Câu 1: Hàm số có tập giá trị là:
A. R B. [-1;1]
C. R \ {-1;1} D. (-1;1)
Câu 2:Cho hai hàm sốy = sinx (1) và y = cos x(2) .Tính chẵn lẻ của hai hàm số trên là:
A. (1) là hàm số chẵn,(2) là hàm số chẵn B. (1) là hàm số lẻ,(2) là hàm số lẻ
C. (1) là hàm số lẻ ,(2) là hàm số chẵn D. (1) là hàm số chẵn ,(2) là hàm số lẻ
Trường THPT Nguyễn Du CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn:Đại số 11- Nâng cao Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các hàm số lượng giác. (4 tiết) 2 1,0 2 1,0 2 1,0 1 1,0 4.0đ Phương trình lượng giác cơ bản. (2 tiết) 2 1,0 1 1.0 2,0đ Một số phương trình lượng giác đơn giản (4 tiết) 1 1,0 2 2,0 1 1,0 4,0đ Tổng 2,0đ 5,0đ 3,0đ 10,0đ PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan: 4đ (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ) Câu 1: Hàm số có tập giá trị là: A. R B. C. D. Câu 2:Cho hai hàm số (1) và (2) .Tính chẵn lẻ của hai hàm số trên là: A. (1) là hàm số chẵn,(2) là hàm số chẵn B. (1) là hàm số lẻ,(2) là hàm số lẻ C. (1) là hàm số lẻ ,(2) là hàm số chẵn D. (1) là hàm số chẵn ,(2) là hàm số lẻ Câu 3:Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số đồng biến trên khoảng: A. B. C. D. Câu 5: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. II.PHẦN TỰ LUẬN:(6đ) Bài 1:(1điểm)Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức Bài 2:(1điểm) Giải phương trình: Bài 3: (3điểm) Giải các phương trình: a) b) Bài 4:(1điểm) Giải phương trình: ĐÁP ÁN PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ (Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25đ) 1B 2C 3A 4D 5B 6D 7A 8C PHẦN II: Tự luận 6đ Bài 1 (1đ) Do đó Vậy: lớn nhất bằng khi nhỏ nhất bằng khi 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 (1đ) a) (1đ) 0,5đ 0,5đ Bài 3 (2đ) a)(1,5đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ b)(1,5đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 (1đ) 0,5,đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: