ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Họ và tên giáo viên: Trần Văn Hưng
Đơn vị: THPT BC Trần Phú Nga Sơn.
Đề kiểm tra Chất lượng học kì ii Họ và tên giáo viên: Trần Văn Hưng Đơn vị: THPT BC Trần Phú Nga Sơn. Câu 1:Hàm số nào sau đây tồn tại tích phân trên đoạn ? A. B. C. D. Câu2:Cho .F(x) là một nguyên hàm của f(x)và F(1)=4.Khi đó: A. B. C. D. Câu 3:Tích phân bằng: A. 0 B. -9/2 C. 11/2 D.1 Câu 4: Tích phân bằng A. 0 B.1 C.2e-1 D.2e+1 Câu 5: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x và y=x2 bằng: A.1/2 B.1/3 C. 1/12 D.1/6 Câu 6: Tích phân bằng: A2/3 B.3/2 C.2 D.-2/3 Câu 7:Cho f(x)=x2 , g(x)=2x-1và a>b.Tìm mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 8:Số đo thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x-2)2 và y=4 khi xoay quanh trục hoành là: A.256/5 B. C.256 D.128 Câu 9: Tích phân dx A. B. C. D. Câu 10 : Nêu f(x) là một nguyên hàm của f(x) = sinx và F(0) = 0 thì F(x) bằng A. 1+cosx B. cosx C. 1- cosx D. - cosx Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2 ; y =0 ; x=-1; x=2 bằng A. B. C. 3 D. 9 Câu 12: Một nguyên hàm của f(x) = triệt tiêu khi x = 1 là : A. B. C. D. Câu 13: `Một nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx +cos(-x) là: A. 2cosx B. sinx +cosx C. 2sinx D. cos2x +1 Câu 14: Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là -x thì hàm số f(x+1) là A. -x +1 B. x2 +2x+2 C.(x+1)2 D. x(x+2) Câu15:Nếu thì giá trị của n là A.11 B.12 C.13 D.Một kết quả khác Câu16:Số đường chéo của thập giác lồi là: A.80 B.70 C.35 D.40 Câu 17:Có 7 bi đỏ và 4 bi xanh .Số cách chọn 3 bi trong đó có ít nhất một bi đỏ là: A.165 B. 4 C.169 D.161 Câu 18:Số các số chẵn gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chữ số đầu tiên lả số lẻ là: A. B. C. D. Câu 19:Một xe hơi có 6 chỗ ngồi.Cóbao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 người trong đó có 2 tài xế: A.720 B.120 C.360. D240 Câu 20:Số các máy điện thoại có 6 chữ số là : A.6! B.106 C.105 D.42000 Câu 21:Trong khai triển , số hạng độc lập với x là: A. B. C. D. Câu 22: Cho E=.Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số của E là: A.50 B. 12 C.60 D.24 Câu 23:Số các số gồm 6 chữ số ,chia hết cho 5, tạo nên từ các số 1,2,3,4,5,6 là: A.360 B. 120 C. 24 D. 720 Câu 24 : Trong mặt phẳng, cho đa giác đều H có 20 cạnh.Số các tam giác có 3 đỉnh lấy từ các đỉnh của H là : Câu25: Lập phương trỡnh chớnh của elip (E), biết hai tiờu điểm của (E) nằm trờn Ox, đối xứng qua O và (E) cú tổng độ dài hai trục là 20, tiờu cự 4 5 . 16 x2 + 9 y2 = 144 . 16 x2 + 25 y2 = 400 . 25 x 2 + 9 y 2 = 225 x 2/ 36 + y2 / 16 = 1 . Câu 26: Cho Parabol (P) . Phương trình đường chuẩn của (P) là: A- x = - 4 B- x = 2 C- x = -2 D- x = 4. Câu 27: Cho Parabol (P) và đường thẳng ( m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi ; A- m = 1 B- m = -1 C- D- m = 2. Câu 28: Cho Elíp (E) . Tâm sai của Elíp bằng: A- B- C- D- Câu 29: Trong không gian Oxyz : mặt phẳng đi qua M(2; 1; -1) và có véctơ pháp tuyến là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hai mặt phẳng . Số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng là: A. 900 B. 300 C. 1200 D. 600. Câu 31: Cho đờng thẳng . Phơng trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 32: Mặt cầu (S) : . Có toạ độ tâm I và bán kính R là: A. B. C. D. Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm . Toạ độ hình chiếu của M trên trục Ox là: A. (0; 4; 0) B.(0; 0; 4) C. (4; 0; 0) D. (-4; 0; 0). Câu 34: Véctơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là; A. (1; 3; -5) B.(-1; -3; -5) C. (1; -3; 5) D. (1; -3; -5). Câu 35: Trong không gian Oxyz cho . Để ABCD là hình bình hành thì D có toạ độ là: A- (1; 1; 2) B- (3; 1; 0) C- (-1; -1; -2) D- (-3; -1; 0). Câu 36: Trong không gian Oxyz cho . Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là: A- B- C- D- . Câu 37: Trong không gian Oxyz cho . Diện tích hình tam giác ABC là: A- B- C- D- Câu38 : Trong không gian Oxyz .Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu; A. B. C. D. Câu 39: Phương trình mặt cầu có tâm I (1; -5; 4) và tiếp xúc với mặt phẳng 5x- 3y+ 7z = 0 là A.(x-1)2 + (y+5 )2 + (z-4)2 = 4 B.(x+1)2 + (y+5 )2 + (z+4)2 = 4 C. x2 +y2+z2 +2x -10y -8z = 0 D. Một kết quả khác. Câu 40: Bán kính của đường trònlà: A. 4 B.2 C.3 D.1 Đáp án: 1C 6A 11C 16C 21A 26C 31C 36B 2C 7B 12D 17D 22D 27C 32C 37C 3A 8B 13A 18A 23B 28D 33C 38D 4B 9C 14A 19D 24A 29A 34D 39A 5D 10A 15D 20B 25 30D 35B 40A
Tài liệu đính kèm: