Câu 1: Bộ khung tế bào được cấu tạo từ ?
A. Vi ống, vi sợi, lông và roi
B. Vi ống, vi sợi, màng sinh chất
C. Vi ống, vi sợi, sợi trung gian.
D. Màng sinh chất, ty thể, lưới nội chất
Câu 2: Chức năng của thành tế bào là gì ?
A. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
B. Bảo vệ tế bào,xác định hình dạng và kích thước tế bào.
C. Giữ các bào quan ở vị trí nhất định trong tế bào.
D. Giúp tế bào chuyển động.
Câu 3: Sự đa dạng của phân tử AND được quyết định bởi:
A. Thành phần, số lượng của các nuclêôtit tham gia.
B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit.
C. Cấu trúc không gian của AND.
D. Cả A,B,C đều đúng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNH THBCDTNT TÂY NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN : SINH HỌC LỚP 10 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT: Câu 1: Bộ khung tế bào được cấu tạo từ ? Vi ống, vi sợi, lông và roi Vi ống, vi sợi, màng sinh chất Vi ống, vi sợi, sợi trung gian. Màng sinh chất, ty thể, lưới nội chất Câu 2: Chức năng của thành tế bào là gì ? Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Bảo vệ tế bào,xác định hình dạng và kích thước tế bào. Giữ các bào quan ở vị trí nhất định trong tế bào. Giúp tế bào chuyển động. Câu 3: Sự đa dạng của phân tử AND được quyết định bởi: Thành phần, số lượng của các nuclêôtit tham gia. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit. Cấu trúc không gian của AND. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Đặc điểm chung của giới thực vật là gì ? Sinh vật nhân thực, thành tế bào có xenlulôzơ, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, , thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm. Sinh vật nhân thực, thành tế bào có xenlulôzơ, sống cố định, tự dưỡng và , cảm ứng chậm. Sinh vật nhân thực, thành tế bào có xenlulôzơ, sống cố định, tự dưỡng . Câu 5: Các trạng thái tồn tại của năng lượng trong tế bào là gì ? Thế năng. C. Hoá năng và quang năng Động năng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 6: ATP là gì ? Là hợp chất hoá học được cấu tạo từ anđênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat. Là hợp chất tham gia vào tất cả các phản ứng hoá học trong tế bào sinh vật. Là hợp chất hoá học được cấu tạo từ anđênin, đường ribôzơ và 2 nhóm phôtphat. Là hợp chất hoá học được cấu tạo từ anđênin, đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat. Câu 7: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì ? Cacbon, hiđrô, ôxi và lưu huỳnh. Cacbon, hiđrô, ôxi và phôtpho Cacbon, hiđrô, ôxi và nitơ Cacbon, hiđrô, ôxi và canxi Câu 8: Chất nào thuộc cacbonhyđrat ? A. Đường đơn(mônôsaccarit) B. Đường đôi(đisaccarit) C. . Đường đa(pôlisaccarit) D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 9: Đơn phân cấu tạo nên ARN là gì ? A. Ribônuclêôtit. B. Axit amin C. Nuclêôxôm D. Tất cả đều đúng. Câu 10: Tại sao ATP lại được coi là đồng tiền năng lượng ? Vì ATP có hình dạng giống đồng tiền tồn tại trong tế bào. Vì ATP là một loại năng lượng được tế bào sản sinh ra để dùng cho mọi phản ứng của tế bào. ATP là một loại năng lượng có sẵn trong tế bào. D.Tất cả đều đúng. Câu 11: Các dạng tồn tại của enzim trong tế bào là gì ? Liên kết thành chuỗi trong tế bào. Liên kết chặt chẽ với những bào quan xác định trong tế bào và hoà tan trong tế bào chất. Tích luỹ và giải phóng năng lượng cho tế bào. Hoà tan trong tế bào chất. Câu 12: Các nguyên tố chủ yếu cấu thành nên prôtêin là gì ? Cacbon, hiđrô, ôxi và lưu huỳnh. Cacbon, hiđrô, ôxi và phôtpho Cacbon, hiđrô, ôxi và nitơ Cacbon, hiđrô, ôxi và canxi Câu 13: Điểm khác nhau giữa các axit amin là gì ? A. Nhóm R. B. Nhóm (- NH2) C. Nhóm (-COOH) D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Chuỗi đơn cấu tạo nên axit amin là gì? A. Nuclêôxôm. B. Pôli peptit C. Pôli nuclêôtit D. Tất cả đều đúng. Câu 15: Tính chất hoá học của axit amin được qui định bởi nhóm nào ? A. Nhóm R. B. Nhóm (- NH2) C. Nhóm (-COOH) D. Nhóm cacbon. Câu 16: Tham gia vào cấu trúc của axit nuclêôtit có các bazơ nitrit : A. A,T,G,X . B. G,X,A,T . D. A,T,G,X,U. D. A,G,X Câu 17: Cấu trúc một đơn phân của AND gồm: Axit phôtphoric, đường ribô, 1 bazơ nitric . Axit phôtphoric, đường đêôxiribô, axit amin. Axit phôtphoric, đường đêôxiribô, 1 bazơ nitric . Axit phôtphoric, đường ribô, ađênin. Câu 18: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi yếu tố nào? Nhóm R của các axit amin. Nhóm amin của các axit amin. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin. Liên kết peptit Câu 19: Các nuclêôtit trên mạch đơn của phân tử AND liên kết với nhau bằng liên kết nào ? A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết kị nước. C. Liên kết peptit. D. Liên kết phôtpho đieste Câu 20: Các liên kết hoá học trong phân tử AND là gì ? A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết hoá trị. C. Liên kết peptit. D. Chỉ có A,B đúng Câu 21: Dấu hiệu phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực là gì ? Có hay không có các bào quan được bao bọc bởi lớp màng. Có hay không có ribôxôm. Có hay không có thành tế bào. Có hay không có lông và roi. Câu 22: Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào ? A. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì B. Tế bào gan D. Tế bào cơ Câu 23: Loại tế bào nào dưới đây chứa nhiêu ti thể nhất. A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào thần kinh. Câu 24: Năng lượng là gì ? Là đại lượng đặc trưng cho khă năng sinh công. Là sản phẩm các loại chất đốt(than đá, dầu lửa, củi.) Là sự tích luỹ ánh sáng mặt trời dưới dạng hoá năng. Tất cả đều đúng. Câu 25: Thế nào là quá trình đường phân ? Là quá trình biến đổi đường mantôzơ, saccarôzơ trong tế bào. Là quá trình biến đổi cacbonhyđrat trong tế bào. Là quá trình biến đổi phân tử glucôzơ xảy ra ở chất tế bào Cả A,B,C đều đúng Câu 26: Sự ẩm bào là gì ? Là hiện tượng màng tế bào hấp thụ các chất lỏng . Là hiện tượng các thể lỏng không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hoá. Là hiện tượng các thể lỏng bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độ. Tất cả đều sai Câu 27: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất hiện tượng gì sẽ xảy ra ? Tế bào hồng cầu to và bị vỡ. Tế bào hồng cầu không thay đổi C. Tế bào hồng cầu nhỏ đi. D.Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ đi. Câu 28: Chức năng của lipit là gì ? Tham gia vào các phản ứng hoá học. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. Cấu tạo nên các chất hữu cơ của tế bào. Tất cảđều đúng. Câu 29: Đặc điểm đặc trưng nhất của phân tử AND là gì ? Có kích thước và khối lượng phân tử lớn. Có tính đa dạng và đặc trưng. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Các đơn phân giữa hai mạch đơn liên kết theo nguyên tắc bổ sung. Câu 30: Cấu tạo một đơn phân ARN gồm những chất nào? Một bazơ nitric, một axit H3PO4, một đường ribôzơ. Một bazơ nitric, một axit H3PO4, một đường đêôxiribôzơ. Một axit amin, , một axit H3PO4, một đường ribôzơ. Một nhóm amin, một nhóm cacbonxyl, một đường đêôxiribôzơ. Câu 31: Nhận định nào là không đúng với ribôxôm ? Thành phần hoá học gồm ARN và prôtêin. Được bao bọc bởi màng đơn. Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào. Đính ở mạng lưới nội chất hạt. Câu 32: Loại tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất hạt phát triển. A. Tế bào gan B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào thần kinh D. Tế bào biểu bì Câu 33: Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gì ? Được bao bọc bởi màng kép, trong cấu trúc có AND, ARN, ribôxôm. Được bao bọc bởi màng kép, trong cấu trúc không có AND, ARN, ribôxôm. Được bao bọc bởi màng đơn, trong cấu trúc có AND, ARN, ribôxôm. Tất cả đều sai. Câu 34: Thành của tế bào thực vật có cấu tạo từ chất nào ? A. Kitin B. Côlesterôn C. Hêmixenlulôzơ D. Xenlulôzơ. Câu 35: Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường diễn ra theo phương thức nào ? A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủï động C. Xuất nhập bào D. Cả A,B,C đều đúng Câu 36: Đặc điểm chung của tất cả các loài sinh vật ? Chúng sống trong những môi trường giống nhau. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào. Chúng đều có khả năng sinh sản Tất cả đều đúng. Câu 37: Các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao như thế nào ? A. Loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành - giới B. Loài – chi – bộ – họ – lớp – ngành - giới C. Loài – chi – họ – bộ – ngành – lớp - giới D. Loài – họ – chi - bộ – lớp – ngành – giới Câu 38: Vật chất di truyền ở tế bào vi khuẩn là gì ? A. AND dạng thẳng B. AND dạng trần, dạng vòng C. ARN D. Plasmit Câu 39: Ở tế bào nhân sơ : Vật chất di truyền là AND kết hợp với prôtêin histôn Vật chất di truyền là AND hoặc ARN không kết hợp với prôtêin histôn và không có màng nhân Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất Tất cả đều đúng Câu 40: Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzim là: Độ pH Nồng độ cơ chất C. Nhiệt độ. D.Cả A,B,C đều đúng. ĐÁP ÁN 21.A 31.C 1.C 11.B 22.D 32.B 2.B 12.C 23.B 33.A 3.D 13.A 24.A 34.D 4.C 14.B 25.C 35.D 5.D 15.D 26.B 36.B 6.A 16.C 27.A 37.A 7.C 17.C 28.C 38.B 8.D 18.C 29.D 39.B 9.A 19.D 30.A 40.D 10.B 20.D
Tài liệu đính kèm: