Đề kiểm tra chương II - Đại số 10 (chương trình chuẩn)

Đề kiểm tra chương II - Đại số 10 (chương trình chuẩn)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-ĐẠI SỐ 10 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

Đề bài

Phần I: TNKQ

Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là hàm số:

A. y2 = x B. y2 = -5 C. y2 = 4x2 D. y =5x

Câu2: Cho hàm số y =f(x) có TXĐ là D, với mọi x thuộc D thì –x cũng thuộc D. Ta nói y =f(x) là hàm số chẵn nếu:

A. f(x) = f(x) B. f(-x) = f(-x) C. f(-x) = f(x) D. f(x) = -f(x)

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II - Đại số 10 (chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề
Mức độ-Hình thức
Tổng
1
2
3
4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
KN hàm số
Câu1 0,25
1 
 0,25
Hàm số chẵn-lẻ
Câu2 0,25
Câu3 0,25
Câu4 0,25
3
 0,75
Hàm số bậc nhất
Câu7 0,25
 Câu15
 2
Câu5 0,25
Câu12 0,25
Câu16 
 1
5
 3,75
Hàm số bậc hai
Câu8 0,25
Câu6 0,25
Câu9 0,25
Câu10 0,25
Câu11 0,25
Câu13
 3
Câu14
 1
7
 5,25
Tổng
5
 1,25
 1
 2
7
 1,75
1
 3
2
 2
16 
 10
Phầntrăm
32,5%
47,5%
20%
 0 %
HỌ TÊN: PHẠM CHÍ ĐẠT
Đơn vị: Trường THPT Lê Lai-Huyện Ngọc Lặc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II-ĐẠI SỐ 10 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Đề bài
Phần I: TNKQ
Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là hàm số:
A. y2 = x B. y2 = -5 C. y2 = 4x2 D. y =5x
Câu2: Cho hàm số y =f(x) có TXĐ là D, với mọi x thuộc D thì –x cũng thuộc D. Ta nói y =f(x) là hàm số chẵn nếu:
A. f(x) = f(x) B. f(-x) = f(-x) C. f(-x) = f(x) D. f(x) = -f(x)
Câu3: Cho hàm số y =f(x) có TXĐ là D, với mọi x thuộc D thì –x cũng thuộc D. Ta nói y =f(x) là hàm số lẻ nếu:
A. f(x) = f(x) B. f(-x) =- f(x) C. f(-x) = f(x) D. f(-x) = -f(-x)
 Câu 4; đồ thị hàm số chẵn thì có trục đối xứng là;
A. Ox B. Oy C. không có
Câu 5; đồ thị hàm số bậc nhất; y= ax +b (a0) luôn cắt trục tung tại điểm:
A. (0;a) B. (a;0) C. (0;b) D. (b;0)
Câu 6; Cho hàm số y = x2 , khẳng định nào đúng;
A.Là hàm số lẻ và qua điểm (0;0) B. Là hàm số chẵn và qua điểm (0;0)
C. Là hàm số chẵn và qua điểm (1;0) D. đồ thị của nó là đường thẳng.
Câu 7: hàm số : y = -2x + 5 là :
A. hàm số bậc nhất. B. Là hàm số bậc hai C. Là hàm số bậc ba D. Là hàm số bậc bốn
Câu 8: hàm số y = x2 là :
A. Hàm số bậc nhất. B. Hàm số bậc hai C. Hàm số bậc ba D. Hàm số bậc bốn
Câu 9: Đồ thị hàm số: y = ax2 + bx + c luôn đi qua điểm:
A. (0;1) B.(0;a) C.(0;b) D.( 0;c)
Câu 10: Đồ thị hàm số : y = ax2 + bx + c (a>0) có bề lõm hướng:
A. Xuống dưới B. Lên trên C. Sang phải D. Sang trái
Câu 11: Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c (a0) có hoành độ đỉnh là:
A. x = B. x = C. x = D. x = 
Câu 12: Cho hàm số : y = x + 1.Khẳng định nào đúng
A. Luôn ĐB B. Luôn NB C. Vừa ĐB vừa NB D. Không ĐB cũng không nghịch biến
Phần II: Tự luận
Câu 13: Cho hàm số: y = x2 
a, Chứng minh hàm số chẵn
b. Lập BBT
c. Vẽ đồ thị hàm số
Câu 14: Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số trên tại 2 điểm phân biệt.
Câu 15; Cho hàm số : y = -x + 1
A, Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
B, Tìm m để điểm A( m;3) thuộc đồ thị hàm số
Câu 16: Tìm m để đồ thị hàm số y = mx + m2 song song với đồ thị hàm số y = - x + 1
Đáp án
TNKQ (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
A
C
B
A
B
D
A
A
A
Tự luận
Câu 13 
A, f(-x) = (-x)2 = x2 = f(x) (1 điểm)
b. BBT: (1 điểm)
x
- +
y
+ +
 0
 đồ thị: (1 điểm) 
Câu 14; m > 0 (1 điểm)
 Câu 15; 
a. (1 điểm) Xét sự biến thiên HSNB 
 BBT
.Đồ thị
O
b. Không tồn tại m (1 điểm)
Câu 16: m = -2 ( 1điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề kiểm tra.doc