Câu1: (5đ) Cho 4 điểm, A(0;1;2), B(2;1;1) , C(2;2;1), D(2;2;2)
a. Chứng tỏ rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện .
b. Tính thể tích tứ diện ABCD.
c. Lập phương trình mặt phẳng (BCD).
Câu2: (5đ) Cho (E) có phương trình 4x2+16y2 = 64
a.Tìm toa độ tiêu điểm F1, F2 và tâm sai của (E).
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua điểm A(4;1).
c.Cho đường tròn (C): x2+y2+4x- 4=0 xét đường tròn (C1) di động nhưng luôn di qua tiêu điểm F2 và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C) . Chứng tỏ rằng tâm N của đường tròn (C) nằm trên 1 hypebol cố định , viết phương trình của hypebol.
Đề kiểm tra hình cuối chương I và giữa chương II lớp 12 Đề 1: Câu1: (5đ) Cho 4 điểm, A(0;1;2), B(2;1;1) , C(2;2;1), D(2;2;2) Chứng tỏ rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện . Tính thể tích tứ diện ABCD. Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Câu2: (5đ) Cho (E) có phương trình 4x2+16y2 = 64 a.Tìm toa độ tiêu điểm F1, F2 và tâm sai của (E). b.Viết phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua điểm A(4;1). c.Cho đường tròn (C): x2+y2+4x- 4=0 xét đường tròn (C1) di động nhưng luôn di qua tiêu điểm F2 và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C) . Chứng tỏ rằng tâm N của đường tròn (C) nằm trên 1 hypebol cố định , viết phương trình của hypebol. .. Đề 2: Câu1: (5đ) Cho 4 điểm, A(0;2;3), B(1;1;1) , C(2;2;1), D(2;2;2) a.Chứng tỏ rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện . b.Tính thể tích tứ diện ABCD. c.Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Câu2: (5đ) Cho (E) có phương trình 4x2+16y2 = 64 Tìm toa độ tiêu điểm F1, F2 và tâm sai của (E). Viết phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua điểm A(1;2). Cho đường tròn (C): x2+y2+4x- 4=0 xét đường tròn (C1) di động nhưng luôn di qua tiêu điểm F2 và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C) . Chứng tỏ rằng tâm N của đường tròn (C) nằm trên 1 hypebol cố định , viết phương trình của hypebol. Đề 3: Câu1: (5đ) Cho 4 điểm, A(0;3;4), B(2;0;1) , C(2;2;1), D(2;2;2) a.Chứng tỏ rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện . b.Tính thể tích tứ diện ABCD. c.Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Câu2: (5đ) Cho (E) có phương trình 4x2+16y2 = 64 a.Tìm toa độ tiêu điểm F1, F2 và tâm sai của (E). b.Viết phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua điểm A(4;3). c.Cho đường tròn (C): x2+y2+4x- 4=0 xét đường tròn (C1) di động nhưng luôn di qua tiêu điểm F2 và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C) . Chứng tỏ rằng tâm N của đường tròn (C) nằm trên 1 hypebol cố định , viết phương trình của hypebol. .. Đề4: Câu1: (5đ) Cho 4 điểm, A(0;4;5), B(2;1;1) , C(0;2;1), D(2;2;2) a.Chứng tỏ rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện . b.Tính thể tích tứ diện ABCD. c.Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Câu2: (5đ) Cho (E) có phương trình 4x2+16y2 = 64 a.Tìm toa độ tiêu điểm F1, F2 và tâm sai của (E). b.Viết phương trình tiếp tuyến của (E) đi qua điểm A(3;2). c.Cho đường tròn (C): x2+y2+4x- 4=0 xét đường tròn (C1) di động nhưng luôn di qua tiêu điểm F2 và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C) . Chứng tỏ rằng tâm N của đường tròn (C) nằm trên 1 hypebol cố định , viết phương trình của hypebol.
Tài liệu đính kèm: