Câu 1 (2,0 điểm).
1. Tìm tập xác định của hàm số:y = cot x / cos 4x - 1
2. Giải phương trình: sin x, sin 3x + cos 2 2x = sin x. cos x
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Tìm số tự nhiên n , biết rằng trong khai triển (x + 1/ 2x2)n các hệ số của ba số hạng đầu
tiên theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
2. Trong hộp kín có 5 viên bi giống nhau màu xanh và 7 viên bi giống nhau màu vàng, tất
cả các viên bi đều cùng kích thước. Người ta lấy ngẫu nhiên 7 viên bi trong hộp, tính
xác suất để lấy được số bi xanh không ít hơn số bi vàng
Tr-ờng THPT Nguyễn Gia Thiều Đề kiểm tra chất l-ợng năm 2010
đề chính thức Môn Toán – Lớp 11 lên lớp 12
Nguyễn Quốc Hoàn Thời gian làm bài 90 phút
Phần chung cho tất cả học sinh (7,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm).
1. Tìm tập xác định của hàm số:
cot
cos4 1
x
y
x
.
2. Giải ph-ơng trình:
2sin .sin3 cos 2 sin .cosx x x x x .
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Tìm số tự nhiên n , biết rằng trong khai triển
2
1
2
n
x
x
các hệ số của ba số hạng đầu
tiên theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
2. Trong hộp kín có 5 viên bi giống nhau màu xanh và 7 viên bi giống nhau màu vàng, tất
cả các viên bi đều cùng kích th-ớc. Ng-ời ta lấy ngẫu nhiên 7 viên bi trong hộp, tính
xác suất để lấy đ-ợc số bi xanh không ít hơn số bi vàng.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính giới hạn:
2 2
2
2
2 3 2
lim
4 2x
x x x
x x
.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a , hình chiếu H
của A trên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của cạnh B’C’.
1. Chứng minh đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (AA’H).
2. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’.
Phần riêng (3,0 điểm): Học sinh chỉ đ-ợc làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo ch-ơng trình Chuẩn
Câu 5 a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đ-ờng tròn (C) có ph-ơng trình:
2 2( 1) ( 2) 9x y . Viết ph-ơng trình đ-ờng tròn (C ’) là ảnh của đ-ờng tròn (C) qua
phép đối xứng tâm M(2 ; –3).
Câu 6 a (2,0 điểm). Cho hàm số:
1
2
x
y
x
1. Tính đạo hàm của hàm số trên.
2. Viết ph-ơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên, biết tiếp tuyến song song với
đ-ờng thẳng : 3 2d y x .
B. Theo ch-ơng trình Nâng cao
Câu 5 b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đ-ờng tròn (C) có ph-ơng trình:
2 2 2 4 11 0x y x y . Viết ph-ơng trình đ-ờng tròn (C ’) là ảnh của đ-ờng tròn
(C) qua phép tịnh tiến theo vectơ u
= (4 ; –6).
Câu 6 b (2,0 điểm). Cho hàm số:
2
2
x
y
x
1. Tính đạo hàm của hàm số trên.
2. Viết ph-ơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên, biết tiếp tuyến vuông góc với
đ-ờng thẳng : 3 2 0x y .
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: Số báo danh:
đáp án, biểu điểm toán kTCL lớp 11 lên 12 (Năm học 2010 – 2011)
Câu Yêu cầu Điểm
Phần chung (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0đ)
1
(1,0)
Hàm số xác định
sin 0
cos4 1
x
x
2
x k
k
x
,
2
k
x k
Z
0,25 ì 3
Vậy tập xác định của hàm số là: D = \ ,
2
k
k
R Z .
0,25
2
(1,0)
1 1
(cos2 cos4 ) (1 cos4 ) sin .cos
2 2
PT
x x x x x
0,25
1 cos2 2.sin .cosx x x 22.cos 2.sin .cos 0x x x 0,25
cos 0
cos sin
x
x x
2
,
4
x k
k
x k
Z và KL.
0,25 ì 2
Câu 2 (2,0đ)
1
(1,0)
Hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển: 0 1 2
1 1
, , ( 3)
2 4
n n nC C C n
0,25
Từ giả thiết có: 0 2 1
1
4
n n nC C C . Rút gọn đ-ợc:
2 9 8 0n n
0,25 ì 2
Loại 1n và lấy 8n . 0,25
2
(1,0)
Chọn 7 viên bi bất kỳ trong hộp 12 viên bi, số cách chọn là: 712C
0,25
Số cách chọn 7 viên bi để số bi xanh không ít hơn số bi vàng là:
4 3 2
5 7 7. 1.C C C
0,25 ì 2
Xác suất lấy đ-ợc 7 viên bi để số bi xanh không ít hơn số bi vàng
là:
4 3 2
5 7 7
7
12
. 1. 49
198
C C C
C
.
0,25
Câu 3 (1,0đ)
2 2 2 2
2
2 2
2 3 2 2 3 2 ( 2)
lim lim
4 2 ( 2)( 2)x x
x x x x x x x
x x x x
0,25
3
2
3 2
lim
( 2)( 2)x
x x
x x
2
2
( 2)( 2 1)
lim
( 2)( 2)x
x x x
x x
0,25 ì 2
2
2
2 1
lim
2x
x x
x
9
4
.
0,25
Câu 4 (2,0đ)
1
(1,25)
B'C' AH, B'C' A'H
B'C' (AA'H)
AH A'H = {H}; AH, A'H (AA'H)
0,25 ì 4
Mà: B'C' / / BC B'C' (AA'H) . 0,25
2
(0,75)
Trong mp(AA’H) kẻ HK ⊥ AA’ tại K
B’C’ ⊥ HK Khoảng cách giữa AA’ và B’C’ bằng HK
0,25
Trong tam giác vuông AA’H tìm ra: AH =
2
a
, HK =
3
4
a
và KL.
0,25 ì 2
Phần riêng (3,0 điểm)
Chuẩn
Câu 5a (1,0đ)
Đ-ờng tròn (C) có tâm I(1 ; –2) và bán kính R = 3
0,25
Tìm ra đường tròn (C’) có tâm K(3 ; –4) và bán kính R’ = 3 0,5
Phương trình đường tròn (C’): 2 2( 3) ( 4) 9x y . 0,25
Câu 6a (2,0đ)
1. TXĐ: D = R \ {2}
2
3
'
( 2)
y
x
.
1,0
2. Đ-ờng thẳng d có hệ số góc 3dk 0,25
Tiếp tuyến song song với d , nên tiếp tuyến có hệ số góc 3ttk
2
3
3
( 2)x
0,25
Giải ra:
1
3
x
x
1 2
3 4
x y
x y
0,25
Tìm ra ph-ơng trình các tiếp tuyến: 3 1 , 3 13y x y x . 0,25
NCao
Câu 5b (1,0đ)
Đ-ờng tròn (C) có tâm I(–1 ; 2) và bán kính R = 4
0,25
Tìm ra đường tròn (C’) có tâm K(3 ; –4) và bán kính R’ = 4 0,5
Phương trình đường tròn (C’): 2 2( 3) ( 4) 16x y . 0,25
Câu 6b (2,0đ)
1. TXĐ: D = R \ {–2}
2
2
4
'
( 2)
x x
y
x
.
1,0
2. Đ-ờng thẳng có hệ số góc
1
3
k
0,25
Tiếp tuyến vuông góc với , nên tiếp tuyến có hệ số góc 3ttk
2
2
4
3
( 2)
x x
x
0,25
Giải ra:
1
3
x
x
1 1
3 9
x y
x y
0,25
Tìm ra ph-ơng trình các tiếp tuyến: 3 2 , 3 18y x y x . 0,25
Các cách giải khác mà đúng vẫn chấm điểm
Tài liệu đính kèm: