Đề kiểm tra Chương I - Hình học 11

Đề kiểm tra Chương I - Hình học 11

Tiết PPCT: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I-HÌNH HỌC 11

I.MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: -Củng cố và nắm vững định nghĩa và các tính chất của các phép dời hình và đồng dạng: phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, phép đối xứng trục, phép vị tự và phép quay.

 2. Kỹ năng: -Nhận biết được các phép dời hình và phép đồng dạng nêu trên.

 -Biết cách tìm tọa độ một điểm, đường thẳng, đường tròn qua một phép dời hình nêu trên.

 3.Tư duy –Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.

 Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I.

III. PHƯƠNG PHÁP

 -Kết hợp hai hình thức kiểm tra: TNKQ và TL.

 

docx 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương I - Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÓM X: Biên soạn: Lê Hoàn(THPT Minh Hà), Hồ Viết Tân (THPT Uông Bí),Nguyễn Thị Cường Mai (THPT Hoàng Văn Thụ)
 Ngày soạn: 07/4/2011 
 Tiết PPCT: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I-HÌNH HỌC 11
I.MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: -Củng cố và nắm vững định nghĩa và các tính chất của các phép dời hình và đồng dạng: phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, phép đối xứng trục, phép vị tự và phép quay.
 2. Kỹ năng: -Nhận biết được các phép dời hình và phép đồng dạng nêu trên.
	-Biết cách tìm tọa độ một điểm, đường thẳng, đường tròn qua một phép dời hình nêu trên.
 3.Tư duy –Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
 Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I.
III. PHƯƠNG PHÁP
 -Kết hợp hai hình thức kiểm tra: TNKQ và TL.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI KT
 1.Ồn định lớp-Kiểm tra sĩ số
 2. Phát đề KT
V. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề hoặc mạch
 kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
 trên 10
1
2
3
4
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép tịnh tiến
Câu 1
Câu 8
Câu a,b
3
0.25
0.25
3.5
4.0
Phép đối xứng tâm
Câu 2
Câu 9
Câu c
1
0.25
0.25
2
2,50
Phép đối xứng trục
Câu 3-7
Câu 10
Câu d
3
0.5
0.25
1
1.75
Phép vị tự
Câu 4-6
1
0.5
0.50
Phép quay
Câu 5
3
0.25
0.25
TỔNG
8
10.00
VI. ĐỀ KIỂM TRA
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1.Phép tịnh tiến được xác định khi biết 
Điểm cố định
Một véctơ cố định
Cả 3 đáp án trên 
Đường thẳng cố định
Câu 2. Phép đối xứng tâm được xác định khi biết
A. Một véctơ cố định
B. Điểm I bất kì
C. Một điểm cố định
D. Đường thẳng cố định
Câu 3. Phép đối xứng trục được xác định khi biết
A. Tâm vị tự
B. Tâm và Góc quay
C. Một điểm cố định
D. Một đường thẳng cố định
Câu 4. Phép quay được xác định khi biết 
A. Một điểm cố định và một góc không đổi
B. Điểm bất kì và một góc bất kì
C. Một điểm cố định
D. Một góc không đổi
Câu 5. Phép vị tự được xác định khi biết
A. Tâm vị tự
B. Tỉ số vị tự
C. Tâm và tỉ số
D. Tâm vị tư và tỉ số vị tự
Câu 6. Phép vị tự biến một đường thẳng thành
A. Đường thẳng song song với nó
B. Một đoạn thẳng
C. Đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Một đường thẳng bất kì
Câu 7. Phép đối xứng trục d biến điểm A không nằm trên d thành điểm A’	
 A. Điểm A’ nằm trên d
C. Đường thẳng AA’//d
 C. Điểm A’ trùng với A
D. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AA’
Câu 8. Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm A(1:0) thành điểm A’ có tọa độ
A. A’(-1;2)
B. A’(2;2)
C. A’(-2;2)
D. A’(2;-1)
Câu 9. Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(1;-2) thành điểm M’ có tọa độ
A. M’(-1;2)
C. M’(1;-2)
B. M’(-1;-2)
D. M’(1;2)
Câu 10. Phép đối xứng trục Ox biến điểm A(2;-3) thành điểm A’ có tọa độ 
A. A’(-2;3)
B. A’(2:3)
C. A’(3:2)
D. A’(-3:-2)
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): và đường thẳng (d):.
Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Tìm phương trình đường thẳng sao cho (d) là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua đối xứng tâm O (O là gốc tọa độ).
Tìm trên (C) và trên (d) cặp điểm đối xứng nhau qua trục tung.
VII. ĐÁP ÁN
PHẦN TLKQ:
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. A
Câu 5. D
Câu 6. C
Câu 7. D
Câu 8. B
Câu 9. A
Câu 10. B
PHẦN TỰ LUẬN:
(2 điểm) M(x; y) tùy ý thuộc (C); M’(x’; y’), M’=(M) thì (0,5 điểm) ,
 (0,75 điểm) 
suy ra (C’): 	 (0,75 điểm)
(1,5 điểm)Ycbt suy ra là ảnh của (d) qua , 
 N(x; y) tùy ý thuộc (d); N’(x’; y’), N’=(N) thì (0,5 điểm)
 	 (0,5 điểm)
suy ra (): . (0,5 điểm)
(2 điểm) N(x; y) tùy ý thuộc (d); N’(x’; y’), N’=(N) thì (0,5 điểm)
 	(0,75 điểm)
suy ra (d’): . (0,75 điểm)
(1 điểm) Gọi A(a; b)(C), A’(a’; b’)(d) là hai điểm thỏa mãn Ycbt.
Ta có hệ giải hệ thu được . Vậy A(1; 0), B(-1; 0).
VIII. RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I.docx
  • pptHAI BƯỚC ĐẦU.ppt
  • xlsma_tran_de_ktra_THPT.xls