Đề kiểm tra Hình học 12: 1 tiết chương IV

Đề kiểm tra Hình học 12: 1 tiết chương IV

BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ô

Câu 1: Biết cách xác định tọa độ điểm nhờ dựa vào định nghĩa điểm vectơ

Câu 2: Biết cách tìm tọa độ của VTPT và một điểm thuộc mặt phẳng cho trước.

Câu 3: Biết lập ptts của đ.thẳng khi có VTCP và một điểm thuộc đ.thẳng.

Câu 4: Hiểu được cách tìm phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng cho trước,và cách xác định tiếp điểm giữa (S) và (P).

Câu 5: Hiểu được cách tìm phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.

Câu 6: Hiểu được cách tìm phương trình đ.thẳng đi qua một điểm và vuông góc với mp cho trước.

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 12: 1 tiết chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN KIẾN THỨC 
MẠCH KIẾN THỨC 
KĨ NĂNG
TẦM QUAN TRỌNG
TRỌNG SỐ
TỔNG ĐIỂM
Hệ tọa độ trong không gian
30
2
60
Phương trình mặt phẳng 
35
3
105
Phương trình đường thẳng 
35
3
105
100
270
 (Thao tác 1, 2, 3)
MẠCH KIẾN 
THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG 
ĐIỂM
/10
1
2
3
4
Hệ tọa độ trong không gian
2.2
Phương trình mặt phẳng 
3.9
Phương trình đường thẳng 
3.9
30% (3đ)
40% (4đ)
30% (3đ)
10
Thao tác 4: 
MẠCH KIẾN 
THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG 
ĐIỂM
/10
1
2
3
4
Hệ tọa độ trong không gian
Câu 1
  1
Câu 4
1.5
2.5
Phương trình mặt phẳng 
Câu 2
  1 
Câu 5
1.25
Câu 7
 1.5
3.75
Phương trình đường thẳng 
Câu 3
 1
Câu 6
  1.25
Câu 8
 1.5
 3.75
 3đ 
4đ
3 đ
10
BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ô
Câu 1: Biết cách xác định tọa độ điểm nhờ dựa vào định nghĩa điểm vectơ
Câu 2: Biết cách tìm tọa độ của VTPT và một điểm thuộc mặt phẳng cho trước.
Câu 3: Biết lập ptts của đ.thẳng khi có VTCP và một điểm thuộc đ.thẳng.
Câu 4: Hiểu được cách tìm phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng cho trước,và cách xác định tiếp điểm giữa (S) và (P).
Câu 5: Hiểu được cách tìm phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.
Câu 6: Hiểu được cách tìm phương trình đ.thẳng đi qua một điểm và vuông góc với mp cho trước.
Câu 7: Hiểu được cách xác định mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Câu 8a: Hiểu được cách xác định phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ vuông góc với vecto và cắt đ. thẳng .( ban cơ bản)
Câu 8b: Hiểu được cách xác định phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và vuông góc với đ. thẳng.( Ban nâng cao)
Trường TH Cấp 2 & 3 Phú Quới ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12: 1 TIẾT
 TỔ :TOÁN CẤP 3	 Thời gian làm bài: 45 phút
Trong không gian Oxyz cho và mặt phẳng (P) có phương trình là x + 2y + z – 5 = 0 ( với là các vectơ đơn vị trên Ox,Oy,Oz).
Câu 1: Tìm tọa độ điểm A và B. 
Câu 2: Tìm VTPT và một điểm thuộc mặt phẳng (P).
Câu 3: Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP 
Câu 4:Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Tìm tọa độ tiếp giữa mặt cầu (S) với mặt phẳng (P).
Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm O,A,B.
Câu 6: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mp(P).
Câu 7 : Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc mp (P).
Câu 8a: Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ vuông góc với giá vectơ và cắt đường thẳng d. ( Ban cơ bản ) 
Câu 8b: Viết phương trình tham số đường thẳng d1 nằm trong mp (OAB) và vuông gốc với đường thẳng d. ( Ban nâng cao )
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1 TIẾT 
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1
A(1;2;3), B(4;3;1)
1.0
2
VTPT =(1;2;1) và M(0;0;5) thuộc (P)
1.0
3
1.0
4
R=d(A,(P)) =
0.25
(S): (x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=
0.25
Lập ptts a đi qua tâm A của mc (S) và vuông góc (P).
a (P)=> VTCP = (1;2;1)
0.25
 ( *)
0.25
Thế (*) vào (P): t = -1/2
0.25
Tọa độ tiếp điểm (P) và (S) là : J(1/2;3;10/3)
0.25
5
0.75
Mp đi qua O(0;0;0) và có VTPT ( -7;11;-5)
 7x-11y+ 5z = 0 
0.5
6
d => VTCP =(1;2;1)
0.25
d đi qua điểm A(1;2;3) và có VTCP=(1;2;1)
0.5
0.5
7
0.75
(Q) đi qua điểm A(1 ;2 ;3) và có VTPT = (1 ;-1 ;1)
(Q): x - y + z -2 = 0 
0.75
8a
Lập ptmp (R) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với giá vectơ 
3x + y – 2z = 0 
0.5
Gọi K là giao điểm ( R) với đường thẳng d .
3 (1+t) +(2+2t) -2(3+t) = 0 => t = 1/3 
K(4/3; 8/3;10/3)
0.5
 đi qua hai điểm O và K 
=(4/3;8/3;10/3) là VTCP , đi uqa O(0;0;0)
0.5
8b
Gọi I là giao điểm giữa đ.thẳng d với mp (OAB).
 => I(1;2;3) 
0.75
d1 đi qua điểm I và có VTCP (-22;-2;3)= 
0.75
CHÚ Ý : LỜI GIẢI KHÁC ĐÚNG ĐIỂM TƯƠNG ĐƯƠNG

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRAN KT CHUONG IV HINH HOC 12.doc
  • docKIEᅤM TRA.doc