Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 1/ cos 4 x + 2 / 1 - cos2x, mọi x # k pi/2
Min y = Khi x~
y~
Bài 2: Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số: y = 3x2 - 4x + 1 / 2x + 3
ĐS: yCĐ=, yCT =
Bai 3: Tính avà b nếu đường thẳng y = ax+b đi qua M(-2;3) là tiếp tuyến của parabol y2=8x.
Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các điểm của đường thẳng: 3x+5y=4và elíp: x2/9 + y2/4 = 1
Đề 06/50 MT: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: Min y = Khi Bài 2: Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số: ĐS: yCĐ=, yCT = BaØi 3: Tính avà b nếu đường thẳng y = ax+b đi qua M(-2;3) là tiếp tuyến của parabol y2=8x. ĐS: Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các điểm của đường thẳng: 3x+5y=4và elíp: ĐS: Bài 5: Tính gần đúng (độ,phút,giây) nghiệm của phương trình: 9cos3x - 5sin3x = 2 ĐS: x » , x » Bài 6: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x) = cos2x+sinx + ĐS: max f(x) » ; min f(x) » Bài 7: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y=5x3-4x2-3x+2 ĐS: Bài 8: Cho tam giác ABC biết đường cao của nó là: ha = 7, hb = 8, hc = 9. a. Tính diện tích tam giác: S » b. Tính các cạnh : a » b » c » Bài 9: Một bát diện đều có đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a = . a. Tính thể tích của khối bát diện đều: VBD » . b. Tính tỉ số thể tích của bát diện đều và tứ diện đều đã cho: T » Bài 10: Cho hàm số : y = (m tham số) a. Tìm m để hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu của đồ thị mà khoảng cách giữa hai điểm đạt giá trị lớn nhất. ĐS: m = b. Tìm khoảng cách lớn nhất ứng với m vừa tìm được ở câu a) Đáp số: MN » ĐÁP ÁN ĐỀ 06 /50 MT KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: Min y = » 5.828427125 Khi Bài 2: Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số: ĐS: yCĐ= -12.92261629 , yCT = - 0.07738371 BaØi 3: Tính avà b nếu đường thẳng y = ax+b đi qua M(-2;3) là tiếp tuyến của parabol y2=8x. ĐS: Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các điểm của đường thẳng: 3x+5y=4và elíp: ĐS: Bài 5: Tính gần đúng (độ,phút,giây) nghiệm của phương trình: 9cos3x - 5sin3x = 2 ĐS: x » 16034’53’’+k1200 , x » -35057’4’’+k1200 Bài 6: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x) = cos2x+sinx + ĐS: max f(x) »2.789213562; min f(x) » -1.317837245 Bài 7: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y=5x3-4x2-3x+2 ĐS: 2.543884671 Bài 8: Cho tam giác ABC biết đường cao của nó là: ha = 7, hb = 8, hc = 9. a. Tính diện tích tam giác: S » 37.4132328 b. Tính các cạnh : a » 10.68949509 b » 9.353308201 c »8.314051734 Bài 9: Một bát diện đều có đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a = . a. Tính thể tích của khối bát diện đều: VBD » 1.091316738. b. Tính tỉ số thể tích của bát diện đều và tứ diện đều đã cho: T » Bài 10: Cho hàm số : y = (m tham số) a. Tìm m để hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu của đồ thị mà khoảng cách giữa hai điểm đạt giá trị lớn nhất. ĐS: m = 1 b. Tìm khoảng cách lớn nhất ứng với m vừa tìm được ở câu a) Đáp số: MN » 6.32455532
Tài liệu đính kèm: