Cu II(3 điểm). Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8 ta lập các số mà mỗi số có 6 chữ số.
1. Hỏi cĩ bao nhiu số nếu:
a. Trong đó các chữ số khác nhau từng đôi một.
b . Các chữ số khác nhau từng đôi một và số đó là số chẵn.
c. Các chữ số khác nhau từng đôi một v trong đó phải có mặt hai chữ số 2 và7.
2. Trong cc số tìm được ở câu 1a, lấy ngẩu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I KHỐI 11 CƠ BẢN (MÃ ĐỀ 002) Mơn : Tốn – Năm học: 2009 – 2010 Thời gian : 90 phút ( khơng kể thời gian giao đề) ------------------------- Câu I (3 điểm). Giải các phương trình sau: 1)2sin2x + 3 sinx +1 =0 (1) 2) 2sin2x – 3sinxcosx – 3cos2x = - 2 (2) 3) (3) Câu II(3 điểm). Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8 ta lập các số mà mỗi số có 6 chữ số. 1. Hỏi cĩ bao nhiêu số nếu: a. Trong đó các chữ số khác nhau từng đôi một. b . Các chữ số khác nhau từng đôi một và số đĩ là số chẵn. c. Các chữ số khác nhau từng đôi một và trong đó phải có mặt hai chữ số 2 và7. 2. Trong các số tìm được ở câu 1a, lấy ngẩu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5. Câu III (2 điểm). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d cĩ phương trình x + 3y + 2 = 0, đường trịn (C) cĩ phương trình x2 + y2 –6x + 4y –3= 0 và điểm A(2; 1). Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng qua trục Oy. Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép ĐA. Câu IV (1điểm).Cho bốn điểm A,B,C,D khơng cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng CA, CB, AD lần lượt lấy các điểm I, H, K sao cho IK khơng song song với AB . Tìm giao tuyến của (ABD) và (IHK). Câu V (1điểm). NhËn d¹ng tam gi¸c ABC biÕt: (1) vµ
Tài liệu đính kèm: