Đề kiểm tra giải môn toán học bằng máy tính casio

Đề kiểm tra giải môn toán học bằng máy tính casio

Bài 2: (12 điểm) Cho hàm số: f(x) = x3 – 2x2 + 1 (1)

a. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số(1) tại điểm có hoành độ bằng 1,11là: k =

b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : y = 0,1234x + 1 (lấy các hệ số gần đúng với 4 chữ số thập phân)

 y = y =

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 932Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giải môn toán học bằng máy tính casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 02/50 MT: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 120 PHÚT
Bài 1: (12 điểm) Cho hàm số: f(x) = (Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Tính 
f’(1) =
f’() »
f’() »
f’() »
f’(-1) »
f’(ln) »
f’() »
f’() »
f’() »
f’(-cos) »
f’(log2 3) »
f’’(sin7) »
Bài 2: (12 điểm) Cho hàm số: f(x) = x3 – 2x2 + 1 (1)
a. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số(1) tại điểm có hoành độ bằng 1,11là: k = 
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : y = 0,1234x + 1 (lấy các hệ số gần đúng với 4 chữ số thập phân)
 	y =	 y =
Bài 3: (9 điểm) Cho Parabol(P) : y = x2 -2x + 2 và đường tròn (C):x2 + y2 – 2x – 10y +1 = 0
Tìm hai giao điểm của (P) và (C) . (lấy các hệ số gần đúng với 7 chữ số thập phân)
 	A( ; )
	B( ; ) 
Tính khoảng cách hai điểmA, B. (lấy các hệ số gần đúng với 7 chữ số thập phân)
AB » 
Bài 4: (16 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có: A(5;6), B(-4;1), C(2;-7)
	a. Tìm toạ độï trọng tâm của tam giác ABC	G( ; )
	b. Tính độ dài đường trung tuyến AM AM »
	c. Tính chu vi của tam giác ABC, 2p » 
	d. Tính diện tích tam giác ABC	SABC =
	e. Tính chiều cao AH, BK, CL
	AH =	BK » 	CL»
	f. Tính độ dài đường phân giác trong của góc A. la »
Bài 5: (11 điểm) Cho đường tròn (C):x2 + y2 – x – y - = 0
	a. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn: 	I( ; )
	 R »
	b. Điểm M(-0.666; 0.789) nằm trong, trên hay ngoài đường tròn (C) 
Đóng khung đáp án đúng sau: Ngoài Trên Trong đường tròn (C) 
Giải thích? 
(>48đ –Giỏi, >39đ –Khá, >30đ – TBù,còn lại yếu)
Đề 02/50 MTBT: ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 120 PHÚT
Bài 1: (12 điểm) Cho hàm số: f(x) = (Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Tính 
 a. f’(1) = -0.2357
 b. f’() » -0.1206
f’() » -0.1814
f’() » -0.2405
f’(-1) » 0.7071
f’(ln) » 0.0347
f’() » 0.0691
f’() » -0.2003
f’() » -0.5871
f’(-cos) » -0.8171
f’(log2 3) » -0.1349
f’’(sin7) » -0.5783
Bài 2: (12 điểm) Cho hàm số: f(x) = x3 – 2x2 + 1 (1)
a. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số(1) tại điểm có hoành độ bằng 1,11 là: k = -0.7437
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : y = 0,1234x + 1 (lấy các hệ số gần đúng với 4 chữ số thập phân)
 	y = 0.1234x – 0.3516	 y = 0.1234x + 1.0019
Bài 3: (9 điểm) Cho Parabol(P) : y = x2 -2x + 2 và đường tròn (C):x2 + y2 – 2x – 10y +1 = 0
Tìm hai giao điểm của (P) và (C) . (lấy các hệ số gần đúng với 7 chữ số thập phân)
 	A( 3.8477662 ;9.1097722 )
	B( -1.8477662 ;9.1097722) 
Tính khoảng cách hai điểmA, B. (lấy các hệ số gần đúng với 7 chữ số thập phân)
AB » 5.6955324
Bài 4: (16 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có: A(5;6), B(-4;1), C(2;-7)
	a. Tìm toạ độï trọng tâm của tam giác ABC	G(1 ; 0 )
	b. Tính độ dài đường trung tuyến AM AM » 10.81665383
	c. Tính chu vi của tam giác ABC, 2p » 33.63729421
	d. Tính diện tích tam giác ABC	SABC = 51
	e. Tính chiều cao AH, BK, CL
	AH = 10.2	BK » 	7.645223228	CL » 9.907115796
	f. Tính độ dài đường phân giác trong của góc A. la » 10.61960438
Bài 5: (11 điểm) Cho đường tròn (C):x2 + y2 – x – y - = 0
	a. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn: 	I( 0.866025403;0.793700526)
	 R » 1.58190473
	b. Điểm M(-0.666; 0.789) nằm trong, trên hay ngoài đường tròn (C) 
Đóng khung đáp án đúng sau: Ngoài Trên Trong đường tròn(C)
Giải thích? Vì P(M/(C)) = -0.15529864 < 0 hoặc IM – R < 0 
(>48đ –Giỏi, >39đ –Khá, >30đ – TBù,còn lại yếu)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 2Casio.doc