tử C3H8O, A tác dụng với natri, còn B không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của A,B lần lượt là: a. CH3CH2CH2OH, CH3-O-C2H5 b. C2H5CH3OH, C2H5-O-CH3 c. C2H6CH2OH, C2H5CHO d. C2H4-OH-CH3, CH3COCH5 Câu 3:Rượu etylic được điều chế trực tiếp từ: a. etylaxetat b. etilen c. andehit axetic d. glucozơ e. cả a, c, b, d. Câu 4:Cho 0,1 mol rượu no X tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).Nếu đốt cháy 0,2 mol X thu được 26,4 gam CO2.CTPT của X là: a.C2H5OH b. C3H7OH c. C4H9OH d. C3H6(OH)2. Câu 5:Tách nước hoàn toàn 14,8 gam rượu X thu được 11,2 gam anken. CTPT của X là: a. C2H5OH b. C3H7OH c.C4H9OH d. C5H10OH. Câu 6:Đun nóng một hỗn hợp hai rượu no đơn chức khác nhau ở 1400C có xúc tác thu được hỗn hợp bao nhiêu ête : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 7:Từ 10 lít rượu êtylic 850 có thể pha thành bao nhiêu lít rượu 250 . a.25 lít b. 28 lít c. 32 lít d. 34 lít. Câu 8: Số đồng phân của amin có công thức phân tử C3H9N là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 9:Cho 11,8 gam amin đơn chức A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. A.Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: a. 15 gam b. 18,15 gam c. 19,1 gam d. không xác định. B. Công thức của amin A là: a. CH5N b. C2H5N c.C3H9N d. C4H9N. Câu 10: Để phân biệt êtylamin, axitaxetic, rượu êtylic, phenol ta cần dùng: a. Natri b. quì tím c.dung dịch brom d. cả a, b e. cả b,c Câu 11:Để phân biệt phenol và anilin người ta dùng : a. dd brom b. dd NaOH c. dd HCl d. natri. Câu 12: sục một lượngdư CO2 vào dung dịch CaCl2 và natriphenolat. Sản phẩm tạo thành là: a. Ca(HCO3)2 ,(C6H5O)2Ca b. Na2CO3 c. C6H5OH d. CaCO3. Câu 13: Cho các chất: C2H5OH, C6H5OH, H2CO3, CH3COOH. Chất nào sau đây có tính axít mạnh nhất: a. H2CO3 b. C6H5OH c. CH3COOH d. C2H5OH. Câu 14: Phát biểu nào sau đây luôn đúng: CnH2nO là công thức phân tử của andehit no đơn chức. C2H6O là công thức phân tử của rượu etylic. CnH2nO2 là công thức phân tử của axit và este no đơn chức. H2N-CnH2n-COOH (n) là công thức phân tử của aminoaxit no đơn chức. Câu 15:Hai hợp chất hữu cơ A,B có công thức phân tử C3H6O, CH2O2 đều có phản ứng tráng gương, công thức phân tử của A,B lần lượt là: a. CH3CH2CH2OH, HCOOH b. C2H5CHO, HCOOH c. CH3COCH3, COOH2 d. CH2=CH-O-CH3, COHOH. Câu 16:Cho 1 mol một andehit tác dụng với dung dịch Ag2O trong dung dịch NH3 dư ,đun nóng thu được 4 mol Ag. Vậy andehit này là: a. andehit fomic b. andehit no đơn chức c. andehit acrylic d. axit fomic. Câu 17: Trong các chất sau đây chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: a. C4H10 b. CH3CHO c. C2H5OH d. C6H5OH e. CH3COOH f. CH3COOC2H5. Câu 18: Số đồng phân mạch hở của các hợp chất đơn chức có CTPT C4H8O2 là : a. 4 b. 5 c. 6 d.7 Câu 19. Hai chất hữu cơ A,B mạch hở có công thức phân tử C3H6O2. Lấy 7,4 gam mỗi chất A,B tác dụng với NaOH vừa đủ thì từ A thu được 8,2 gam muối,còn từ B thu được 9,6 gam muối. Công thức phân tử của A,B lần lượt là: a. HCOOC2H5 , CH3COOCH3 b. HCOOC2H5 , C2H5COOH. c. CH3COOCH3 , C2H5COOH. d. CH2COOCH4, CH3COOCH3 . Câu 20:Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu được bao nhiêu loại chất béo có cấu tạo phân tử khác nhau: a. 2 b. 3 c. 4 d. 6 Câu 21:Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C2H5CHO, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 22: Chất nào sau đây làm quỳ tim hoá đỏ: a. CH3CHO b. CH2=CH-COOH c. H2N-CH2-COOH d. CH3CONH2 . Câu 23: Trong phản ứng este hoá,để cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo este cần: a. giảm nồng độ axit hoặc rượu b. cho rượu hoặc axit dư c. dùng chất hút nước và chưng cất lấy este d. cả b và c. Câu 24: Cho 0,1mol rượu A tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít hidro(đktc). Nếu cho 4,6 g rượu A tác dụng với kali dư thu được 1,68 lít hidro(đktc). CTPT của A là: a. CH3OH b. C4H9OH c. C3H5(OH)3 d. C3H5OH . Câu 25: Cho các chất sau đây: HOCH2CH2CH2OH(1), C3H5OH(2), CH3-CH(OH)-CH2OH(3) C3H5(OH)3(4). Chất nào hoà tan được Cu(OH)2 : a. 1 ;3 ;4 b. 3 ; 4 c. 1 ; 3 ;4 d. 3 ; 4 Câu 26: Trong các dung dịch sau đây dung dịch nào làm quì tím hoá xanh: a. C6H5NH2 b. CH3NH2 c. CH3 CONH2 d. H2N-CH2-COOH Câu 27:Có 4 lọ mất nhãn chứa rượu etylic, dung dịch glucozơ,glixerin,andehit axetic.Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên thì đó là thuốc thử nào: a. Na b. dung dịch Ag2O trong NH3 c. Cu(OH)2 d. CH3COOH. Câu 28: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương: a. axit fomic b. glucozơ c. saccarozơ d. metyl fomiat e. andehit acrylic. Câu 29:Lipit (chất béo) là: a. Este của rượu với axit béo b. Este của glixerin với axit c. Este của glixerin với axit no,không no d. Este của glixerin với các axit béo đơn chức Câu 30: Công thức phân tử đúng nhất của xenlulozơ là: a. [C6H10O5]n b. [C6H5(OH)5]n c. [C6H7O2(OH)3]n d. [C6H8O3(OH)2]n. Câu 31: Cho các chất:glucozơ (1), tinh bột (2), xenlulozơ (3), saccarozơ (4), mantozơ (5). A. Các chất tham gia phản ứng tráng gương là: a. 1; 3 ;4 ;5 b. 1 ;5 c. 1 ; 2 ;3 ;5 d. 3 ;4 ;5 B. Những chất có phản ứng thuỷ phân là: a. 2 ;3 b. 2 ;4 ;5 c. 2 ;3 ; 4 ;5 d. cả 5 chất trên. Câu 32: Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai: a.protit là thành phần cơ bản của nguyên sinh tế bào chất. b. Protit chỉ có trong cơ thể động vật. c. Người và động vật không thể tổng hợp protit từ hợp chất vô cơ. d. Có thể coi phân tử protit gồm các chuỗi polipeptit hợp thành. Câu 33: M là một amino axit có khối lượng phân tử 89 đvC. Đốt cháy 1 mol M thu được 3mol CO2 và 0,5 mol N2 .Công thức phân tử của M là: a. C3H7O2N b. C3H7ON2 c. C2H5O2N d. C3H7O2N2 . Câu 34: Chọn phương án đúng nhất: Polime là hợp chất cao phân tử. Khối lượng phân tử của polime rất lớn. Polime gồm polime thiên nhiên và polime tổng hợp. Có cấu trúc dạng mạch thẳng, mạch nhánh và dạng mạch không gian. Cả a,b,c,d đều đúng. Câu 35:Quá trình nhiều phân tử nhỏ(monome) kết hợp với nhau tạo thành phân tử lớn(polime) đồng thời giải phóng những phân từ H2O gọi là phản ứng: a. Trùng hợp b. kết hợp c. cộng hợp d. trùng ngưng Câu 36: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi đay là 5896800 đvC, sợi bông là 1750000 đvC . Số gốc glucozơ trong phân tử mỗi loại lần lượt là; a.12900 và 13800 b. 36400 và 10802 c. 35400 và 10802 d. 14700 và 10803 . Câu 37: Cho 1 kg tinh bột và 1kg glucozơ. Từ nguyên liệu nào có thể điều chế được nhiều rượu hơn (H = 100%): a. tinh bột b. glucozơ c. không xác định d. tuỳ theo phương pháp. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng: cao su isopren tổng hợp là vật liệu polime tổng hợp có cấu tao tương tự cao su thiên nhiên. Cao su là loại hợp chất hidrocacbon. Cao su có tính đàn hồi, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Cao su lưu hoá có cấu tạo mạch thẳng gồm nhiều hình sợi xen kẽ nhau. Câu 39: Cho các polime sau: poli etilen (1), polivinylclorua (2), poli stiren (3), poli butadien(4). Các polime dùng làm chất dẻo là : a. 1 ;2 ;3 b. 2 ;3; 4 c. 1 ;2 ; 3; 4 d. 1 ;3 ;4. Câu 40: Cho các mệnh đề sau: Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit có công thức phân tử [C6H10O5]n Khi giặt quần áo làm từ nilon,tơ tằm trong xà phòng có độ kiềm cao thì dễ bị hỏng. Để phân biệt da thật và da giả ta dùng cách đốt. Tơ gồm hai loại tơ thiên nhiên và nhân tạo. Tơ poliamit rất bền về cơ học ,bền với nhiệt và axit. Các mệnh đề đúng là: a. 1 ;2 ;3; 4 ;5 b. 2 ;3 ;4; 5 c. 1 ; 2; 3 d. 2; 3 ;4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 12 Câu 1: c Câu 2: a Câu 3: e Câu 4: d Câu 5: c Câu 6: c Câu 7: d Câu 8: c Câu 9A: c Câu 9B: c Câu 10: e Câu 11: d Câu 12: c Câu 13: c Câu 14: d Câu 15: b Câu 16: a Câu 17: e Câu 18: c Câu 19: c Câu 20 : d Câu 21: b Câu 22: b Câu 23: d Câu 24: c Câu 25: b Câu 26: b Câu 27: c Câu 28: c Câu 29: d Câu 30: c Câu 31A: b Câu 31B: c Câu 32: b Câu 33 :a Câu 34: e Câu 35: d Câu 36: b Câu 37: a Câu 38: d Câu 39: a Câu 40: c
Tài liệu đính kèm: