Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán - Lớp 12

Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán - Lớp 12

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II

 Môn : Toán - Lớp 12

 GV soạn : Tống Văn Khánh

 Đơn vị : Trường THPT BC Nga Sơn

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán - Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng học kì II
 Môn : Toán - Lớp 12
 GV soạn : Tống Văn Khánh
 Đơn vị : Trường THPT BC Nga Sơn
Câu 1: Cho hàm số . Nếu là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị của nó đi qua điểm thì là:
A- B- C- D- 
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường và y= x +2 là:
A- B- C- D-
Câu 3: Tích phân bằng:
A- 2 B- 1 C- -2 D- 0.
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là:
A- B- C- D- 
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = x2 và y = 3x là:
A- 9 B- 3 C- D- 
Câu 6: Thể tích V của vật thể được tạo ra khi quay hình giới hạn bởi các đường và đường thẳng quanh trục là :
A- B- C- D- 
Câu 7:Hàm số nào sau đây tồn tại tích phân trên đoạn ?
A. B. C. D. 
Câu 8: Cho .F(x) là một nguyên hàm của f(x)và F(1)=4.Khi đó: 
A. B. 
C. D.
Câu 9: Tích phân bằng:
A. 0 B. -9/2 C. 11/2 D.1
Câu 10: Tích phân bằng
A. 0 B.1 C.2e-1 D.2e+1
Câu11: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x và y=x2 bằng:
A.1/2 B.1/3 C. 1/12 D.1/6
Câu 12: Tích phân bằng:
A2/3 B.3/2 C.2 D.-2/3
Câu 13:Cho f(x)=x2 , g(x)=2x-1và a>b.Tìm mệnh đề đúng:
A. B. C. D.
Câu 14: Số đo thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x-2)2 và y=4 khi xoay quanh trục hoành là:
A.256/5 B. C.256 D.128
Câu 15: Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số 1;2; 5; 7; 8 là:
A-12 B- 64 C- D- 
Câu 16: Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau tạo thành từ từ các chữ số 2; 3; 4 là:
A- 24 B- 6 C- 12 D- 3
Câu 17: Có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách chọn hai học sinh cùng phái là:
A- B- C- D-
Câu 18: Giá trị của biểu thức là:
A - 64 B- 48 C - 72 D- 100.
Câu 19: Cho 7 điểm trong mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số đoạn thẳng nối từ hai điểm trong 7 điểm ấy là:
 A- 7 B-14 C- 21 D- 7!.
Câu 20:Một buổi học có 4 tiết học gồm 4 môn Văn, toán, lý và hoá. Số cách sắp xếp thời khoá biểu cho buổi học là :
A- 12 B- 24 C- 16 D- 1.
Câu 21: Trong không gian cho 4 điểm A, B, C, D . Số véctơ khác véctơ không dựng được với điểm gốc và điểm ngọn thuộc tập hợp 4 điểm là:
A- 6 B- 10 C- 12 D- 24.
Câu 22: Lan có 6 chiếc áo dài, 3 đôi dày và hai chiếc mũ . Lan muốn chọn 1 chiếc áo dài, 1 đôi dày và 1 chiếc mũ . Số cách chọn là;
A- 36 B- 11 C- 18 D- 12.
Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
A- -17 B- 17 C- -14 D- 17 và 14.
Câu 24: Hệ số của x7 trong khai triển (1- x )12 là;
A- 330 B- -72 C- -33 D- -792.
Câu 25: Cho Elíp (E) . Tâm sai của Elíp bằng:
A- B- C- D- 
Câu 26: Cho Hypebol (H) . Phương trình các đường tiệm cận của (H) là:
A- B- C- D- 
Câu 27: Cho Parabol (P) . Phương trình đường chuẩn của (P) là:
A- x = - 4 B- x = 2 C- x = -2 D- x = 4.
Câu 28: Cho Parabol (P) và đường thẳng ( m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi ;
A- m = 1 B- m = -1 C- D- m = 2.
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho . Để ABCD là hình bình hành thì D có toạ độ là:
A- (1; 1; 2) B- (3; 1; 0) C- (-1; -1; -2) D- (-3; -1; 0).
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho . Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là:
A- B- C- D- .
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho . Diện tích hình tam giác ABC là:
A- B- C- D- 
Câu 32: Cho 3 véctơ . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. 3 véc tơ đồng phẳng B. 3 véc tơ không đồng phẳng
C. 3 véc tơ cùng phương D. 
Câu 33: Trong không gian Oxyz .Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu:
A. B. 
C. D. 
Câu 34: Mặt cầu (S) : . Có toạ độ tâm I và bán kính R là:
A. B. C. D. 
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho điểm . Toạ độ hình chiếu của M trên trục Ox là:
A. (0; 4; 0) B.(0; 0; 4) C. (4; 0; 0) D. (-4; 0; 0).
Câu 36: Véctơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là;
A. (1; 3; -5) B.(-1; -3; -5) C. (1; -3; 5) D. (1; -3; -5).
Câu 37: Trong không gian Oxyz : mặt phẳng đi qua M(2; 1; -1) và có véctơ pháp tuyến là:
A. B. C. D.
Câu 38: Cho haiđường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. (d1 cắt d2) B. (d1 // d2) C. (d1 d2) D. (d1 chéo d2)
Câu 39: Cho hai mặt phẳng . Số đo góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng là:
A. 900 B. 300 C. 1200 D. 600.
Câu 40: Cho đường thẳng . Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. B. C. D.
đáp án
1- A
9- A
17- A
25- D
33- D
2- A
10- B
18- A
26- B
34- C
3- C
11- D
19- C
27- C
35- C
4- D
12- A
20- B
28- C
36- D
5- D
13- B
21- C
29- B
37- A
6- C
14- B
22- A
30- B
38- D
7- C
15- A
23- B
31- C
39- D
8- C
16- B
24- D
32- A
40- C

Tài liệu đính kèm:

  • docTong Van Khanh - BC Nga Son.doc