BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ô
Câu 1: Biết cách xác định tọa độ điểm nhờ dựa vào định nghĩa điểm vectơ
Câu 2: Biết cách tìm tọa độ của VTPT và một điểm thuộc mặt phẳng cho trước.
Câu 3: Biết lập ptts của đ.thẳng khi có VTCP và một điểm thuộc đ.thẳng.
Câu 4: Hiểu được cách tìm phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng cho trước,và cách xác định tiếp điểm giữa (S) và (P).
Câu 5: Hiểu được cách tìm phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.
Câu 6: Hiểu được cách tìm phương trình đ.thẳng đi qua một điểm và vuông góc với mp cho trước.
MA TRẬN KIẾN THỨC MẠCH KIẾN THỨC KĨ NĂNG TẦM QUAN TRỌNG TRỌNG SỐ TỔNG ĐIỂM Hệ tọa độ trong không gian 30 2 60 Phương trình mặt phẳng 35 3 105 Phương trình đường thẳng 35 3 105 100 270 (Thao tác 1, 2, 3) MẠCH KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG ĐIỂM /10 1 2 3 4 Hệ tọa độ trong không gian 2.2 Phương trình mặt phẳng 3.9 Phương trình đường thẳng 3.9 30% (3đ) 40% (4đ) 30% (3đ) 10 Thao tác 4: MẠCH KIẾN THỨC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG ĐIỂM /10 1 2 3 4 Hệ tọa độ trong không gian Câu 1 1 Câu 4 1.5 2.5 Phương trình mặt phẳng Câu 2 1 Câu 5 1.25 Câu 7 1.5 3.75 Phương trình đường thẳng Câu 3 1 Câu 6 1.25 Câu 8 1.5 3.75 3đ 4đ 3 đ 10 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ô Câu 1: Biết cách xác định tọa độ điểm nhờ dựa vào định nghĩa điểm vectơ Câu 2: Biết cách tìm tọa độ của VTPT và một điểm thuộc mặt phẳng cho trước. Câu 3: Biết lập ptts của đ.thẳng khi có VTCP và một điểm thuộc đ.thẳng. Câu 4: Hiểu được cách tìm phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng cho trước,và cách xác định tiếp điểm giữa (S) và (P). Câu 5: Hiểu được cách tìm phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước. Câu 6: Hiểu được cách tìm phương trình đ.thẳng đi qua một điểm và vuông góc với mp cho trước. Câu 7: Hiểu được cách xác định mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng cho trước. Câu 8a: Hiểu được cách xác định phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ vuông góc với vecto và cắt đ. thẳng .( ban cơ bản) Câu 8b: Hiểu được cách xác định phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và vuông góc với đ. thẳng.( Ban nâng cao) Trường TH Cấp 2 & 3 Phú Quới ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12: 1 TIẾT TỔ :TOÁN CẤP 3 Thời gian làm bài: 45 phút Trong không gian Oxyz cho và mặt phẳng (P) có phương trình là x + 2y + z – 5 = 0 ( với là các vectơ đơn vị trên Ox,Oy,Oz). Câu 1: Tìm tọa độ điểm A và B. Câu 2: Tìm VTPT và một điểm thuộc mặt phẳng (P). Câu 3: Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP Câu 4:Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Tìm tọa độ tiếp giữa mặt cầu (S) với mặt phẳng (P). Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm O,A,B. Câu 6: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mp(P). Câu 7 : Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc mp (P). Câu 8a: Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ vuông góc với giá vectơ và cắt đường thẳng d. ( Ban cơ bản ) Câu 8b: Viết phương trình tham số đường thẳng d1 nằm trong mp (OAB) và vuông gốc với đường thẳng d. ( Ban nâng cao ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1 TIẾT CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1 A(1;2;3), B(4;3;1) 1.0 2 VTPT =(1;2;1) và M(0;0;5) thuộc (P) 1.0 3 1.0 4 R=d(A,(P)) = 0.25 (S): (x-1)2+(y-2)2+(z-3)2= 0.25 Lập ptts a đi qua tâm A của mc (S) và vuông góc (P). a (P)=> VTCP = (1;2;1) 0.25 ( *) 0.25 Thế (*) vào (P): t = -1/2 0.25 Tọa độ tiếp điểm (P) và (S) là : J(1/2;3;10/3) 0.25 5 0.75 Mp đi qua O(0;0;0) và có VTPT ( -7;11;-5) 7x-11y+ 5z = 0 0.5 6 d => VTCP =(1;2;1) 0.25 d đi qua điểm A(1;2;3) và có VTCP=(1;2;1) 0.5 0.5 7 0.75 (Q) đi qua điểm A(1 ;2 ;3) và có VTPT = (1 ;-1 ;1) (Q): x - y + z -2 = 0 0.75 8a Lập ptmp (R) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với giá vectơ 3x + y – 2z = 0 0.5 Gọi K là giao điểm ( R) với đường thẳng d . 3 (1+t) +(2+2t) -2(3+t) = 0 => t = 1/3 K(4/3; 8/3;10/3) 0.5 đi qua hai điểm O và K =(4/3;8/3;10/3) là VTCP , đi uqa O(0;0;0) 0.5 8b Gọi I là giao điểm giữa đ.thẳng d với mp (OAB). => I(1;2;3) 0.75 d1 đi qua điểm I và có VTCP (-22;-2;3)= 0.75 CHÚ Ý : LỜI GIẢI KHÁC ĐÚNG ĐIỂM TƯƠNG ĐƯƠNG
Tài liệu đính kèm: